[2023] Thi thử TN chuyên Nguyễn Trãi – Hải Dương (Lần 3)

File word đề thi, đáp án và giải chi tiết

⇒ Giải chi tiết và đáp án:

⇒ Mã đề: 172

41B 42D 43C 44B 45A 46A 47D 48D 49D 50A
51D 52B 53C 54A 55B 56C 57C 58D 59C 60B
61B 62B 63B 64C 65C 66C 67B 68B 69C 70D
71A 72C 73A 74C 75B 76A 77B 78D 79B 80B

Câu 41: Chất béo là triglixerit của axit béo với:

A. Sorbitol       B. Glyxerol       C. Etylen glicol         D. Glyxin

Câu 42: Benzyl axetat có mùi thơm của hoa nhài, có công thức là:

A. CH3COOC6H4-CH3       B. CH3COOC6H11

C. CH3COOC6H5       D. CH3COOCH2C6H5

Câu 43: Kim loại nào sau đây phản ứng chậm với nước ở nhiệt độ thường:

A. Cu       B. Na       C. Mg       D. Ba

Câu 44: Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất

A. Al       B. Cu       C. Fe       D. Na

Câu 45: Chất nào sau đây có 4 cacbon trong phân tử

A. Butadien       B. Etylen       C. Benzen       D. Metan

Câu 46: Quặng hematit dùng để luyện gang có công thức là:

A. Fe2O3       B. Fe3O4       C. FeS2       D. FeCO3

Câu 47: Chất nào sau đây không có phản ứng thủy phân?

A. Saccarozơ.       B. Xenlulozơ.       C. Tinh bột.       D. Fructozơ.

Câu 48: Cho Canxi tác dụng với nước thu được sản phẩm nào

A. CaO       B. Ca(H2O)       C. CaCO3       D. Ca(OH)2

Câu 49: Kim loại Cu tan được trong dung dịch nào sau đây?

A. H2SO4 loãng       B. ZnCl2       C. HCl       D. FeCl3

Câu 50: Tơ nilon-6,6 không thuộc loại tơ nào sau đây:

A. Tơ nhân tạo       B. Tơ tổng hợp       C. Tơ hóa học       D. Tơ poliamit

Câu 51: Phương pháp nhiệt luyện được dùng để điều chế kim loại nào sau đây?

A. K       B. Mg       C. Al       D. Fe

Câu 52: Chất nào sau đây là chất điện ly mạnh

A. CH3COOH       B. HCl       C. C2H5OH       D. H2CO3

Câu 53: Chất nào sau đây là aminoaxit?

A. Anilin       B. Glyxerol       C. Glyxin       D. Tristearin

Câu 54: Hợp chất nào sau đây có phản ứng được với nước tạo thành axit?

A. CrO3       B. K2CrO4       C. K2Cr2O7       D. Cr2O3

Câu 55: Hóa chất nào sau đây có thể làm mềm được nước cứng tạm thời:

A. NaHCO3       B. Ca(OH)2       C. CaCl2       D. Na2SO4

Câu 56: Tên thường gọi của amin thơm C6H5NH2 là:

A. phenylamin       B. alanin       C. anilin       D. benzylamine

Bạn đã xem chưa:  [2023] Thi thử TN của sở GDĐT Bà Rịa Vũng Tàu (Lần 1)

(Xem giải) Câu 57: Khi cho AlCl3 tác dụng với lượng dư chất nào sau đây có sinh ra chất kết tủa?

A. Na2SO4       B. Ba(OH)2       C. NH3       D. NaOH

Câu 58: Khi đốt natri trong khí oxi khô thu được:

A. Na2O       B. NaOH       C. NaO2       D. Na2O2

Câu 59: Chất nào sau đây là nhiên liệu “xanh”, thân thiện với môi trường:

A. Dầu mỏ       B. Than đá       C. Hidro       D. Hạt nhân

Câu 60: Cation nào sau đây có tinh oxi hóa yếu nhất:

A. Cu2+       B. Mg2+       C. Al3+       D. Fe2+

(Xem giải) Câu 61: Thủy phân hoàn toàn m gam este đơn chức X thu được ancol Y và (m + 0,8) gam natri axetat. Giá trị m là:

A. 7,2       B. 7,4       C. 9,6       D. 8,8

(Xem giải) Câu 62: Đốt cháy hoàn toàn 9,0 gam một amin X no đơn chức mạch hở thu được 2,24 lit N2 (đktc). Công thức phân tử của X là

