[2022] Thi thử TN trường Chu Văn An – Thái Nguyên (Lần 2)
⇒ File word đề thi, đáp án và giải chi tiết
⇒ Giải chi tiết và đáp án:
⇒ Mã đề: 157
41B | 42C | 43D | 44C | 45A | 46A | 47C | 48B | 49A | 50B |
51D | 52D | 53C | 54B | 55D | 56B | 57B | 58A | 59A | 60C |
61B | 62A | 63D | 64C | 65B | 66B | 67A | 68A | 69B | 70C |
71D | 72A | 73A | 74B | 75C | 76D | 77D | 78C | 79C | 80D |
Câu 41: Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. AlC3. B. Al2O3. C. NaCl. D. Na2CO3.
Câu 42: Ở nhiệt độ thường, kim loại K phản ứng với nước tạo thành
A. KOH và O2. B. K2O và H2. C. KOH và H2. D. K2O và O2.
Câu 43: Cho dãy các ion kim loại: K+, Ag+, Fe2+, Cu2+. Ion kim loại có tính oxi hóa mạnh nhất trong dãy là
A. K+. B. Cu2+. C. Fe2+. D. Ag+.
Câu 44: X là một amin mạch hở. Ở điều kiện thường, X là chất khí có mùi khai và tan nhiều trong nước. Chất X có thể là
A. axit axetic. B. ancol etylic. C. metylamin. D. glyxin.
Câu 45: Kim loại nào sau đây thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn?
A. Be. B. Fe. C. Li. D. Na.
Câu 46: Glucozơ tham gia phản ứng tráng bạc vì trong phân tử glucozơ có nhóm
A. CHO. B. NH2. C. COOH. D. OH.
Câu 47: Oxi hóa chất hữu cơ X thu được CH3CHO. X có công thức là
A. HCOOH. B. CH3OH. C. C2H5OH. D. CH3COOH.
Câu 48: Polietilen là chất dẻo mềm, được dùng nhiều làm màng mỏng, vật liệu điện, bình chứa. Công thức của polietilen là
A. [-CH2-CH(CN)-)n. B. (-CH2-CH2-)n. C. (-CF2-CF2-). D. [-CH2-CH(Cl)-).
Câu 49: Trong công nghiệp, kim loại Na được điều chế bằng phương pháp
A. điện phân nóng chảy. B. thủy luyện.
C. nhiệt luyện. D. điện phân dung dịch.
Câu 50: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?
A. Mg(OH)2. B. HCl. C. CH3COOH. D. Al(OH)3.
Câu 51: Kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là
A. Au. B. Cu. C. Ag. D. Mg.
Câu 52: Cho CH3COOCH3 vào dung dịch NaOH (đun nóng), sinh ra các sản phẩm là
A. CH3COONa và CH3COOH. B. CH3COOH và CH3ONa.
C. CH3OH và CH3COOH. D. CH3COONa va CH3OH.
Câu 53: Sắt có số oxi hóa là +3 trong hợp chất nào dưới đây?
A. FeSO4. B. Fe(OH)2. C. FeCl3. D. FeCl2.
Câu 54: Số nhóm amino (NH2) có trong một phân tử axit glutamic là
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 55: Trong điều kiện thường, kim loại nào dưới đây ở trạng thái lỏng?
A. Mg. B. Na. C. Cu. D. Hg.
Câu 56: Ở điều kiện thường kim loại Fe phản ứng được với dung dịch chất nào sau đây?
A. NaCl. B. FeCl3. C. MgCl2. D. ZnCl2.
Câu 57: Ure (có công thức (NH2)2CO) là một loại phân bón hóa học quan trọng trong nông nghiệp. Ure thuộc loại
A. phân kali. B. phân đạm. C. phân vi lượng. D. phân lân.
Câu 58: Trong tự nhiên, canxi cacbonat tồn tại ở dạng đá vôi, đá hoa, đá phấn và là thành phần chính của vỏ và mai các loài ốc, sò, hến. Công thức của canxi cacbonat là
A. CaCO3. B. CaSO4. C. Ca(OH)2. D. Ca(HCO3)2.
Câu 59: Tripanmitin là một loại chất béo có trong mỡ động vật và dầu cọ. Công thức của tripanmitin là
A. (C15H31COO)3C3H5. B. C17H35COOH.
C. (C17H35COO)3C3H5. D. C15H31COOH.
Câu 60: Thành phần chính của quặng boxit là
A. Fe3O4. B. FeCO3. C. Al2O3.2H2O. D. FeS2.
Câu 61: Chất nào sau đây là đồng phân của este CH3COOCH3?
