[2023] Thi thử TN liên trường Ninh Bình

File word đề thi, đáp án và giải chi tiết

⇒ Giải chi tiết và đáp án:

⇒ Mã đề: 174

41A 42A 43C 44A 45D 46A 47A 48C 49B 50B
51D 52A 53A 54A 55D 56B 57B 58B 59C 60B
61C 62C 63D 64D 65C 66B 67A 68A 69A 70B
71C 72C 73B 74D 75C 76A 77C 78C 79B 80A

Câu 41. Etyl propionat là este có mùi thơm của dứa. Công thức của etyl propionat là

A. C2H5COOC2H5.       B. C2H5COOCH3.       C. HCOOC2H5.       D. CH3COOCH3

Câu 42. Chất nào sau đây không phải chất điện li?

A. C2H5OH.       B. HNO3.       C. H2S.       D. KOH.

(Xem giải) Câu 43. Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp etyl propionat và etyl fomat trong dung dịch NaOH, thu được sản phẩm gồm

A. 2 muối và 2 ancol.       B. 1 muối và 1 ancol.

C. 2 muối và 1 ancol.       D. 1 muối và 2 ancol.

Câu 44. Tỉ lệ số người chết về bệnh phổi do hút thuốc lá gấp hàng chục lần số người không hút thuốc là. Chất gây nghiện và gây ung thư có trong thuốc lá là

A. nicotin.       B. moocphin.       C. aspirin.       D. cafein.

(Xem giải) Câu 45. Thí nghiệm nào sau đây thu được một loại kết tủa duy nhất sau khi phản ứng kết thúc?

A. Cho dung dịch FeCl2 vào lượng dư dung dịch AgNO3.

B. Cho dung dịch Ca(OH)2 đến dư vào dung dịch Ba(HCO3)2.

C. Đun nóng một mẫu nước cứng tạm thời.

D. Cho dung dịch NaHSO4 đến dư vào dung dịch Ba(HCO3)2.

Câu 46. Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?

A. Al2O3.       B. H2SO4.       C. Na2O.       D. KОН.

Câu 47. Nước chứa nhiều ion nào sau đây được gọi là nước cứng?

A. Ca2+, Mg2+.       B. Na+, H+.       C. Na+, K+.       D. H+, K+.

(Xem giải) Câu 48. Cho 20 gam một este X (có phân tử khối là 100 đvC) tác dụng với 300 ml dung dịch NaOH 1M. Sau phản ứng, cô cạn dung dịch thu được 23,2 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là

A. CH3COOCH=CHCH3.       B. CH2=CHCH2COOCH3.

C. C2H5COOCH=CH2.       D. CH2=CHCOOC2H5.

Câu 49. Kali phản ứng với dung dịch HCl dư sinh ra chất X và khí hiđro. Chất X là:

A. KClO.       B. KCl.       C. K2O.       D. KOH.

(Xem giải) Câu 50. Cho các chất: NaOH, Cu, HCl, HNO3, AgNO3, Mg. Số chất phản ứng được với dung dịch Fe(NO3)2 là

A. 6.       B. 5.       C. 4.       D. 3.

Câu 51. Cacbohiđrat nào sau đây thuộc loại polisaccarit?

A. Glucozơ.       B. Saccarozo.       C. Fructozo.       D. Xenlulozơ.

Câu 52. Chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc?

A. CH3CHO.       B. CH3COOH.       C. C2H5OH.       D. CH3NH2.

(Xem giải) Câu 53. Tinh thể chất rắn X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhiều trong cây mía, củ cải đường và hoa thốt nốt. Trong công nghiệp, X được chuyển hóa thành chất Y dùng để tráng gương, tráng ruột phích. Tên gọi của X và Y lần lượt là

A. saccarozơ và glucozơ.       B. glucozơ và fructozơ.

C. glucozơ và saccarozơ.       D. saccarozơ và sobitol.

Câu 54. Tơ nitron dai, bền với nhiệt, giữ nhiệt tốt, thường được dùng để dệt vải và may quần áo ấm. Trùng hợp chất nào sau đây tạo thành polime dùng để sản xuất tơ nitron?

