[2022] Thi định kỳ Chuyên Bắc Ninh (Lần 3)

File word đề thi, đáp án và giải chi tiết

⇒ Giải chi tiết và đáp án:

⇒ Mã đề: 015

1A 2C 3D 4C 5A 6B 7B 8A 9A 10C
11D 12D 13B 14C 15D 16D 17C 18D 19D 20A
21C 22A 23C 24A 25C 26A 27D 28C 29A 30A
31D 32B 33D 34B 35A 36D 37B 38C 39A 40A

(Xem giải) Câu 1: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất?

A. Hg.       B. Al.       C. W.       D. Na.

(Xem giải) Câu 2: Công thức phân tử của glucozơ là

A. C2H4O2.       B. (C6H10O5)n.       C. C6H12O6.       D. C12H22O11.

(Xem giải) Câu 3: Phân tử nào sau đây chỉ chứa hai nguyên tố C và H?

A. Poli(vinyl axetat).       B. Poli(vinyl clorua).       C. Poliacrilonitrin.       D. Polietilen.

(Xem giải) Câu 4: Chất nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp?

A. CH3–CH3.       B. CH3–CH2–OH.       C. CH2=CH–CN.       D. CH3–CH2–CH3.

(Xem giải) Câu 5: Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit?

A. Glucozơ.       B. Xenlulozơ.       C. Saccarozơ.       D. Tinh bột.

(Xem giải) Câu 6: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?

A. Glyxin.       B. Metylamin.       C. Anilin.       D. Glucozơ.

(Xem giải) Câu 7: Kim loại phản ứng được với nước ở nhiệt độ thường là

A. Ag.       B. Ba.       C. Cu.       D. Fe.

(Xem giải) Câu 8: Chất nào sau đây là axit béo?

A. Axit panmitic.       B. Axit axetic.        C. Axit fomic.       D. Axit propionic.

(Xem giải) Câu 9: Thủy phân este X trong dung dịch axit, thu được CH3COOH và CH3OH. Công thức cấu tạo của X là

A. CH3COOCH3       B. CH3COOC2H5       C. C2H5COOCH3       D. HCOOC2H5

(Xem giải) Câu 10: Nhận xét nào sau đây không đúng:

A. Kim loại thủy ngân tác dụng được với lưu huỳnh ở ngay nhiệt độ thường

B. Các kim loại Al, Fe, Cr bị thụ động hóa trong dung dịch HNO3 đặc nguội và H2SO4 đặc nguội.

C. Kim loại kiềm được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối halogenua của nó.

D. Kim loại có độ cứng cao nhất trong các kim loại là crom.

(Xem giải) Câu 11: Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy?

A. Ag.       B. Cu.       C. Fe.       D. Mg.

(Xem giải) Câu 12: Aminoaxit X trong phân tử có hai nhóm cacboxyl và một nhóm amino. Vậy X có thể là

A. glyxin       B. Lysin       C. Alanin       D. axit glutamic

(Xem giải) Câu 13: Kim loại có các tính chất vật lý chung là

A. Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim, tính đàn hồi.

B. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim.

C. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính khó nóng chảy, ánh kim.

D. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính cứng.

(Xem giải) Câu 14: Thủy phân hoàn toàn tinh bột, thu được monosaccarit X. Hiđro hóa X, thu được chất hữu cơ Y. Hai chất X, Y lần lượt là:

A. saccarozơ, glucozơ.       B. fructozơ, sobitol.

C. glucozơ, sobitol.       D. glucozơ, axit gluconic.

(Xem giải) Câu 15: Kim loại nào sau đây có thể dát thành lá mỏng 0,01 mm và dùng làm giấy gói kẹo, gói thuốc lá?

Bạn đã xem chưa:  [2022] Thi thử TN của sở GDĐT Thái Bình (Lần 1)

A. Ag.       B. Cu.       C. Fe.       D. Al.

(Xem giải) Câu 16: Cho các este sau: etyl axetat, propyl axetat, metyl propionat, metyl metacrylat. Có bao nhiêu este làm mất màu dung dịch brom?

