[2020] Thi thử Tốt nghiệp Sở GDĐT Bình Phước (Lần 2)
⇒ File word đề thi, đáp án và giải chi tiết
⇒ Giải chi tiết và đáp án:
1A | 2A | 3C | 4D | 5C | 6C | 7D | 8C | 9D | 10B |
11B | 12B | 13C | 14B | 15C | 16C | 17B | 18A | 19B | 20B |
21D | 22A | 23D | 24B | 25B | 26A | 27C | 28D | 29D | 30C |
31A | 32A | 33A | 34C | 35A | 36A | 37D | 38D | 39D | 40A |
Câu 1. Lên men ancol etylic (xúc tác men giấm), thu được chất hữu cơ X. Tên gọi của X là
A. axit axetic. B. axit lactic. C. anđehit axetic. D. anđehit fomic.
Câu 2. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng để điều chế xà phòng và glixerol.
B. Nhiệt độ nóng chảy của tristearin thấp hơn của triolein.
C. Để chuyển hóa chất béo lỏng thành mỡ động vật, người ta cho chất béo lỏng phản ứng với H2 (xúc tác Ni, t°).
D. Chất béo là este của glixerol với axit béo
Câu 3. Khi nấu canh cua thì thấy các mảng “gạch cua” nổi lên là do
A. sự đông tụ lipit. B. phản ứng thủy phân protein.
C. sự đông tụ protein. D. phản ứng màu của protein.
Câu 4. Tính chất nào sau đây không phải là tính chất vật lý chung của kim loại?
A. dẫn điện. B. dẫn nhiệt. C. ánh kim. D. cứng.
Câu 5. Cacbohiđrat nào sau đây được dùng để điều chế thuốc súng không khói?
A. glucozơ. B. tinh bột. C. xenlulozơ. D. saccarozơ.
Câu 6. Kim loại nào dưới đây tan trong nước ở điều kiện thường?
A. Zn. B. Al. C. K. D. Cu.
Câu 7. Dung dịch chất nào sau đây không dẫn điện?
A. muối ăn. B. nước vôi trong. C. giấm ăn. D. đường mía.
Câu 8. Nhiệt phân hiđroxit Fe(II) trong không khí đến khi khối lượng không đổi thu được chất rắn là
A. FeO. B. Fe. C. Fe2O3. D. Fe3O4.
Câu 9. Loại đá và khoáng chất nào sau đây chứa thành phần chính là canxi sunfat (CaSO4) ?
A. Đá hoa. B. Đá vôi. C. Đá phấn. D. Thạch cao.
(Xem giải) Câu 10. Thực hiện thí nghiệm như hình vẽ sau:
Sau khi lắc nhẹ, rồi để yên thì thấy tại ống nghiệm (A) và (B) lần lượt xuất hiện dung dịch
A. (A) màu tím, (B) màu xanh lam. B. (A) màu xanh lam, (B) màu tím.
C. (A) màu tím, (B) màu vàng. D. (A) màu xanh lam, (B) màu vàng
Câu 11. Cặp chất không xảy ra phản ứng hóa học là
A. Fe và dung dịch HCl. B. Cu và dung dịch FeCl2.
C. Cu và dung dịch FeCl3. D. Fe và dung dịch FeCl3.
Câu 12. Ancol và amin nào sau đây cùng bậc?
A. (CH3)3N và CH3CH(OH)CH3. B. CH3CH(NH2)CH3 và CH3CH2OH.
C. CH3NHCH3 và CH3CH2OH. D. CH3NH2 và (CH3)3COH.
Câu 13. Kim loại Fe tác dụng với dung dịch nào sau đây có thể tạo thành muối sắt (III)?
A. dung dịch CuSO4. B. H2SO4 loãng. C. AgNO3 dư. D. HNO3 đặc, nguội.
Câu 14. Chất X là một bazơ mạnh, được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp như sản xuất nước Giaven, nấu xà phòng,… công thức của X là
A. Ca(OH)2. B. NaOH. C. Ba(OH)2. D. KOH.
Câu 15. Nước cứng không gây ra tác hại nào dưới đây?
A. Gây hao tổn nhiên liệu và không an toàn cho các nồi hơi, làm tắc các đường ống dẫn nước.
B. Quần áo giặt bằng nước cứng thì xà phòng không ra bọt, tốn xà phòng và làm quần áo nhanh hư hỏng.
C. Gây ngộ độc nước uống.
D. Làm hỏng các dung dịch pha chế. Làm thực phẩm lâu chín và giảm mùi vị thực phẩm.
Câu 16. Nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch X. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn chỉ thu được dung dịch trong suốt. Chất tan trong dung dịch X là chất nào sau đây?
A. Fe(NO3)3. B. Ca(HCO3)2. C. AlCl3. D. CuSO4.
Câu 17. Hai kim loại có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện là
A. Mg và Zn. B. Fe và Cu. C. Ca và Fe. D. Na và Cu.
Câu 18. Giấy “bạc” được làm từ quá trình dát mỏng các miếng kim loại
A. Al. B. Zn. C. Cu. D. Ag.
Câu 19. Tơ nào sau đây thuộc tơ thiên nhiên?