A. CH2=CH – CN.       B. H2N – (CH2)6 – NH2.

Bạn đã xem chưa:  [2024] Thi thử TN liên trường Quảng Nam (Lần 1)

C. H2N – (CH2)5 – COOH       D. CH2=CH – CH3.

Câu 55. Chất X có công thức H2N-CH(CH3)COOH. Tên gọi của X là

A. valin.       B. glyxin.       C. lysin.       D. alanin.

(Xem giải) Câu 56. Hỗn hợp khí X gồm clo và oxi. Cho X phản ứng vừa hết với một hỗn hợp Y gồm 4,8 gam Mg và 8,1 gam Al, sau phản ứng thu được 37,05 gam hỗn hợp rắn Z gồm muối clorua và oxit của 2 kim loại. Phần trăm theo khối lượng của Clo trong hỗn hợp X là

A. 26,5%.       B. 73,5%.       C. 37,5%.       D. 62,5%.

Câu 57. Kim loại nào sau đây không tác dụng được với dung dịch CuSO4?

A. Zn.       B. Ag       C. Mg.       D. Fe.

Câu 58. Thủy phân tristearin ((C17H35COO)3C3H5) trong dung dịch NaOH, thu được muối có công thức là:

A. C17H33COONa       B. C17H35COONa.       C. CH3COONa.       D. C2H3COONa.

Câu 59. Dung dịch K2Cr2O7 có màu gì?

A. Màu đỏ thẫm.       B. Màu lục thẫm.       C. Màu da cam.       D. Màu vàng.

(Xem giải) Câu 60. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Trùng hợp axit ε-amino caproic thu được policaproamit.

B. Trùng ngưng axit ađipic với hexametylenđiamin thu được nilon-6,6.

C. Poli (etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.

D. Polistiren được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.

(Xem giải) Câu 61. Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh, được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric. Thể tích axit nitric có nồng độ 47,5% có khối lượng riêng 1,52 g/ml cần để sản xuất 53,46 kg xenlulozơ trinitrat nếu hiệu suất đạt 90% là

A. 44,76 lít.       B. 47,12 lít.       C. 52,35 lít.       D. 49,74 lít.

(Xem giải) Câu 62. Điện phân dung dịch CuSO4, ở anot thu được đơn chất nào sau đây?

A. Cu.       B. Cl2.       C. O2.       D. H2.

Câu 63. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?

A. Anilin.       B. Glyxin.       C. Alanin.       D. Metylamin.

(Xem giải) Câu 64. Trong điều kiện không có oxi, kim loại sắt tác dụng với dung dịch nào sau đây tạo ra muối sắt (II)?

A. H2SO4 đặc, nóng.       B. HNO3 đặc, nguội.

C. AgNO3.       D. HCl loãng.

(Xem giải) Câu 65. Khử 44,8 gam hỗn hợp A gồm các oxit CuO, FeO, Fe2O3 bằng V (lít) khí CO ở nhiệt độ cao, thu được 40 gam chất rắn X. Giá trị của V (đktc) là:

A. 22,4 lít.       B. 2,24 lít.       C. 6,72 lít.       D. 0,672 lít.

Câu 66. Ion nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?

A. Al3+       B. Ag+.       C. Na+.       D. Mg2+.

(Xem giải) Câu 67. Cho 2,25 gam H2NCH2COOH tác dụng hết với dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là

A. 2,91.       B. 2,85.       C. 3,39.       D. 3,42.

Câu 68. Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?

A. W.       B. Al.       C. Fe.       D. Na.

Câu 69. Phèn chua có rất nhiều ứng dụng trong thực tế như chất làm trong nước, chất cầm màu trong nghành nhuộm vải, dùng trong ngành thuộc da, công nghiệp giấy,…Công thức hóa học của phèn chua là:

A. K2SO4.Al2(SO4).24H2O.       B. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.

C. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.       D. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.

Câu 70. Hợp chất nào của canxi được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương?