A. 3.       B. 4.       C. 2.       D. 1.

(Xem giải) Câu 17: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nhiệt phân NaNO3.
(b) Cho Na vào dung dịch CuSO4.
(c) Cho dung dịch FeCl3 vào lượng dư dung dịch AgNO3.
(d) Dẫn luồng khí CO dư qua ống chứa CuO nung nóng.
(e) Cho bột Fe vào lượng dư dung dịch Fe(NO3)3.
(g) Nung nóng hỗn hợp gồm Al và Fe2O3 trong điều kiện không có không khí.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm tạo ra đơn chất khí là:

A. 4.       B. 3.       C. 2.       D. 1.

(Xem giải) Câu 18: Sự tạo thành thạch nhũ trong hang động là do phản ứng:

A. CaCl2 + Na2CO3 → CaCO3 + 2NaCl       B. CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2

C. CaCO3 → CaO + CO2       D. Ca(HCO3)2 → CaCO3 + CO2 + H2O

(Xem giải) Câu 19: Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Bông và tơ tằm đều là tơ bán tổng hợp (tơ nhân tạo).

B. Xenlulozơ trinitrat được dùng để sản xuất tơ nhân tạo.

C. Policaproamit và poliacrilonitrin đều có chứa nguyên tố oxi.

D. Poli(etylen terephtalat) là polieste.

(Xem giải) Câu 20: Vật liệu tổng hợp X là chất vô định hình, cách điện tốt, bền với axit, được dùng làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước, vải che mưa,… Vật liệu X là

A. Poli (vinylclorua).       B. Tơ nitron.       C. Bông.       D. Tơ tằm.

(Xem giải) Câu 21: Người ta có thể bảo vệ vỏ tàu biển bằng thép bằng cách gắn những tấm Zn vào vỏ tàu ở phần chìm trong nước biển vì

A. thép là cực âm, không bị ăn mòn, Zn là cực dương, bị ăn mòn.

B. Zn ngăn thép tiếp xúc với nước biển nên thép không tác dụng với nước.

C. thép là cực dương, không bị ăn mòn, Zn là cực âm, bị ăn mòn.

D. Zn ngăn thép tiếp xúc với nước biển nên thép không tác dụng với các chất có trong nước biển.

(Xem giải) Câu 22: Cặp chất nào sau là đồng phân của nhau?

A. HCOOCH3 và CH3COOH.       B. C4H4 và C2H2.

C. CH3NH2 và C2H5NH2.       D. CH≡CH và CH2=CH2.

(Xem giải) Câu 23: Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp etyl axetat và metyl axetat trong dung dịch NaOH, thu được sản phẩm gồm

A. 2 muối và 1 ancol.       B. 1 muối và 1 ancol.

C. 1 muối và 2 ancol.       D. 2 muối và 2 ancol.

(Xem giải) Câu 24: Cho các kim loại: Ni, Fe, Cu, Zn; số kim loại tác dụng với dung dịch Pb(NO3)2 là

A. 3.       B. 4.       C. 1.       D. 2.

(Xem giải) Câu 25: Cho các phát biểu sau:
(a) Các chất CH3NH2, C2H5OH, NaHCO3 đều có khả năng phản ứng với HCOOH.
(b) Phản ứng thế brom vào vòng benzen của phenol (C6H5OH) dễ hơn của benzen.
(c) Oxi hóa không hoàn toàn etilen là phương pháp hiện đại để sản xuất anđehit axetic.
(d) Phenol (C6H5OH) tan ít trong etanol.
Số phát biểu đúng là

A. 1.       B. 4.       C. 3.       D. 2.

(Xem giải) Câu 26: Cho 5,4 gam Al phản ứng hoàn toàn với khí Cl2 dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là

A. 26,7.       B. 12,5.       C. 26,4.       D. 7,64.

Bạn đã xem chưa:  [2023] Thi thử TN trường Lê Xoay - Vĩnh Phúc (Lần 5)