A. C3H9N.       B. C2H7N.       C. C4H11N.       D. CH5N.

(Xem giải) Câu 63: Chất X có trong máu người, có ở hầu hết bộ phận của cây, có nhiều trong quả nho chín, trong mật ong. Khi cho X tác dụng với nước brom thu được chất hữu cơ Y. Hai chất X, Y là:

A. Saccarozơ và fructozơ       B. Glucozơ và axit gluconic

C. Glucozơ và sobitol       D. Fructozơ và sobitol

(Xem giải) Câu 64: Cho 13 gam kim loại M tác dụng dung dịch HNO3 đặc nóng dư thu được 8,96 lit NO2 ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất. Kim loại M là

A. Ca.       B. Al.       C. Zn.       D. Mg.

(Xem giải) Câu 65: Cho m gam hỗn hợp gồm Al, Fe tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 39,4 gam hỗn hợp muối và 8,96 lit H2 (đktc). Giá trị m là:

A. 9,3       B. 12       C. 11       D. 10,5

(Xem giải) Câu 66: Este propyl fomat khi tác dụng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm nào sau đây?

A. HCOONa và (CH3)2CHOH       B. CH3COONa và C2H5OH

C. HCOONa và CH3CH2CH2OH       D. CH3CH2COONa và CH3OH

(Xem giải) Câu 67: Thí nghiệm nào sau đây có xảy ra phản ứng?

A. Cho dung dịch CaCl2 vào dung dịch NaHCO3

B. Cho dung dịch Ca(HCO3)2 vào dung dịch NaOH

C. Cho thanh Cu vào dung dịch FeCl2

D. Cho dây Ag vào dung dịch HCl

(Xem giải) Câu 68: Cho các chất: Cu, Ag, Mg, AgNO3, KOH. Số chất có khả năng phản ứng được với dung dịch FeCl3 là:

A. 3.       B. 4.       C. 2.       D. 1.

Bạn đã xem chưa:  [2020] Giải chi tiết 20 đề thầy Tào Mạnh Đức (11/20)

(Xem giải) Câu 69: Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Tơ nilon-6,6 được điều chế từ phản ứng trùng hợp bởi hexametylenđiamin và axit ađipic.

B. Tơ nilon-6, tơ nilon-6,6 đều là các tơ nhân tạo.

C. Trùng ngưng axit ε-aminocaproic, thu được policaproamit.

D. Tơ nilon-7 thuộc loại tơ polipeptit

(Xem giải) Câu 70: Glucozơ là nguyên liệu để tráng gương, ruột phích. Khi thủy phân 32,4 kg tinh bột với hiệu suất 80% thì thu được m kg glucozơ. Giá trị m là:

A. 36       B. 30,8       C. 45       D. 28,8

(Xem giải) Câu 71: Cho các phát biểu sau:
(a) Sợi bông và tơ tằm có thể phân biệt bằng cách đốt chúng.
(b) Để nhận biết glucozơ và fructozơ có thể dùng dung dịch AgNO3 trong NH3, t°.
(c) Gạo nếp dẻo hơn gạo tẻ do trong gạo nếp chứa nhiều amilopectin hơn.
(d) Dầu mỡ sau khi sử dụng, có thể tái chế thành nhiên liệu.
(e) Axit glutamic, lysin đều là các chất lưỡng tính.
Số phát biểu đúng là

A. 4.       B. 5.       C. 3.       D. 2.

(Xem giải) Câu 72: Đốt cháy 1 mol CH4 ở 298K toả ra năng lượng 890,4 kJ. Để nâng 1 gam nước lên 1°C cần tiêu tốn năng lượng 4,2 J. Một bình nhiên liệu chứa 12 kg metan dùng làm nhiên liệu đun sôi x lit nước (DH2O = 1 g/ml) từ 25°C lên 100°C, quá trình đốt cháy bị hao hụt 50% lượng nhiệt ra ngoài môi trường. Giá trị của x là

A. 680.       B. 530.       C. 1060.       D. 1030.

(Xem giải) Câu 73: Hỗn hợp X gồm triglixerit Y và axit béo Z. Cho 43,14 gam X phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được sản phẩm hữu cơ gồm một muối và 2,76 gam glixerol. Nếu đốt cháy hết 43,14 gam X thì thu được 2,79 mol CO2 và 2,43 mol H2O. Phần trăm khối lượng của Y trong X là