Bạn đã xem chưa:  [2023] Thi thử TN trường Hàm Long - Bắc Ninh (Lần 1)

A. Đá vôi (CaCO3).       B. Thạch cao nung (CaSO4.H2O).

C. Thạch cao sống (CaSO4.2H2O).       D. Vôi sống (CaO).

(Xem giải) Câu 71. Thực hiện 6 thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch chứa NaHCO3 và Ba(HCO3)2 vào dung dịch NaHSO4.
(b) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2.
(c) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch NH4HCO3.
(d) Cho dung dịch NaOH đặc dư vào dung dịch chứa AlCl3 và NH4Cl đặc.
(e) Cho Ba vào dung dịch (NH4)2CO3 đặc.
(g) Cho hỗn hợp Al và Na (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 1) vào H2O dư.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được cả kết tủa và chất khí là

A. 1.       B. 4.       C. 3.       D. 2.

(Xem giải) Câu 72. Hỗn hợp A gồm hai este (X hai chức, mạch hở và Y hai chức) và MX < MY < 220. Chia 96,6 gam A làm hai phần bằng nhau:
– Phần 1: Đốt cháy hoàn toàn trong oxi dư thu được 56,0 lít CO2 (đktc)
– Phần 2: Tác dụng tối đa với dung dịch chứa 0,65 mol NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 67,0 gam chất rắn khan chứa 3 chất hữu cơ B, C, D (MB < MC < MD) và phần hơi chứa 4,6 gam ancol E. Cho toàn bộ E tác dụng với Na dư thu được 1,12 lít khí H2 (đktc). Tỉ lệ mC : mD có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 1,2.       B. 1,1.       C. 1,3.       D. 0,8.

(Xem giải) Câu 73. Tiến hành điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp muối CuSO4 và NaCl bằng dòng điện một chiều có cường độ 2A (với điện cực trơ, có màng ngăn xốp). Kết quả thí nghiệm được ghi trong bảng sau:

Thời gian điện phân (giây) t t + 3377,5 2t
Lượng khí sinh ra từ bình điện phân (mol) x x + 0,035 2,0625x
Lượng kim loại Cu sinh ra ở catot (mol) y y + 0,025 y + 0,025

Giả sử hiệu suất điện phân 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của m gần nhất với:

A. 14,60.       B. 16,84.       C. 21,40.       D. 18,60.

(Xem giải) Câu 74. Một loại phân bón NPK có tỉ lệ dinh dưỡng ghi trên bao bì là 20 – 20 – 15. Mỗi hecta đất trồng ngô, người nông dân cần cung cấp 150kg N, 60kg P2O5 và 110kg K2O. Người nông dân sử dụng đồng thời phân bón NPK (20-20-15), phân kali (độ dinh dưỡng 60%) và ure (độ dinh dưỡng 46%). Biết giá thành mỗi kg phân NPK, phân kali, phân ure lần lượt là 14,000 VNĐ, 18,000 VNĐ và 20,000 VNĐ. Tổng số tiền mà người nông dân cần mua phân cho một hecta ngô là:

A. 9888405 VNĐ.       B. 5380590 VNĐ.       C. 10829710 VNĐ.       D. 10062400 VNĐ.

(Xem giải) Câu 75. Hai chất E và F là đồng phân cấu tạo của nhau và có công thức phân tử C5H8O4. Từ E, F thực hiện sơ đồ phản ứng sau:
E + NaOH → X + Y (1)
F + NaOH → X + Z + T (2)
Biết: E, F chỉ chứa chức este trong phân tử. Y, T đều là ancol trong đó chỉ có Y hòa tan được Cu(OH)2 và trong Z số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi.
Cho các phát biểu sau:
(a) T tan ít trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
(b) E, F và X đều tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3.
(c) E là este no, hai chức, mạch hở.
(d) Có 3 đồng phân cấu tạo thỏa mãn chất Z.
(e) Sục khí propilen vào dung dịch KMnO4, thu được chất hữu cơ Y.
(f) Từ T có thể điều chế trực tiếp axit axetic bằng một phương trình phản ứng.
Số phát biểu đúng là:

Bạn đã xem chưa:  [2023] Thi thử TN trường Tĩnh Gia 3 - Thanh Hóa (Lần 3)