(Xem giải) Câu 27: Cho 8,9 gam hỗn hợp bột Mg và Zn tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được 0,2 mol khí H2. Khối lượng của Mg và Zn trong 8,9 gam hỗn hợp trên lần lượt là

A. 3,6 gam và 5,3 gam.       B. 1,2 gam và 7,7 gam.

C. 1,8 gam và 7,1 gam.       D. 2,4 gam và 6,5 gam.

(Xem giải) Câu 28: Fe tác dụng được với dung dịch CuCl2 tạo ra Cu và FeCl2. Cu tác dụng được với dung dịch FeCl3 tạo ra FeCl2 và CuCl2. Tính oxi hoá của các ion kim loại tăng theo chiều :

A. Fe3+ < Fe2+ < Cu2+.       B. Cu2+ < Fe3+ < Fe2+.

C. Fe2+ < Cu2+ < Fe3+.       D. Fe3+ < Cu2+ < Fe2+.

(Xem giải) Câu 29: Tiến hành thí nghiệm sau:
Bước 1: Rót vào hai ống nghiệm mỗi ống 1 ml etyl axetat, sau đó thêm vào ống thứ nhất 1 ml dung dịch H2SO4 20%, ống thứ hai 1 ml dung dịch NaOH 30%.
Bước 2: Lắc đều 2 ống nghiệm, đun cách thủy (trong nồi nước nóng) khoảng 5 – 6 phút ở 65 – 70°C.
Phát biểu nào sau đây đúng sau bước 2?

A. Ống nghiệm thứ nhất vẫn phân thành 2 lớp, ống thứ 2 chất lỏng trở thành đồng nhất.

B. Ở cả 2 ống nghiệm chất lỏng trở nên đồng nhất.

C. Ở cả 2 ống nghiệm chất lỏng vẫn tách thành 2 lớp.

D. Ống nghiệm thứ nhất chất lỏng trở nên đồng nhất, ống thứ 2 chất lỏng tách thành 2 lớp.

(Xem giải) Câu 30: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Cu vào dung dịch AgNO3.
(b) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3.
(c) Cho Na vào dung dịch CuSO4
(d) Dẫn khí CO (dư) qua bột CuO nóng.
Số thí nghiệm có tạo thành kim loại là

A. 2.       B. 4.       C. 1.       D. 3.

(Xem giải) Câu 31: Thủy phân 68,4 gam saccarozơ trong môi trường axit với hiệu suất 92%, sau phản ứng thu được hỗn hợp X. Cho toàn bộ X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, phản ứng hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là

A. 86,400.       B. 66,240.       C. 39,744.       D. 79,488.

(Xem giải) Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn m gam amin X (no, hai chức, mạch hở) thu được CO2, H2O và 1,12 lít khí N2. Cho m gam X tác dụng hết với dung dịch HCl dư, số mol HCl đã phản ứng là

A. 0,3 mol.       B. 0,1 mol.       C. 0,4 mol.       D. 0,2 mol.

(Xem giải) Câu 33: Hỗn hợp E gồm chất X (C3H11N3O6) và Y (C4H12N2O6). Cho 44,20 gam E tác dụng tối đa với 0,92 mol KOH, thu được chất hữu cơ Z đa chức, bậc một và dung dịch T. Cô cạn T thu được chất rắn M gồm các muối vô cơ. Nung M đến khối lượng không đổi, thu được m gam chất rắn khan. Cho các phát biểu sau:
(a) Giá trị của m là 64,12.
(b) Chỉ có một công thức cấu tạo thỏa mãn của chất Y.
(c) Cho X hoặc Y vào dung dịch H2SO4 loãng, đều có khí không màu thoát ra.
(d) Cho Z tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 23,16 gam muối.
Số phát biểu sai là

A. 3.       B. 1.       C. 4.       D. 2.

(Xem giải) Câu 34: Cho m gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, K, K2O, Ba và BaO (trong đó O chiếm 8,75% về khối lượng) vào nước dư, thu được 1,568 lít khí H2 (đktc) và 400 ml dung dịch X. Trộn 200 ml dung dịch X với 200 ml dung dịch gồm HCl 0,2M và H2SO4 0,15M, thu được 400 ml dung dịch có pH = 13. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị gần nhất của m là

