[2020] Thi thử Tốt nghiệp Chuyên Hạ Long – Quảng Ninh
⇒ File word đề thi, đáp án và giải chi tiết
⇒ Giải chi tiết và đáp án:
1D | 2B | 3C | 4A | 5D | 6D | 7C | 8A | 9C | 10C |
11B | 12B | 13A | 14B | 15C | 16B | 17C | 18D | 19D | 20B |
21A | 22B | 23C | 24B | 25D | 26C | 27C | 28B | 29A | 30C |
31D | 32D | 33B | 34D | 35D | 36A | 37A | 38B | 39A | 40A |
Câu 1. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Fe. B. Cr. C. Al. D. Ca.
Câu 2. Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử Na (Z = 11) là
A. 1s2 2s2 2p6 3s2. B. 1s2 2s2 2p6 3s1. C. 1s2 2s2 2p5 3s1. D. 1s2 2s2 2p4 3s1.
Câu 3. Kim loại nào sau đây có thể điều chế bằng phương pháp thủy luyện?
A. Ba B. Na. C. Cu. D. Mg.
Câu 4. Chất nào sau đây chỉ có 1 liên kết đôi trong phân tử?
A. Etilen. B. Metan. C. Axetilen. D. Buta-1,3-đien.
Câu 5. Polime (-CH2 – HC(OOCCH3)-) có tên là
A. poli(metyl acrylat). B. poli(metyl metacrylat). C. poliacrilonitrin. D. poli(vinyl axetat)
Câu 6. Thủy phân hoản toàn tripanmitin trong dung dịch NaOH, thu được glixerol và muối có công thức
A. C2H5COONa. B. CH3COONa. C. C3H5COONa. D. C15H31COONa.
Câu 7. Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc hai?
A. Trimetylamin. B. Metylamin. C. Đimetylamin. D. Etylamin.
Câu 8. Chất nào sau đây không có khả năng làm mất màu dung dịch brom?
A. Benzen. B. Axetilen C. Isopren. D. Etilen.
Câu 9. Dung dịch chứa chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím
A. Metylamin. B. Lysin. C. Axit aminoaxetic. D. Axit glutamic.
Câu 10. Ở nhiệt độ thường, kim loại Ba phản ứng với nước tạo thành
A. Ba(OH)2 và O2. B. BaO và H2. C. Ba(OH)2 và H2. D. BaO và O2.
Câu 11. Trong số các dung dịch dưới đây, dung dịch chất nào phản ứng với dung dịch HCl tạo kết tua?
A. NaNO3. B. AgNO3. C. NaOH. D. CuSO4.
Câu 12. Sắt có số oxi hóa +2 trong hợp chất nào sau đây?
A. Fe2O3. B. FeSO4. C. Fe(NO3)3. D. Fe(OH)3.
Câu 13. Kim loại nào sau đây không tác dụng được với dung dịch Fe2(SO4)3
A. Ag. B. Fe. C. Cu. D. Al.
Câu 14. Quặng boxit là nguyên liệu dùng để điều chế kim loại
A. đồng. B. nhôm. C. sắt. D. natri.
Câu 15. Số nguyên tử oxi trong một phân tử saccarozơ là.
A. 5. B. 6. C. 11. D. 12.
Câu 16. Chất X có công thức cấu tạo CH3COOC6H5. Tên gọi của X là
A. Pheny fomat B. phenyl axetat. C. etyl axetat. D. metyl acrylat.
Câu 17. Trong quy trình sản xuất saccarozơ từ cây mía, người ta dùng khí X để tẩy màu dung dịch đường. Cách xử lý này làm cho đường có màu trắng đẹp mắt nhưng có hại cho sức khỏe người tiêu dùng. Ngoài ra, khí X là một trong những khí chủ yếu gây mưa axit. Khí X là
A. CO2. B. Cl2. C. SO2. D. NO2.
Câu 18. Chất không có tính lưỡng tính là
A. Al(OH)3. B. Al2O3. C. NaHCO3 D. AlCl3.
Câu 19. Khi đun nóng đến 160°C, thạch cao sống mất đi một phần nước biển thành thạch cao nung có công thức là
A. Ca(OH)2. B. CaSO4. 2H2O. C. CaSO4. D. CaSO4.H2O.
Câu 20. Cho vài mẩu nhỏ canxi cacbua vào ống nghiệp đã đựng 1 ml nước và đậy nhanh bằng ống dẫn khí đầu vuốt nhọn. Khí X thu được trong thí nghiệm làm mất màu dung dịch thuốc tím. Khí X là
A. metan B. axetilen. C. etilen. D. butađien.
Câu 21. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Số liên kết peptit trong phân tử Gly-Ala-Ala-Gly là 3. B. Metylamin có tính bazơ yếu hơn NH3.
C. Hợp chất H2NCH2COOH3N-CH3 là este của glyxin. D. Muối phenyl amoni clorua không tan trong tróc.
Câu 22. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Phèn chua được sử dụng làm chất cầm màu trong ngành nhuộm vải.