A. CH3COOH. B. HCOOC2H5. C. HCOOCH3. D. CH3CH2CH2OH.
(Xem giải) Câu 62: Cho 1,8 gam hỗn hợp chứa fructozơ và glucozơ tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 2,16. B. 3,24. C. 4,32. D. 1,08.
(Xem giải) Câu 63: Cho bột Fe vào dung dịch hỗn hợp NaNO3 và HCl đến khi các phản ứng kết thúc, thu được dung dịch X, hỗn hợp khí NO, H2 và chất rắn không tan. Các muối trong dung dịch X là
A. FeCl2, Fe(NO3)2, NaCl, NaNO3. B. FeCl3, NaCl.
C. Fe(NO3)3, FeCl3, NaNO3, NaCl. D. FeCl2, NaCl.
(Xem giải) Câu 64: Cho 31,4 gam hỗn hợp gồm glyxin và alanin phản ứng vừa đủ với 400 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 42,5. B. 48,6. C. 40,2. D. 40,6.
(Xem giải) Câu 65: Cho lượng dư dung dịch HCl phản ứng với 100 ml dung dịch NaHCO3 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được V lít khí CO2. Giá trị của V là
A. 1,12. B. 2,24. C. 4,48. D. 3,36.
(Xem giải) Câu 66: Dẫn khí CO dư qua ống sứ đựng 8 gam bột Fe2O3 nung nóng, thu được hỗn hợp khí X. Cho toàn bộ X vào nước vôi trong dư, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 5,0. B. 15,0. C. 7,5. D. 10,0.
(Xem giải) Câu 67: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Fructozơ là monosaccarit duy nhất có trong mật ong.
B. Sản phẩm của phản ứng thủy phân saccarozơ được dùng trong kĩ thuật tráng gương.
C. Dẫn khí hiđro vào dung dịch glucozơ đun nóng, có Ni làm xúc tác, thu được ancol sobitol.
D. Xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng không khói.
(Xem giải) Câu 68: Cho các polime: xenlulozơ, poli(vinyl clorua), polietilen, polistiren, tơ visco, tơ nilon-6,6. Số polime tổng hợp là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
(Xem giải) Câu 69: Cho 1 mol chất X (C9H8O4, chứa vòng benzen) tác dụng hết với NaOH dư, thu được 2 mol chất Y, 1 mol chất Z và 1 mol H2O. Chất Z tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng thu được chất hữu cơ T. Cho các phát biểu sau:
(a) Chất T tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 2.
(b) Chất Y có phản ứng tráng bạc.
(c) Phân tử chất Z có 3 nguyên tử oxi.
(d) Chất X tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 4.
(e) Chất X có 3 công thức cấu tạo thỏa mãn.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
(Xem giải) Câu 70: Cho các phát biểu sau:
(a) Điện phân dung dịch NaCl, điện cực trơ, thu được Na tại catot.
(b) Có thể dùng Ca(OH)2 làm mất tính cứng toàn phần của H2O.
(c) Thạch cao nung có công thức CaSO4.2H2O, được dùng để bó bột, đúc tượng.
(d) Trong công nghiệp Al được sản xuất bằng cách điện phân nóng chảy Al2O3.
(e) Kim loại Na, Ca, Mg đều tan trong nước ở nhiệt độ thường.
(g) Có thể điều chế Al(OH)3 bằng cách cho dung dịch AlCl3 tác dụng với dung dịch NH3 dư.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
(Xem giải) Câu 71: Cho 28 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4, CuO vào dung dịch HCl, thu được 3,2 gam một kim loại không tan, dung dịch Y chỉ chứa muối và 1,12 lít khí H2 (đktc). Cho Y vào dung dịch AgNO3 dư, thu được 132,85 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng Fe3O4 trong X là
A. 17,4 gam. B. 14,5 gam. C. 5,8 gam. D. 11,6 gam.
(Xem giải) Câu 72: Cho m gam hỗn hợp X gồm ba etse đều đơn chức tác dụng tối đa với 400 ml dung dịch NaOH 1M, thu được hỗn hợp Y gồm hai ancol cùng dãy đồng đẳng và 34,4 gam hỗn hợp muối Z. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được 3,584 lít khí CO2 (đktc) và 4,68 gam H2O. Giá trị của m là:
A. 25,14. B. 24.24. C. 21,10. D. 22,44.
(Xem giải) Câu 73: Hỗn hợp X gồm 2 triglixerit A và B (MA < MB; tỉ lệ số mol A : B = 2 : 3). Đun nóng m gam hỗn hợp X với dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch chứa glixerol và hỗn hợp gồm natri oleat, natri linoleat và natri panmitat. m gam hỗn hợp X tác dụng tối đa với 18,24 gam brom. Đốt m gam hỗn hợp X thu được 73,128 gam CO2 và 26,784 gam H2O. Phần trăm khối lượng của A trong X là
A. 38,6%. B. 48,5%. C. 45,2%. D. 58,6%.
(Xem giải) Câu 74: Tiến hành thí nghiệm điều chế etyl axetat theo thứ tự các bước sau đây:
Bước 1: Cho 2 ml CH3CH2OH, 2 ml CH3COOH và vài giọt H2SO4 đặc vào ống nghiệm.