A. 61,06       B. 50,94       C. 74,85       D. 65,09

(Xem giải) Câu 74: Muốn nâng cao năng suất cho cây trồng, cần bón đủ các nguyên tố dinh dưỡng cần thiết cho đất. Để cung cấp dinh dưỡng cho đất 31 kg nguyên tố P, một bác nông dân bón 100 kg phân bón trên bao bì có ghi NPK 20-20-15 và m kg phân lân chứa 90% Ca(H2PO4)2 (thành phần còn lại không chứa photpho). Giá trị của m là:

A. 12,2       B. 11       C. 93,4       D. 84,4

(Xem giải) Câu 75: Tiến hành thí nghiệm sau :
(a) Cho bột Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư
(b) Cho Ba(HCO3)2 tác dụng với dung dịch NaOH theo tỷ lệ mol 1:1
(c) Cho dung dịch chứa 4a mol HCl vào dung dịch chứa a mol NaAlO2.
(d) Cho dung dịch chứa a mol KHSO4 vào dung dịch chứa a mol NaHCO3.
(e) Cho Fe vào dung dịch AgNO3 dư.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm dung dịch chỉ chứa hai muối là

Bạn đã xem chưa:  [2023] Thi thử TN trường Nguyễn Khuyến – Lê Thánh Tông (07/05)

A. 2       B. 3       C. 5       D. 4

(Xem giải) Câu 76: Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin và axit glutamic. Hỗn hợp Y gồm ba chất béo. Đốt cháy hoàn toàn 0,28 mol hỗn hợp Z gồm X và Y (biết axit glutamic chiếm 15,957% về khối lượng) cần dùng 7,11 mol O2, sản phẩm cháy gồm N2, CO2 và 88,92 gam H2O. Mặt khác, cho toàn bộ Z trên vào dung dịch nước Br2 dư thấy có 0,08 mol Br2 tham gia phản ứng. Khối lượng của hỗn hợp Z là

A. 92,12.       B. 47,23.       C. 93,10.       D. 46,06.

(Xem giải) Câu 77: Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau :
X1 + H2O → X2 + X3↑ + H2↑ (điện phân dung dịch, có màng ngăn)
X2 + X4 → BaCO3 + K2CO3 + H2O
Chất X2, X4 lần lượt là :

A. NaHCO3       B. KOH, Ba(HCO3)2       C. KHCO3, Ba(OH)2       D. NaOH, Ba(HCO3)2

(Xem giải) Câu 78: Tiến hành điện phân dung dịch CuSO4 và NaCl bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường dòng điện không đổi, ta có kết quả ghi theo bảng sau:

Thời gian (s) m catot tăng Anot m dung dịch giảm
3088 m Khí Cl2 duy nhất 10,80
6176 2m Khí thoát ra 18,30
t 2,5m Khí thoát ra 22,04

Giá trị của t là :

A. 8685 giây       B. 8299 giây       C. 7720 giây       D. 8878 giây

(Xem giải) Câu 79: Nung m gam hỗn hợp X gồm Fe, Cu(NO3)2 và Fe(NO3)2 trong bình kín (không chứa oxi). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 8,96 lít khí Y (duy nhất) và hỗn hợp hai chất rắn gồm CuO và Fe2O3 (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 1). Mặt khác, hoà tan hoàn toàn m gam X trong 200 gam dung dịch HNO3 12,6% thu được 2,24 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và dung dịch Z. Nồng độ phần trăm của muối nitrat có phân tử khối nhỏ nhất trong dung dịch Z là

A. 7,43%      B. 7,52%      C. 7,85%      D. 7,76%

(Xem giải) Câu 80: Cho E (C5H8O4) và F (C3H6O2) là hai chất hữu cơ mạch hở. Từ E và F thực hiện sơ đồ các phản ứng sau:
(1) E + 2NaOH → X + Y + Z
(2) F + NaOH → X + Z
(3) X + HCl → T + NaCl
(4) Y + HCl → V + NaCl
Biết X, Y, Z, T, V là các chất hữu cơ. T có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Đun nóng V với H2SO4 đặc, thu được chất chất G có công thức phân tử: C4H4O4. Cho các phát biểu sau:
(a) Chất T có số nguyên tử oxi bằng số nguyên tử hiđro.
(b) Phân tử chất V chứa đồng thời nhóm -OH và nhóm -COOH.
(c) Trong công nghiệp, chất Z được điều chế trực tiếp từ etilen.
(d) Nhiệt độ sôi của chất T nhỏ hơn nhiệt độ sôi của ancol metylic.
(e) Chất G tác dụng với Na và NaHCO3.
Số phát biểu đúng là

A. 4.       B. 3.       C. 5.       D. 2.

Bình luận

200
error: Chúc bạn học tốt và luôn vui nhé !!