B. Các kim loại đều khử được ion của kim loại yếu hơn trong dung dịch muối.
C. Phương pháp trao đổi ion có thể làm giảm cả độ cứng tạm thời và độ cứng vĩnh cửu của nước.
D. Kim loại Cu dẫn điện tốt hơn kim loại Au.
(Xem giải) Câu 23. Trong điều kiện thường, X là chất rắn, dạng sợi màu trắng. Phân tử X có cấu trúc mạch không phân nhánh, không xoắn. Thủy phân X trong môi trường axit, thu được chất Y còn được gọi là đường nho. Tên gọi của X, Y lần lượt là
A. tinh bột và fructozơ. B. tinh bột và glucozơ. C. xenlulozơ và glucozơ. D. xenlulozơ và fructozơ
(Xem giải) Câu 24. Cho m gam Al2O3 tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư thì có 0,3 mol NaOH đã phản ứng. Giá trị của m là
A. 10,2. B. 15,3. C. 8,1. D. 12,3.
Câu 25. Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng
A. Cho kim loại Na vào dung dịch NaCl. B. Cho kim loại Fe vào dung dịch CuSO4.
C. Cho kim loại Cu vào dung dịch HNO3. D. Cho kim loại Ag vào dung dịch Fe(NO3)3.
(Xem giải) Câu 26. Lên men 216 gam glucozo (với hiệu suất đạt 80%) thu được etanol và khí CO2. Hấp thụ hết khí CO2 bởi nước vôi trong dư thu được kết tủa có khối lượng là
A. 172. B. 188. C. 192. D. 180.
(Xem giải) Câu 27. Cho m gam Gly-Lys tác dụng hết với dung dịch HCl dư, đun nóng thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được 6,61 gam chất rắn. Biết công thức câu tạo thu gọn của. Giá trị của m là
A. 4,79. B. 4,42 C. 4,06. D. 5,52
Câu 28. Có hiện tượng gì xảy ra khi cho dung dịch NaOH từ từ đến dư vào dung dịch FeCl3?
A. Có kết tủa màu xanh và sủi bọt khí. B. Có kết tủa nâu đỏ.
C. Không có hiện tượng gì. D. Có kết tủa nâu đỏ và sủi bọt khí.
(Xem giải) Câu 29. Hòa tan hoàn toàn Fe2O3 trong dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được dung dịch X. Cho gãy gồm các chất : KI, Fe(NO3)2, KMnO4, BaCl2, NaCl, Cu. Số chất trong dãy phản ứng với dung dịch X là
A. 4. B. 3. C. 5. D. 6.
(Xem giải) Câu 30. Hòa tan x mol Fe bằng 300 ml dung dịch HCl 0,2M, thu được dung dịch X và khí H2. Cho dung dịch AgNO3 dư vào X, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và 9,15 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của x là
A. 0,01. B. 0,015. C. 0,02. D. 0,025.
(Xem giải) Câu 31. Dẫn khí CO qua 21,1 gam hỗn hợp X gồm Al2O3 và Fe2O3 nung nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp rắn Y. Hỗn hợp khí thu được sau phản ứng trên cho qua dung dịch Ca(OH)2 dư, khi kết thúc thấy có 5 gam kết tủa. Hỗn hợp Y tác dụng vừa đủ với 1 lít dung dịch H2SO4 0,5M, thu được dung dịch Z và có 2,24 lít khí thoát ra (đktc). Khối lượng muối Al2(SO4)3 trong đung dịch Z gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 23. B. 21. C. 19. D. 17.
(Xem giải) Câu 32. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2
(2) Cho dung dịch NaOH tác dụng với dung dịch Ba(HCO3)2.
(3) Cho kim loại Zn vào dung dịch FeCl3 dư.
(4) Cho hỗn hợp bột Cu và Fe3O4 (tỉ lệ mol 1:1) vào dung dịch HCl dư.
(5) Cho dung dịch CaCl2 vào dung dịch Na2HPO4
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 2. B. 4 C. 5. D. 3.
(Xem giải) Câu 33. Cho 51,36 gam một glixerit X tác dụng tối đa với 0,18 mol Br2 trong dung dịch. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 2,31 mol O2, thu được 1,5 mol H2O. Nếu thủy phân hoàn toàn m gam X trong dung dịch KOH đun nóng, thu được dung dịch chứa a gam muối. Giá trị của a là
A. 20,97. B. 27,96. C. 34,95. D. 48,93.
(Xem giải) Câu 34. Cho 5,83 gam hỗn hợp X gồm Al, Fe vào 0,5 lít dung dịch A chứa AgNO3 0,1M và Cu(NO3)2 0,2M. Sau khi phản ứng kết thúc được 13,48 gam chất rắn B. Khi cho dung dịch NaOH dư vào B không thấy có hiện tượng gì. Phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp X gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 35. B. 50. C. 70. D. 78.