A. Tơ nilon-6,6. B. Tơ tằm. C. Tơ visco. D. Tơ nitron.
Câu 20. Ở điều kiện thích hợp, hai chất phản ứng với nhau tạo thành metyl fomat là
A. CH3COONa và CH3OH. B. HCOOH và CH3OH.
C. HCOOH và NaOH. D. HCOOH và C2H5NH2.
(Xem giải) Câu 21. Thực hiện phản ứng lên men rượu từ 2,025 kg khoai chứa 80% tinh bột (còn lại là tạp chất trơ) . Cho toàn bộ lượng CO2 hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2 thu được 450 gam kết tủa, đun nóng dung dịch lại thu được 150 gam kết tủa nữa. Hiệu suất của phản ứng lên men là
A. 30% B. 85% C. 18% D. 37,5%
Câu 22. Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau
A. Các amino axit là những hợp chất có cấu tạo ion lưỡng cực.
B. Dung dịch của amin đều làm quỳ tím chuyển sang màu xanh
C. Trong một phân tử tetrapeptit mạch hở chứa 4 liên kết peptit.
D. Tripeptit bền trong cả môi trường axit và môi trường kiềm.
Câu 23. Khi bị ốm, mất sức, nhiều người bệnh thường được truyền dịch đường để bổ sung nhanh năng lượng. Loại hoa quả nào dưới đây có chứa đường mà người bệnh dễ hấp thụ nhất?
A. táo. B. cam. C. mía. D. nho.
Câu 24. Cho dãy các kim loại: Ag, Cu, Fe, Al. Các kim loại được sắp xếp theo chiều tăng dần của tính chất nào dưới đây?
A. tính dẻo. B. tính khử. C. dẫn điện. D. dẫn nhiệt.
(Xem giải) Câu 25. Cho isobutan tác dụng với Cl2 (xúc tác ánh sáng) theo tỉ lệ số mol 1:1, số sản phẩm monoclo tối đa thu được là
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 26. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Phèn chua có công thức hóa học là NH4Al(SO4)3.24H2O.
B. Thành phần chính của quặng xiđerit là FeCO3.
C. Các kim loại kiềm đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường.
D. Fe3O4 tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, sinh ra hai muối.
(Xem giải) Câu 27. Cho 51,75 gam bột kim loại M hóa trị II vào 200 ml dung dịch CuCl2 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 51,55 gam hỗn hợp kim loại. Kim loại M là
A. Pb. B. Fe. C. Zn. D. Mg.
Câu 28. Cho 8 gam Fe vào 100 ml dung dịch HCl 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là
A. 4,48. B. 2,24. C. 3,2. D. 1,12.
(Xem giải) Câu 29. Cho 6,57 gam Ala-Gly phản ứng hoàn toàn với 150 ml dung dịch KOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 13,35. B. 14,97. C. 11,76. D. 14,16.
Câu 30. Cho các polime: (1) poli(metyl metacrylat), (2) polistiren, (3) nilon-7, (4) poli(etylen terephtalat), (5) nilon-6,6, (6) tơ nitron (olon). Các polime là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng là
A. (1), (2), (3). B. (1), (3), (6). C. (3), (4), (5). D. (1), (3), (5).
(Xem giải) Câu 31. Cho các phát biểu sau:
(a) Đun nóng nước cứng toàn phần có xuất hiện kết tủa trắng.
(b) Gang là hợp kim của sắt với cacbon, chứa từ 2-5% khối lượng cacbon.
(c) NaHCO3 được dùng trong công nghiệp dược phẩm (chế thuốc đau dạ dày) và công nghiệp thực phẩm (làm bột nở…)
(d) Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catot xảy ra sự oxi hóa ion Na+.
(e) Dung dịch hỗn hợp FeSO4 và H2SO4 có thể làm mất màu dung dịch KMnO4.
(g) Trong tự nhiên, nhôm oxit tồn tại dưới dạng ngậm nước và dạng khan.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 6. C. 4. D. 3
(Xem giải) Câu 32. Cho hơi nước qua than nóng đỏ thu được 17,92 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm CO, CO2 và H2 có tỉ khối so với He bằng 3,9375. Dẫn toàn bộ X qua ống sứ chứa Fe2O3 (dư) nung nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp khí và hơi Y. Hấp thụ toàn bộ Y vào 250 ml dung dịch Z gồm Ba(OH)2 1M và KOH 0,6M thu được kết tủa và dung dịch T. Dung dịch T tăng hoặc giảm bao nhiêu gam so với dung dịch Z ban đầu?
A. giảm 27,05. B. giảm 55,75. C. tăng 46,75. D. tăng 36,05.
(Xem giải) Câu 33. Cho các phát biểu sau
(a) Vinylaxetilen và glucozơ đều phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3.
(b) Phenol và alanin đều tạo kết tủa với nước brom.
