[2021] Thi thử TN trường Thủy Sơn – Hải Phòng
⇒ File word đề thi, đáp án và giải chi tiết
⇒ Giải chi tiết và đáp án:
1D | 2C | 3B | 4A | 5A | 6B | 7A | 8B | 9C | 10C |
11A | 12D | 13B | 14B | 15A | 16C | 17C | 18B | 19B | 20D |
21C | 22A | 23A | 24B | 25D | 26B | 27B | 28A | 29D | 30C |
31B | 32C | 33B | 34C | 35A | 36C | 37B | 38D | 39A | 40C |
Câu 1: Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng lớn nhất?
A. Li. B. Pb. C. Au. D. Os.
Câu 2: Chất nào sau đây phản ứng với nước tạo dung dịch kiềm?
A. KOH. B. SO3. C. Na2O. D. Mg.
Câu 3: Có thể dùng chất nào sau đây để khử ion kim loại trong phương pháp nhiệt luyện điều chế kim loại có tính khử trung bình và yếu?
A. O2. B. Al. C. HNO3. D. CuO.
Câu 4: Kim loại có tính khử yếu nhất trong các phương án dưới đây là
A. Cu. B. Cs. C. Mg. D. Fe.
Câu 5: Phương pháp để điều chế kim loại Al từ oxit nhôm là
A. điện phân nóng chảy. B. nhiệt luyện. C. điện phân dung dịch. D. thủy luyện.
Câu 6: Chất rắn nào sau đây khi tan hết trong dung dịch H2SO4 (loãng) không thu được chất khí?
A. Ag. B. CuO. C. CaCO3. D. Al.
Câu 7: Sản phẩm của phản ứng giữa kim loại nhôm với dung dịch natri hidroxit là
A. natri aluminat. B. nhôm hidroxit. C. nhôm oxit. D. natri.
Câu 8: Sục từ từ tới dư khí CO2 vào trong cốc nước có chứa viên đá vôi sẽ thu được chất nào sau đây?
A. BaCO3. B. Ca(HCO3)2. C. CaCO3. D. CaSO3.
Câu 9: Kim loại Al không phản ứng với hóa chất nào sau đây?
A. khí Cl2 (t°). B. dung dịch NaOH. C. HNO3 (đặc nguội). D. Fe2O3 (t°).
Câu 10: Tổng số nguyên tử trong phân tử muối sắt (II) sunfat là
A. 13. B. 9. C. 6. D. 5.
Câu 11: Oxit kim loại nào sau đây có màu đỏ thẫm?
A. CrO3. B. Fe2O3. C. CuO. D. Al2O3.
Câu 12: Một trong những nguyên nhân gây tử vong trong nhiều vụ sử dụng lò than để sưởi ấm là do nhiễm độc khí X. Khi vào cơ thể, khí X kết hợp với hemoglobin, làm giảm khả năng vận chuyển oxi của máu. Khí X là
A. N2. B. CO2. C. H2. D. CO.
Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn este nào sau đây thu được số mol CO2 bằng số mol H2O?
A. CH3COOH. B. HCOOCH3. C. C2H3COOCH3. D. CH3COOC2H3.
Câu 14: Nước ép từ cây mía có chứa nhiều
A. glucozơ. B. saccarozơ. C. fructozơ. D. xenlulozơ.
Câu 15: Đun nóng một chất béo X với dung dịch NaOH (dư) thu được glixerol và natri panmitat. Vậy số nguyên tử cacbon trong phân tử chất béo X là
A. 51. B. 53. C. 55. D. 57.
Câu 16: Dung dịch chất nào sau đây làm xanh giấy quì tím?
A. alanin. B. benzen amin. C. lysin. D. valin.
Câu 17: Số nguyên tử cacbon trong phân tử alanin là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 18: Polime nào sau đây khi đốt cháy hoàn toàn thu được khí N2?
A. cao su buna. B. tơ nitron. C. cao su cloropren. D. tơ lapsan.
Câu 19: Một loại phân bón có chứa muối X có thể cung cấp N và P cho cây trồng. Vậy muối X có thể là
A. NH4NO3. B. NH4H2PO4. C. K3PO4. D. (NH2)2CO.
Câu 20: Cặp chất nào sau đây là đồng phân của nhau?