(Xem giải) Câu 35. Đun nóng m gam E (gồm hai este đơn chức, là đồng phân cấu tạo, đều chứa vòng benzen) với dung dịch KOH dư, có tối đa a gam KOH đã phản ứng, thu được 14,2 gam ba muối và 1,92 gam ancol. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn m gam E cần vừa đủ 16,128 lít khí O2 thu được 28,16 gam CO2 và 5,76 gam H2O. Giá trị của a là .
A. 8,96. B. 6,72. C. 7,84. D. 5,60.
(Xem giải) Câu 36. Cho các phát biểu sau:
(a) Ở điều kiện thường, chất béo (C17H33COO)C3H5 ở trạng thái lỏng.
(b) Trong môi trường axit, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hoá lẫn nhau.
(c) Tơ visco, xenlulozơ trinitrat là tơ bán tổng hợp.
(d) Khi đồng trùng hợp buta-1,3-đien với lưu huỳnh có xúc tác Na được polime để sản xuất cao su buna-S có tính đàn hồi cao.
(e) Một số este có mùi thơm, không độc, được dùng làm mĩ phẩm. Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
(Xem giải) Câu 37. Hỗn hợp A gồm axit cacboxylic X và muối amoni của X với hai amin Y, Z (đều là amin bậc I, hơn kém nhau 2 nguyên tử cacbon. Biết rằng X, Y, Z đều no, đơn chức, mạch hở. Đốt cháy m gam hỗn hợp A cần dùng vừa đủ 9,24 lít khí O2 (đktc). Toàn bộ hơi sản phẩm thu được cho qua bình đựng CuSO4 khan thấy khối lượng bình tăng 6,93 gam. Mặt khác m gam hỗn hợp A tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 0,9M đun nóng, thu được hơi D ẩm. Làm lạnh hơi D đến nhiệt độ phòng (20°C) thấy còn lại V lít khí E. Biết ở điều kiện thường (20°C, 1atm) 1 mol chất khí có thể tích là 24 lít. Giả sử các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V gần nhất với giá trị nào sau đây
A. 250. B. 950. C. 1200. D. 350.
(Xem giải) Câu 38. Cho 3 este mạch hở X, Y, Z (MX < MY < MZ < 100) có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử. Khi thủy phân X hoặc Y hoặc Z trong môi trường axit đều thu được axit cacboxylic và ancol no. Cho các nhận định sau:
(a) X tác dụng với H2 dư (xúc tác Ni, t°) theo tỉ lệ mol 1 : 2.
(b) Y có tồn tại đồng phân hình học.
(c) X, Y, Z đều được tạo bởi cùng một ancol.
(d) Z có tên gọi là etyl axetat.
(e) X tác dụng được với AgNO3/NH3 thu được kết tủa.
Số nhận định đúng là:
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
(Xem giải) Câu 39. Tiến hành thí nghiệm như sau: Rót vào ống nghiệm khoảng 3 ml dung dịch H2SO4 loãng và tiếp tục cho vào 1 mẫu kẽm. Nhỏ thêm 2-3 giọt dung dịch CuSO4 vào ống nghiệm trên. Cho các phát biểu sau:
(1) Khi toàn bộ màu xanh của dung dịch biến mất, mới bắt đầu có bọt khí thoát ra
(2) Sau khi nhỏ dung dịch CuSO4 vào, chi có quá trình ăn mòn điện hóa xảy ra
(3) Kẽm đóng vai trò điện cực âm (anot) trong thí nghiệm trên.
(4) Thay vì nhỏ dung dịch CuSO4, cho một miếng đồng tiếp xúc với mẫu kẽm, thì vẫn có quá trình ăn mòn điện hóa xảy ra và bọt khí thoát ra chậm hơn.
(5) Nếu thay dung dịch H2SO4 bằng dung dịch Na2SO4, thì kẽm sẽ không bị ăn mòn điện hóa.
Số phát biểu sai là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
(Xem giải) Câu 40. Hỗn hợp E chứa ba este mạch hở X, Y, Z (MX < MY < MZ; X chiếm 75% số mol của hỗn hợp). Đốt cháy 79,9 gam E cần dùng 2,95 mol O2. Mặt khác đun nóng 79,9 và E với dung dịch NaOH (vừa đủ) chỉ thu được 36,8 gam một ancol duy nhất và hỗn hợp gồm 2 muối, trong đó có chứa muối của axit cacboxylic không no, chứa một liên kết C=C. Cho 34,5 gam Na (dư) vào trong bình đựng lượng ancol T thu được ở trên, khi kết thúc phản ứng khối lượng bình tăng 33,3 gam. Biết phần trăm khối lượng của Z trong hỗn hợp E lớn hơn 15%. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp E gần nhất với giá trị nào sau đây
A. 9. B. 13. C. 15. D. 17.
Bình luận