Bạn đã xem chưa:  [2022] Thi thử TN sở GDĐT Thanh Hóa (Đợt 2)

A. 14       B. 13       C. 15       D. 12

(Xem giải) Câu 35: Hỗn hợp E gồm amin X (no, mạch hở) và hiđrocacbon Y (số mol X lớn hơn số mol Y). Đốt cháy hết 0,26 mol E cần dùng vừa đủ 2,51 mol O2, thu được N2, CO2 và 1,94 mol H2O. Mặt khác, nếu cho 0,26 mol E tác dụng với dung dịch HCl dư thì lượng HCl phản ứng tối đa là 0,28 mol. Khối lượng của Y trong 0,26 mol E là

A. 12,00 gam.       B. 10,32 gam.       C. 10,00 gam.       D. 10,55 gam.

(Xem giải) Câu 36: Cho m gam hỗn hơp x gồm glyxin, alanin, axit glutamic và lysin (trong đó mO : mN = 16 : 9) tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH thu đươc dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y rồi đốt cháy hết lượng muối thu được 7,42 gam Na2CO3. Cho toàn bộ khí CO2 và hơi nước sinh ra qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 49 gam kết tủa, đồng thời thấy khối lượng bình tăng 31,64 gam so với ban đầu. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là

A. 10,5 gam       B. 14,4 gam       C. 13,73 gam.       D. 14,98 gam

(Xem giải) Câu 37: X, Y, Z là 3 este đều mạch hở và không chứa nhóm chức khác (trong đó, X, Y đều đơn chức, Z hai chức). Đun nóng 19,28 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z với dung dịch NaOH vừa đủ thu được hỗn hợp F chỉ chứa 2 muối có tỉ lệ mol 1: 1 và hỗn hợp 2 ancol có cùng số nguyên tử cacbon. Dẫn toàn bộ hỗn hợp ancol này qua bình đựng Na dư, thấy khối lượng bình tăng 8,1 gam. Đốt cháy toàn bộ F thu được CO2, 0,39 mol H2O và 0,13 mol Na2CO3. Phần trăm khối lượng của este có khối lượng phân tử nhỏ nhất trong E là

A. 3,96%       B. 3,84%       C. 3,78%       D. 3,92%

(Xem giải) Câu 38: Cho hỗn hợp gồm Mg và Fe có tỉ lệ mol tương ứng 3: 2 vào dung dịch FeCl3 0,2M và CuCl2 0,3M. Sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch X chứa hai muối và 15,52 gam rắn Y. Cho Y vào dung dịch H2SO4 loãng dư, thấy thoát ra 3,136 lít khí H2 (đktc). Cho dung dịch AgNO3 dư vào X, thu được m gam kết tủa. Giá trị m là

A. 77,52 gam.       B. 78,60 gam.       C. 75,36 gam.       D. 74,28 gam.

(Xem giải) Câu 39: Nung 23,2 gam hỗn hợp X gồm FeCO3 và FexOy trong không khí tới phản ứng hoàn toàn thu được khí A và 22,4 gam Fe2O3 duy nhất. Cho khí A hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 7,88 gam kết tủa. Mặt khác, để hòa tan hết 23,2 gam X cần vừa đủ V ml dung dịch HCl 2M. Công thức FexOy và giá trị của V là

A. Fe3O4 và 360       B. Fe3O4 và 250       C. FeO và 200       D. FeO và 250

(Xem giải) Câu 40: Đốt cháy hoàn toàn 0,33 mol hỗn hợp X gồm metyl propiolat, metyl axetat và hai hidrocacbon mạch hở cần vừa đủ 1,27 mol O2, tạo ra 14,4 gam H2O. Nếu cho 0,33 mol X tác dụng với dung dịch Br2 dư thì số mol Br2 phản ứng tối đa là

A. 0,40 mol.       B. 0,30 mol.       C. 0,33 mol.         D. 0,26 mol.

Bình luận

200
error: Chúc bạn học tốt và luôn vui nhé !!