A. phenol và anilin. B. benzyl fomat và phenyl fomat.
C. etylbenzen và stiren. D. propin và propadien.
Câu 21: Cho kim loại M (dư) vào dung dịch muối MCl3 xảy ra phản ứng M + 2MCl3 → 3MCl2. Muối MCl3 có thể là
A. AlCl3. B. CrCl3. C. FeCl3. D. AuCl3.
(Xem giải) Câu 22: Hiđro hóa hoàn toàn este mạch hở X thu được sản phẩm este có công thức phân tử là C4H8O2. Vậy tên gọi của este X có thể là
A. metyl acrylat. B. etyl metacrylat. C. vinyl propionat. D. vinyl fomat.
(Xem giải) Câu 23: Hòa tan hoàn toàn 11,2 gam Fe trong dung dịch H2SO4 thu được V lit khí H2. Giá trị của V là
A. 4,48. B. 2,24. C. 6,72. D. 2,99.
(Xem giải) Câu 24: Hợp chất nào sau đây khi phản ứng với dung dịch HNO3 (đặc nóng, dư) có thể thu được hỗn hợp gồm 2 khí? Giả sử sản phẩm khử duy nhất của N+5 là NO2.
A. Fe3O4. B. FeCO3. C. Fe(NO3)2. D. Fe(OH)2.
(Xem giải) Câu 25: Hòa tan 13,65 gam hỗn hợp X gồm Al và Cu (số mol bằng nhau) vào trong dung dịch HCl dư, phản ứng xong thu được V lít khí H2 (đktc). Vậy giá trị của V là
A. 6,72. B. 10,08. C. 8,40. D. 5,04.
(Xem giải) Câu 26: Đun nóng hoàn toàn hỗn hợp gồm etyl fomat và phenyl fomat với lượng dư dung dịch KOH thu được dung dịch chứa các chất hữu cơ gồm
A. 1 muối và 2 ancol. B. 2 muối và 1 ancol. C. 1 muối và 1 ancol. D. 3 muối.
Câu 27: Chất hữu cơ X được sử dụng trong công nghiệp để sản xuất gương soi và ruột phích nước. X cũng là sản phẩm trung gian trong quá trình sản xuất cồn y tế. Chất X là
A. tinh bột. B. glucozơ. C. etanol. D. Anđehit axetic.
(Xem giải) Câu 28: Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp X gồm 6,84 gam saccarozơ và 1,8 gam fructozơ thu được dung dịch Y. Thực hiện phản ứng tráng gương toàn bộ dung dịch Y đến khi các phản ứng ứng kết thúc thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 10,8. B. 6,48. C. 8,64. D. 12,96.
(Xem giải) Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm etylmetylamin và hexametylenđiamin với khí oxi thu được N2, H2O và 2,688 lit khí CO2. Nếu cho m gam X tác dụng với dung dịch HCl (dư), thì số mol HCl tối đa tham gia phản ứng là
A. 0,12 mol. B. 0,01 mol. C. 0,06 mol. D. 0,04 mol.
Câu 30: Chọn phát biểu đúng?
A. Cao su lưu hóa có chứa photpho.
B. Tơ nilon-6 và tơ nitron đều có cùng thành phần nguyên tử.
C. Nhựa PVC và thủy tinh hữu cơ Plexiglas đều là vật liệu polime thuộc loại chất dẻo.
D. Saccarozơ và tơ tằm đều là những polime tự nhiên.
(Xem giải) Câu 31: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho Cu vào ống nghiệm chứa lượng dư dung dịch FeCl3 (đun nóng, khuấy đều).
(2) Cho Fe3O4 vào ống nghiệm chứa lượng dư dung dịch chứa H2SO4 (loãng, đun nóng).
(3) Cho Fe vào ống nghiệm chứa lượng dư dung dịch AgNO3 (đun nóng).
(4) Cho K vào ống nghiệm chứa lượng dư dung dịch CuSO4.
(5) Cho Ca(HCO3)2 vào ống nghiệm chứa lượng dư dung dịch KOH.
Biết các phản ứng của thí nghiệm xảy ra hoàn toàn. Vậy số trường hợp mà dung dịch trong ống nghiệm sau phản ứng có chứa hai muối là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
(Xem giải) Câu 32: Cho các phát biểu sau:
(1) Tơ nitron và tơ nilon-6 đều thuộc loại poliamit vì trong phân tử luôn chứa nhóm –CO–NH–.
(2) Glucozơ và Glixerol đều hòa tan được chất rắn Cu(OH)2 cùng tạo màu xanh lam.
(3) Ala-Gly, tristearin và saccarozơ đều cho phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm.
(4) Glucozơ và saccarozơ đều là những chất rắn tan tốt trong nước ở điều kiện thường.
(5) Tristearin và triolein đều có cùng 17 nguyên tử C trong 1 gốc axit.