(c) Hiđro hóa hoàn toàn chất béo lỏng thu được chất béo rắn.
(d) 1,0 mol Val-Val-Lys tác dụng tối đa với dung dịch chứa 3,0 mol HCl.
(e) Dung dịch Lys làm quỳ tím hóa xanh.
(f) Thủy phân đến cùng amilopectin thu được hai loại monosaccarit.
(g) Tơ xenlulozơ axetat thuộc loại tơ hóa học.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
(Xem giải) Câu 34. Đốt cháy m gam sắt trong bình chứa khí clo thu được chất rắn X. Hòa tan hoàn toàn X trong nước thu được dung dịch Y chứa hai chất tan có cùng nồng độ mol. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 thu được 99,06 gam kết tủa. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 6,72. B. 11,20. C. 13,44. D. 7,84.
(Xem giải) Câu 35. Chất X là một loại thuốc cảm có công thức phân tử C9H8O4. Cho 1 mol X phản ứng hết với dung dịch NaOH thu được 1 mol chất Y, 1 mol chất Z và 2 mol H2O. Nung Y với hỗn hợp CaO/NaOH thu được ankan đơn giản nhất. Chất Z phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được hợp chất hữu cơ tạp chức T không có khả năng tráng gương. Có các phát biểu sau:
(a) Chất X phản ứng với NaOH (t°) theo tỉ lệ mol 1:2.
(b) Chất Y có tính axit mạnh hơn H2CO3.
(c) Chất Z có công thức phân tử C7H4O4Na2.
(d) Chất T không tác dụng với CH3COOH nhưng có phản ứng với CH3OH (H2SO4 đặc, t°).
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
(Xem giải) Câu 36. Thủy phân hoàn toàn triglixerit X trong dung dịch NaOH dư, đun nóng sinh ra glixerol và hỗn hợp hai muối gồm natri oleat (C17H33COONa) và natri linoleat (C17H31COONa). Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 2,385 mol O2, sinh ra 1,71 mol CO2. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Giá trị của m là 26,46.
B. Hiđro hóa hoàn toàn X (xúc tác Ni, đun nóng) thu được triolein.
C. Phân tử X chứa 3 liên kết đôi C=C.
D. Phân tử X chứa 54 nguyên tử cacbon.
(Xem giải) Câu 37. Cho các sơ đồ phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol):
X (C7H18O2N2) + NaOH → X1 + X2 + H2O.
X1 + 2HCl → X3 + NaCl
X4 + HCl → X3
X4 → tơ nilon-6,6 + H2O
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. X2 làm quỳ tím hóa hồng. B. Nhiệt độ nóng chảy của X1 nhỏ hơn X4.
C. Phân tử khối của X lớn hơn so với X3. D. Các chất X, X4 đều có tính lưỡng tính.
(Xem giải) Câu 38. Hỗn hợp E gồm các este đều có công thức phân tử C8H8O2 và chứa vòng benzen. Cho 0,08 mol hỗn hợp E tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, đun nóng. Sau phản ứng thu được dung dịch X và 3,18 gam hỗn hợp ancol Y. Cho toàn bộ lượng Y tác dụng với lượng Na dư thu được 0,448 lít H2 ở đktc. Cô cạn dung dịch X được m gam chất rắn khan. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 12,18. B. 11,46. C. 11,78. D. 13,70.
(Xem giải) Câu 39. Đốt cháy hoàn toàn 0,01 mol hợp chất hữu cơ X (C, H, O, N) bằng lượng vừa đủ 0,0875 mol O2. Sục toàn bộ sản phẩm cháy thu được vào nước vôi trong dư, thấy có 7 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 2,39 gam, đồng thời có 0,336 lít khí thoát ra (đktc). Cho 4,46 gam X tác dụng vừa đủ với 60 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch Y chứa m gam 3 chất tan gồm một muối của axit hữu cơ đơn chức và hai muối của hai amino axit (đều chứa 1 nhóm –COOH và 1 nhóm –NH2, phân tử khối hơn kém nhau 14 đvC). Giá trị của m là
A. 6,50. B. 5,44. C. 6,14. D. 5,80.
(Xem giải) Câu 40. X và Y là hai axit cacboxylic đơn chức (trong đó có 1 axit có một liên kết đôi C=C, MX < MY), Z là este đơn chức, T là este hai chức (các chất đều mạch hở và không có phản ứng tráng bạc). Cho 38,5 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z, T tác dụng vừa đủ với 470 ml dung dịch NaOH 1M được m gam hỗn hợp F gồm hai muối và 13,9 gam hỗn hợp 2 ancol no, mạch hở (có cùng số nguyên tử cacbon). Đốt cháy hoàn toàn m gam F cần vừa đủ 27,776 lít O2 thu được Na2CO3 và 56,91 gam hỗn hợp gồm CO2 và H2O. Phần trăm khối lượng của T trong E gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 61. B. 66. C. 26. D. 41
Câu 37 sai đề nhé anh