[2022] Thi giao lưu kiến thức các trường Quảng Xương – Thanh Hóa (Lần 1)
⇒ File word đề thi, đáp án và giải chi tiết
⇒ Giải chi tiết và đáp án:
⇒ Mã đề: 128
1C | 2A | 3C | 4D | 5B | 6A | 7D | 8D | 9C | 10A |
11C | 12D | 13D | 14B | 15B | 16D | 17C | 18B | 19B | 20A |
21C | 22A | 23B | 24A | 25D | 26D | 27C | 28D | 29D | 30D |
31B | 32D | 33A | 34D | 35B | 36A | 37C | 38D | 39B | 40D |
Câu 1. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?
A. Anilin. B. Phenol. C. Metylamin. D. Alanin.
Câu 2. Kim loại Al không phản ứng với dung dịch nào sau đây?
A. Dung dịch Ba(NO3)2. B. Dung dịch NaOH.
C. Dung dịch HCl. D. Dung dịch H2SO4 loãng, nguội.
Câu 3. Dung dịch chất nào sau đây không dẫn điện?
A. CH3COONa. B. H2SO4. C. C12H22O11 (đường mía). D. NaCl.
Câu 4. Polime nào sau đây khi đốt cháy hoàn toàn thu được sản phẩm có chứa nitơ?
A. Poli(vinyl clorua). B. Poli(metyl metacrylat).
C. Polietilen. D. Poliacrilonitrin.
Câu 5. Khí X màu xanh nhạt, tập trung ở tầng bình lưu của khí quyển, có tác dụng ngăn tia tử ngoại của mặt trời chiếu xuống Trái đất. X còn được dùng để tẩy trắng dầu ăn, chữa sâu răng. Khí X là
A. O2. B. O3. C. N2. D. CO2.
Câu 6. Hai chất nào sau đây tan hoàn toàn trong nước dư?
A. Ba và Na2O. B. Na và Cu. C. Ca và Ag. D. K và CaCO3.
Câu 7. Metyl acrylat không tác dụng với chất hoặc dung dịch nào sau đây?
A. Khí H2 (xt, t°). B. Dung dịch NaOH. C. Dung dịch brom. D. Na.
Câu 8. Kim loại nào sau đây mềm như sáp, dùng dao cắt được dễ dàng?
A. W. B. Cu. C. Cr. D. K.
Câu 9. Axit stearic là một axit béo có trong mỡ động vật và dầu cọ. Số nguyên tử cacbon trong phân tử axit stearic là
A. 36. B. 17. C. 18. D. 15.
Câu 10. Trong dung dịch, khi lấy dư, ion nào sau đây oxi hóa được kim loại Fe lên mức oxi hóa +3?
A. Ag+. B. Fe3+. C. Cu2+. D. Ca2+.
Câu 11. Glyxin không tác dụng với chất nào sau đây?
A. HCl. B. NaOH. C. NaCl. D. C2H5OH.
Câu 12. Cho mẫu nước cứng chứa các ion: Ca2+, Mg2+ và HCO3–. Hoá chất được dùng để làm mềm mẫu nước cứng trên là
A. HCl. B. NaCl. C. H2SO4. D. Na2CO3.
Câu 13. Chất lỏng nào sau đây rất ít tan trong nước, nhẹ hơn nước?
A. Axit axetic. B. Glixerol. C. Etanol. D. Etyl axetat.
Câu 14. Trong quặng hematit đỏ (có thành phần chính là Fe2O3), nguyên tố sắt có số oxi hóa là
A. +2. B. +3. C. +1. D. +6.
Câu 15. Dung dịch chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được kết tủa màu nâu đỏ?
A. FeCl2. B. FeCl3. C. Ca(HCO3)2. D. AlCl3.
Câu 16. Trong công nghiệp, kim loại Na được điều chế bằng phương pháp nào sau đây?
A. Nhiệt luyện. B. Thủy luyện.
C. Điện phân dung dịch. D. Điện phân nóng chảy.
Câu 17. Cacbohiđrat nào sau đây có nhiều trong mật ong và ngọt hơn đường mía?
A. Tinh bột. B. Glucozơ. C. Fructozơ. D. Saccarozơ.
Câu 18. Kim loại nào sau đây không khử được ion Cu2+ trong dung dịch muối của nó?
A. Al. B. Ca. C. Mg. D. Fe.
Câu 19. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Fe. B. Ca. C. Al. D. K.
(Xem giải) Câu 20. Đun nóng dung dịch nào sau đây thu được kết tủa và khí?