Bước 2: Lắc đều ống nghiệm, đun cách thủy (trong nồi nước nóng) khoảng 6 – 8 phút ở 60-70°C.
Bước 3: Làm lạnh ống nghiệm, sau đó rót 3 ml dung dịch NaCl bão hòa vào ống nghiệm.
Cho các phát biểu sau:
(a) H2SO4 đặc chỉ đóng vai trò xúc tác cho phản ứng tạo etyl axetat.
(b) Thêm dung dịch NaCl bão hòa vào để sản phẩm tạo thành không bị phân hủy.
(c) Sau bước 2, trong ống nghiệm vẫn còn CH3CH2OH và CH3COOH.
(d) Sau bước 3, trong ống nghiệm thu được hỗn hợp chất lỏng đồng nhất.
(e) Sau bước 3, trong ống nghiệm có chất rắn màu trắng nổi lên trên.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
(Xem giải) Câu 75: Cho các sơ đồ phản ứng sau:
X1 + H2O → X2 + X3↑ + H2↑ (Điện phân dung dịch, có màng ngăn).
X2 + X3 → X1 + X5 + H2O
X2 + X4 → BaCO3 + Na2CO3 + H2O
X4 + X6 → BaSO4 + K2SO4 + CO2 + H2O
Các chất X2, X5, X6 lần lượt là:
A. NaOH, NaClO, H2SO4. B. KOH, KClO3, H2SO4.
C. NaOH, NaClO, KHSO4. D. NaHCO3, NaClO, KHSO4.
(Xem giải) Câu 76: Điện phân dung dịch X chứa m gam hỗn hợp Cu(NO3)2 và NaCl với điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện không đổi I = 2,5A. Sau 9264 giây, thu được dung dịch Y (vẫn còn màu xanh) và hỗn hợp khí ở anot có tỉ khối so với H2 bằng 25,75. Mặt khác, nếu điện phân X trong thời gian t giây thì thu được tổng số mol khí ở hai điện cực là 0,11 mol (số mol khí thoát ra ở điện cực này gấp 10 lần số mol khí thoát ra ở điện cực kia). Giả thiết hiệu suất điện phân là 100%, các khí sinh ra không tan trong nước và nước không bay hơi trong quá trình điện phân. Giá trị của m là:
A. 30,54. B. 27,24. C. 29,12. D. 32,88.
(Xem giải) Câu 77: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí CH3NH2 vào dung dịch CH3COOH.
(b) Đun nóng tinh bột trong dung dịch H2SO4 loãng.
(c) Sục khí H2 vào nồi kín chứa triolein (xúc tác Ni), đun nóng.
(d) Nhỏ vài giọt nước brom vào dung dịch anilin.
(e) Cho dung dịch HCl vào dung dịch axit glutamic.
(f) Cho dung dịch metyl fomat vào dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là
A. 5. B. 3. C. 4. D. 6.
(Xem giải) Câu 78: Nung hỗn hợp X gồm: metan, etilen, propin, vinylaxetilen và a mol H2 có Ni xúc tác (chỉ xảy ra phản ứng cộng H2) thu được 0,1 mol hỗn hợp Y (gồm các hidrocacbon) có tỷ khối so với H2 là 14,4. Biết 0,1 mol Y phản ứng tối đa với 0,06 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là:
A. 0,08. B. 0,1. C. 0,04. D. 0,06.
(Xem giải) Câu 79: Nung m gam hỗn hợp X gồm FeCO3 và Fe(NO3)2 trong bình chân không, thu được chất rắn duy nhất là Fe2O3 và 0,45 mol hỗn hợp gồm NO2 và CO2. Mặt khác, cho m gam X phản ứng với dung dịch H2SO4 (loãng, dư), thu được V lít (đktc) hỗn hợp khí gồm CO2 và NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là
A. 3,36. B. 4,48. C. 5,60. D. 6,72.
(Xem giải) Câu 80: Hỗn hợp X gồm Fe2O3, FeO và Cu (trong đó nguyên tố O chiếm 16% theo khối lượng). Cho m gam X tác dụng với 500 ml dung dịch HCl 2M (dư), thu được dung dịch Y và còn lại 0,27m gam chất rắn không tan. Cho dung dịch AgNO3 dư vào Y, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và 165,1 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 28. B. 48. C. 32. D. 40.
Bình luận