A. 2.       B. 3.       C. 4.       D. 5.

(Xem giải) Câu 76. Cho 86 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4, FeO, Fe(NO3)2 và Mg tan hết trong 1540 ml dung dịch H2SO4 1M. Sau phản ứng thu được dung dịch Y (chỉ chứa các muối trung hòa) và 0,04 mol N2. Cho KOH dư vào dung dịch Y rồi đun nóng nhẹ thấy số mol KOH phản ứng tối đa là 3,15 mol và có m gam kết tủa xuất hiện. Mặt khác, nhúng thanh Al vào Y sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn nhấc thanh Al ra cân lại thấy khối lượng tăng 28 gam (kim loại Fe sinh ra bám hết vào thanh Al). Biết rằng tổng số mol O có trong hai oxit ở hỗn hợp X là 1,05 mol. Phần trăm số mol của FeO trong hỗn hợp X là

A. 35,71%.       B. 28,57%.       C. 53,95%.       D. 16,74%.

(Xem giải) Câu 77. Hỗn hợp E chứa triglixerit X và axit béo Y chưa no. Cho m gam E tác dụng hết với dung dịch NaOH đun nóng thu được hỗn hợp muối gồm natri oleat, natri panmitat, natri linoleat (có tỉ lệ mol tương ứng là 4a : b : a) và 1,84 gam glixerol. Mặt khác, m gam hỗn hợp E tác dụng tối đa với 0,06 mol H2 (Ni, t°) được hỗn hợp T. Oxi hóa hoàn toàn T cần dùng 1,83 mol oxi. Phần trăm khối lượng của axit béo Y trong E gần nhất với?

A. 13,7%.       B. 27,4%.       C. 14,0%.       D. 27,2%.

(Xem giải) Câu 78. Cho các phát biểu sau:
(1) Dầu mỡ sau khi sử dụng, có thể tái chế thành nhiên liệu.
(2) Vinyl axetat có khả năng làm mất màu dung dịch brom.
(3) Khi thủy phân hoàn toàn tinh bột trong môi trường axit thu được hai monosaccarit.
(4) Tơ nitron dai, bền với nhiệt và giữ nhiệt tốt, dùng để bện sợi “len” đan áo rét.
(5) Polipeptit gồm các peptit có từ 11 – 50 gốc α-amino axit.
(6) Glucozơ đóng vai trò chất khử khi tham gia phản ứng tráng bạc.
Số phát biểu đúng là :

A. 3.       B. 4.       C. 5.       D. 2.

(Xem giải) Câu 79. Cho hai chất hữu cơ mạch hở E (C3H6O3), F (C5H8O5); trong phân tử hai chất hữu cơ đều chứa hai loại nhóm chức. Thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau (theo đúng tỉ lệ mol):
(I) E + NaOH → X + Y
(II) F + 2NaOH → X + Y + Z
(III) X + HCl → T + NaCl
Biết: X, Y, Z, T là các chất hữu cơ và MY < MX < MZ. Cho các nhận định sau:
(1) E và F thuộc cùng dãy đồng đẳng
(2) Từ chất Y điều chế trực tiếp được axit axetic
(3) T và E có cùng công thức đơn giản nhất
(4) Đốt cháy hoàn toàn 1 mol Z cần vừa đủ 1,5 mol O2
(5) Đun nóng E hoặc F với dung dịch AgNO3 trong NH3 đều xuất hiện kết tủa
Số phát biểu đúng là

A. 4       B. 2        C. 3        D. 1

(Xem giải) Câu 80. Khí gas hay khí hoá lỏng (LPG) là hỗn hợp của propan và butan. Khi đốt cháy hoàn toàn, 1 mol propan toả ra nhiệt lượng 2220 kJ và 1 mol butan toả ra nhiệt lượng 2850 kJ. Trung bình, lượng nhiệt tiêu thụ từ đốt khí “gas” của hộ gia đình Y là 12000 kJ/ngày và hiệu suất sử dụng nhiệt là 74,75%. Với bình gas 12 kg thì hộ gia đình Y sử dụng được 37 ngày. Tỉ lệ mol giữa propan và butan tương ứng trong loại gas nói trên gần nhất với giá trị nào sau đây

A. 1 : 2       B. 1 : 1       C. 2 : 3         D. 3 : 5

Bình luận

200
error: Chúc bạn học tốt và luôn vui nhé !!