A. Ca(HCO3)2. B. NaHCO3. C. NH4HCO3. D. CaCl2.
(Xem giải) Câu 21. Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp. Quá trình này được tóm tắt theo sơ đồ phản ứng: CO2 (ánh sáng, chất diệp lục) → X → (C6H10O5)n. Tên gọi của X là
A. Sobitol. B. Fructozơ. C. Glucozơ. D. Saccarozơ.
(Xem giải) Câu 22. Thủy phân chất X trong dung dịch NaOH dư, thu được sản phẩm gồm NH2CH2COONa và C2H5OH. Công thức phân tử của X là
A. C4H9NO2. B. C3H6NO2. C. C4H8NO2. D. C3H7NO2.
(Xem giải) Câu 23. Đốt cháy hoàn toàn m gam alanin trong O2 thu được N2, CO2 và 2,52 gam H2O. Giá trị của m là
A. 7,12. B. 3,56. C. 3,72. D. 7,44.
(Xem giải) Câu 24. Thủy phân m gam saccarozơ thu được dung dịch X. Cho X tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, thu được 30,24 gam bạc. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 23,94. B. 16,94. C. 11,97. D. 47,88.
(Xem giải) Câu 25. Dẫn khí CO dư qua ống sứ đựng 5,8 gam Fe3O4 nung nóng, thu được hỗn hợp khí X. Cho toàn bộ X vào nước vôi trong dư, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 20,0. B. 5,0. C. 25,0. D. 10,0.
(Xem giải) Câu 26. Thạch cao nung (CaSO4.H2O) thường được dùng để đúc tượng, đúc các mẫu chi tiết tinh vi dùng trang trí nội thất,…. Thạch cao nung được điều chế từ quá trình nào sau đây?
A. Nung đá vôi. B. Cho thạch cao khan hợp nước.
C. Cô cạn dung dịch CaSO4 bão hòa. D. Nung thạch cao sống.
(Xem giải) Câu 27. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Đồng trùng hợp buta-1,3-đien và lưu huỳnh, thu được cao su buna-S.
B. Poliacrilonitrin được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
C. Poli(etylen terephtalat) dùng để sản xuất tơ lapsan.
D. Trùng hợp axit ε-aminocaproic, thu được policaproamit.
(Xem giải) Câu 28. Nhiệt phân hoàn toàn m gam hỗn hợp CaCO3 và KHCO3 (có cùng số mol) thu được CaO, K2CO3, H2O và 0,672 lít khí CO2. Giá trị của m là
A. 2,0. B. 3,0. C. 6,0. D. 4,0.
(Xem giải) Câu 29. Nhiệt phân hoàn toàn 18,32 gam hỗn hợp gồm Cu(NO3)2 và Fe(NO3)2 thu được hỗn hợp khí X. Thêm 0,672 lít O2 vào X được hỗn hợp khí Y. Dẫn từ từ Y vào nước, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được V lít dung dịch Z có pH = 1 và còn lại 0,336 lít khí thoát ra. Giá trị của V là
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
(Xem giải) Câu 30. Cho các phát biểu sau:
(a) Các este no mạch hở tạo bởi axit và ancol ở điều kiện thường đều là chất lỏng.
(b) Phản ứng thủy phân xenlulozơ xảy ra trong dạ dày của động vật ăn cỏ.
(c) Sử dụng xà phòng để giặt quần áo trong nước cứng sẽ làm vải nhanh mục.
(d) Nếu nhỏ dung dịch I2 vào lát cắt của quả chuối xanh thì xuất hiện màu xanh tím.
(e) Vải làm từ nilon-6,6 kém bền trong nước xà phòng có tính kiềm.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
(Xem giải) Câu 31. Tiến hành thí nghiệm phản ứng màu biure theo các bước sau đây:
Bước 1: Cho vào ống nghiệm 1 ml dung dịch lòng trắng trứng và 1 ml dung dịch NaOH 30%.
Bước 2: Cho tiếp vào ống nghiệm 1 giọt dung dịch CuSO4 2%. Lắc nhẹ ống nghiệm, sau đó để yên khoảng 2 – 3 phút.
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Để phản ứng màu biure xảy ra nhanh hơn thì ở bước 1 cần đun nóng dung dịch lòng trắng trứng.
B. Sau bước 2, hỗn hợp xuất hiện hợp chất màu tím.
C. Ở bước 2, lúc đầu có kết tủa màu tím, sau đó kết tủa tan ra tạo dung dịch màu xanh.
D. Ở bước 1, xảy ra phản ứng thủy phân anbumin thành hỗn hợp các α-amino axit.
(Xem giải) Câu 32. Chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử C7H10O6. Đun nóng X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được một ancol Y và hỗn hợp gồm hai muối Z và T (MZ < MT). Nung nóng Z cũng như T với vôi tôi xút đều thu được một hiđrocacbon đơn giản nhất. Cho các nhận định sau:
(a) Oxi hóa Y bằng CuO dư, đun nóng thu được anđehit hai chức.
(b) X, Y, Z và T là các hợp chất hữu cơ no, có mạch cacbon không nhánh.
(c) X tác dụng được với dung dịch NaHCO3.
(d) Trong phòng thí nghiệm Z được dùng để điều chế khí metan.