Số phát biểu không đúng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
(Xem giải) Câu 33: Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol hỗn hợp X gồm metyl axetat và hai hiđrocacbon mạch hở cần vừa đủ 0,45 mol O2, tạo ra 0,3 mol H2O. Nếu cho 0,05 mol X vào dung dịch Br2 dư trong CCl4 thì số mol Br2 phản ứng tối đa là
A. 0,03 mol. B. 0,05 mol. C. 0,15 mol. D. 0,45 mol.
(Xem giải) Câu 34: Hỗn hợp E gồm amin X (no, đơn chức, mạch hở) và hiđrocacbon mạch hở Y. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol E cần dùng vừa đủ 0,675 mol O2, thu được N2, CO2 và 0,55 mol H2O. Mặt khác 0,1 mol E tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,05 mol Br2. Số mol của Y có trong 0,5 mol E là
A. 0,1. B. 0,2. C. 0,25. D. 0,05.
(Xem giải) Câu 35: Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm (Na2O, K, K2O), (trong đó oxi chiếm 15,504% về khối lượng) vào nước thu được 250 ml dung dịch Y và 11,2 ml khí H2. Trộn 250 ml dung dịch Y với 250 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,002M và HNO3 0,002M thu được dung dịch Z có pH = 12. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị gần nhất với m là
A. 0,258. B. 0,206. C. 0,310. D. 0,284.
(Xem giải) Câu 36: Cho từ từ dung dịch chứa 0,25 mol HCl vào dung dịch chứa x mol Na2CO3 đồng thời khuấy đều, thu được 2,24 lít khí X và dung dịch Y. Khi cho dư nước vôi trong vào dung dịch Y thấy có xuất hiện kết tủa. Giá trị của x là
A. 0,05 mol. B. 0,10 mol. C. 0,15 mol. D. 0,20 mol.
(Xem giải) Câu 37: Nếu đốt cháy hoàn toàn 42,74 gam E gồm các triglixerit cần vừa đủ 3,875 mol O2. Xà phòng hóa hoàn toàn 42,74 gam hỗn hợp E bằng dung dịch NaOH, thu được glixerol và hỗn hợp X gồm ba muối natri C15H31COONa, C17HxCOONa và C17HyCOONa với tỉ lệ mol tương ứng là 6 : 5 : 4. Mặt khác, hiđro hóa hoàn toàn 42,74 gam E thu được m gam hỗn hợp Y. Giá trị của m là
A. 42,00. B. 42,82. C. 42,78. D. 42,90.
(Xem giải) Câu 38: Cho 3,8 gam hỗn hợp rắn X gồm (FeCO3, Fe, Cu và Al) tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 13,23 gam HNO3 chỉ thu được dung dịch Y và 2,01 gam hỗn hợp khí Z gồm (CO2 và NO) có tỉ khối so với H2 bằng 16,75. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Cô cạn hoàn toàn dung dịch Y thì thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 10,71. B. 9,50. C. 11,92. D. 13,13.
(Xem giải) Câu 39: Hỗn hợp T gồm hai este X và Y mạch hở, MX < MY. Cho 5,56 gam T tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,07 mol NaOH, thu được một muối duy nhất của axit cacboxylic đơn chức và hỗn hợp Q gồm hai ancol no có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử. Đốt cháy hoàn toàn Q, thu được 2,24 lít khí CO2 và 2,7 gam H2O. Phần trăm khối lượng của X trong 5,56 gam T là
A. 47,48%. B. 52,52%. C. 78,78%. D. 31,65%.
(Xem giải) Câu 40: Tiến hành thí nghiệm điều chế metyl axetat theo các bước sau đây
Bước 1: Cho 1 ml CH3COOH, 1 ml CH3OH và vài giọt dung dịch H2SO4 đặc vào ống nghiệm.
Bước 2: Lắc đều ống nghiệm, đun cách thủy (trong nồi nước nóng) khoảng 5-6 phút ở 65 -70°C.
Bước 3: Làm lạnh, sau đó rót 2 ml dung dịch NaCl bão hòa vào ống nghiệm.
Cho các phát biểu sau:
(a) Axit H2SO4 đặc chỉ có vai trò làm xúc tác.
(b) Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa là để tránh phân hủy sản phẩm.
(c) Sau bước 2, trong ống nghiệm vẫn còn axit axetic và ancol metylic.
(d) Sau bước 3, chất lỏng trong ống nghiệm tách thành hai lớp.
(e) Ở thí nghiệm trên, có thể thay dung dịch axit sunfuric đặc bằng dung dịch axit clohiđric đặc.
Số phát biểu không đúng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Bình luận