Số nhận định đúng là
A. 2. B. 3 C. 1. D. 4.
(Xem giải) Câu 33. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp Al và Fe2O3 (trong điều kiện không có không khí), thu được 14,46 gam hỗn hợp X. Nghiền nhỏ, trộn đều và chia X thành hai phần. Cho phần một tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 0,672 lít khí H2 và 2,24 gam chất rắn không tan. Hòa tan hết phần hai trong 214,2 gam dung dịch HNO3 20%, thu được 1,344 lít khí NO và dung dịch Y chỉ chứa muối. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của Fe(NO3)3 trong Y có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 6,5%. B. 8,7%. C. 2,2%. D. 7,9%.
(Xem giải) Câu 34. Hoà tan m gam hỗn hợp gồm CuSO4 và KCl vào nước thu được dung dịch X. Tiến hành điện phân X với điện cực trơ, màng ngăn xốp, dòng điện một chiều có cường độ không đổi. Tổng số mol khí thu được ở cả hai điện cực (n) phụ thuộc vào thời gian điện phân (t) được mô tả như đồ thị bên dưới.
Giả thiết hiệu suất điện phân là 100%, bỏ qua sự bay hơi của nước. Giá trị của m là
A. 14,710. B. 10,870. C. 13,435. D. 15,670.
(Xem giải) Câu 35. Thủy phân hoàn toàn a gam triglixerit X trong dung dịch KOH, thu được glixerol và dung dịch chứa m gam hỗn hợp muối (gồm kali stearat; kali oleat và C15HyCOOK). Đốt cháy hoàn toàn a gam X cần 3,08 mol O2, thu được H2O và 2,2 mol CO2. Mặt khác a gam X làm mất màu vừa hết dung dịch chứa n mol brom. Giá trị của m và n lần lượt là
A. 37,28 và 0,08. B. 37,28 và 0,12. C. 34,24 và 0,12. D. 35,36 và 0,08.
(Xem giải) Câu 36. Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe2O3, Fe3O4, Cu vào dung dịch H2SO4 loãng dư thấy có 0,25 mol axit phản ứng và còn lại 0,072m gam chất rắn không tan. Mặt khác, khử hoàn toàn m gam hỗn hợp X ở nhiệt độ cao bằng khí CO dư, thu được 16,0 gam chất rắn. Phần trăm khối lượng của Cu trong hỗn hợp X là
A. 29,6%. B. 22,4%. C. 32,0%. D. 25,6%.
(Xem giải) Câu 37. Cho các phát biểu sau:
(a) Phân lân cung cấp cho cây trồng nguyên tố photpho.
(b) Điện phân (điện cực trơ) dung dịch CuSO4 có thể thu được 3 đơn chất.
(c) Cho phân đạm ure vào dung dịch nước vôi trong dư, thu được kết tủa trắng và khí không màu.
(d) Cho Al2O3 vào dung dịch HNO3 loãng, thu được khí không màu hóa nâu trong không khí.
(e) Nối các lá kẽm với vỏ tàu bằng thép thì vỏ tàu được bảo vệ bằng phương pháp điện hóa.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
(Xem giải) Câu 38. Cho sơ đồ chuyển hóa:
Biết: X, Y, Z, E, F là các hợp chất khác nhau, mỗi mũi tên ứng với một phương trình hoá học của phản ứng xảy ra trong dung dịch. Các chất X, Y, Z thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là
A. Ba(OH)2, CO2, NaOH. B. HCl, CO2, NaOH.
C. Ba(OH)2, HCl, CO2. D. Ca(OH)2, CO2, KOH.
(Xem giải) Câu 39. Hỗn hợp khí X gồm CH4, C2H2, C2H4, C3H6. Đun nóng 28,6 gam X với 0,5 mol H2 (có xúc tác bột Ni) một thời gian thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H2 bằng 11,84. Đốt cháy hoàn toàn Y thu được tỉ lệ mol CO2 : H2O là 0,82. Nếu sục từ từ đến hết Y vào dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thì thu được m gam kết tủa và hỗn hợp khí Z. Khí Z phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch Br2 2M. Giá trị m là
A. 24,0. B. 48,0. C. 14,4. D. 36,0.
(Xem giải) Câu 40. Hỗn hợp X gồm ba este, mạch hở, trong đó có một chất đa chức, không no chứa một liên kết đôi C=C và hai chất đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn 0,45 mol X cần dùng 2,055 mol O2, thu được 1,785 mol CO2. Mặt khác, nếu thủy phân 0,3 mol X trong dung dịch NaOH (dư), thu được hỗn hợp Y chứa hai ancol có cùng số nguyên tử cacbon và hỗn hợp Z chứa hai muối. Tỉ khối của Y so với He bằng 73/6. Phần trăm khối lượng của este có số mol nhỏ nhất trong X là
A. 28,62%. B. 58,99%. C. 10,87%. D. 12,39%.
Bình luận