[2023] Thi thử TN sở GDĐT Vĩnh Phúc (Lần 2 – Đề 2)

File word đề thi, đáp án và giải chi tiết

⇒ Giải chi tiết và đáp án:

⇒ Mã đề: 123

41C 42B 43B 44D 45A 46D 47B 48B 49D 50B
51B 52A 53D 54B 55C 56A 57D 58D 59B 60C
61C 62A 63A 64A 65C 66C 67C 68D 69A 70D
71B 72C 73C 74A 75B 76D 77D 78D 79B 80B

(Xem giải) Câu 41: Khử hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm CuO, Fe2O3 cần dùng vừa đủ 4,48 lít CO (đktc). Mặt khác, để hòa tan hết X cần vừa đủ V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là

A. 200.       B. 100.       C. 400.       D. 300.

Câu 42: Phản ứng hóa học nào sau đây sai?

A. 2Na +2H2O → 2NaOH + H2.       B. Fe + ZnSO4 → FeSO4 + Zn.

C. H2 + CuO (t°) → Cu + H2O.       D. Cu + 2FeCl3 → CuCl2 + 2FeCl2.

Câu 43: Este nào sau đây có mùi chuối chín?

A. Benzyl axetat.       B. Isoamyl axetat.       C. Etyl axetat.       D. Amyl fomat.

(Xem giải) Câu 44: Thủy phân 68,4 gam saccarozơ trong môi trường axit với hiệu suất 92%, sau phản ứng thu được dung dịch chứa m gam glucozơ. Giá trị của m là

A. 72,00.       B. 36,00.       C. 66,24.       D. 33,12.

Câu 45: Trong điều kiện không có oxi, sắt phản ứng với chất nào sau đây sinh ra muối sắt(II)?

A. HCl loãng.       B. Cl2.

C. HNO3 loãng, dư.       D. H2SO4 đặc, nóng, dư.

(Xem giải) Câu 46: Cho kim loại Fe vào dung dịch nào sau đây thì xảy ra ăn mòn điện hóa học?

A. FeCl3.       B. HCl.       C. HNO3.       D. Cu(NO3)2.

Câu 47: Công thức hóa học của natri đicromat là

A. NaCrO2.       B. Na2Cr2O7.       C. Na2SO4.       D. Na2CrO4.

(Xem giải) Câu 48: Dung dịch chất nào sau đây hòa tan được Al2O3?

A. BaCl2.       B. H2SO4.       C. NaCl.       D. Cu(NO3)2.

(Xem giải) Câu 49: Kim loại nào sau đây tan hết trong dung dịch NaOH dư ở điều kiện thường?

A. Fe.       B. Cu.       C. Mg.       D. Al.

(Xem giải) Câu 50: Ở nhiệt độ thường, lưu huỳnh phản ứng được với kim loại nào sau đây?

A. Cr.       B. Hg.       C. Fe.       D. Al.

Câu 51: Chất nào là amin bậc hai?

A. CH3-CH2-NH3Cl.       B. C6H5NHCH3.       C. CH3-N-(CH3)2.       D. CH3-NH2.

Câu 52: Chất tham gia phản ứng tráng bạc là

A. glucozơ.       B. saccarozơ.       C. tinh bột.       D. xenlulozơ.

(Xem giải) Câu 53: Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Trùng hợp vinyl clorua, thu được poli(vinyl clorua).

B. Cao su là những vật liệu polime có tính đàn hồi.

C. Tơ xenlulozơ axetat là tơ bán tổng hợp.

D. Các tơ poliamit bền trong môi trường kiềm hoặc axit.

(Xem giải) Câu 54: Khí thải của một nhà máy chế biến thức ăn gia súc có mùi trứng thối. Sục khí thải đó qua dung dịch Pb(NO3)2 thấy xuất hiện kết tủa màu đen. Điều này chứng tỏ khí thải có chứa khí

A. NH3.       B. H2S.       C. SO2.       D. HCl.

Bạn đã xem chưa:  [2023] Thi thử TN trường Lê Xoay - Vĩnh Phúc (Lần 2)

Câu 55: Kim loại Na phản ứng với nước sinh ra sản phẩm nào sau đây?

A. Na2O.       B. NaCl.       C. NaOH.       D. NaClO3.

Câu 56: Tên thay thế của ancol có công thức cấu tạo thu gọn CH3CH2CH2OH là

A. propan-1-ol.       B. pentan-2-ol.       C. pentan-1-ol.       D. propan-2-ol.

Câu 57: Dung dịch nào sau đây có pH < 7?

A. K2SO4.       B. NaCl.       C. KOH.       D. HCl.

Câu 58: Chất nào sau đây là chất béo?

A. Glyxin.       B. Tinh bột.       C. Etyl axetat.       D. Tripanmitin.

(Xem giải) Câu 59: Điện phân nóng chảy NaCl, ở anot thu được chất nào sau đây?

A. HCl.       B. Cl2.       C. NaOH.       D. Na.

Câu 60: Kim loại nào sau đây có tính nhiễm từ?

A. Cu.       B. Au.       C. Fe.       D. Ag.

Câu 61: Cho X là chất không màu, dễ tan trong nước, kết tinh ở điều kiện thường, chất X là chất nào sau đây?

A. C6H5NH2.       B. C2H5OH.       C. H2NCH2COOH.       D. CH3NH2.

Câu 62: Chất nào sau đây trùng hợp thu được polime dùng làm cao su?

A. CH2=CH−CH=CH2.       B. CH2 =CH2.       C. CF2=CF2.       D. CH2=CHCl.

Câu 63: Trong công nghiệp, Al được sản xuất bằng phương pháp điện phân nóng chảy hợp chất nào sau đây?

A. Al2O3.       B. AlCl3.       C. NaAlO2.       D. Al2(SO4)3.

Câu 64: Nước chứa nhiều ion nào sau đây được gọi là nước cứng?

A. Ca2+, Mg2+.       B. H+, K+.       C. Na+, K+.       D. Na+, H+.

(Xem giải) Câu 65: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho AgNO3 dư vào dung dịch loãng chứa a mol Fe(NO3)2 và 2a mol HCl.
(b) Điện phân dung dịch CuSO4 bằng nguồn điện một chiều.
(c) Cho phân đạm ure vào dung dịch nước vôi trong dư.
(d) Cho dung dịch CaCl2 vào dung dịch NaHCO3.
(e) Cho từ từ H2SO4 vào dung dịch chứa Ba(HCO3)2.
Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm vừa thoát khí vừa tạo thành kết tủa là

A. 3.       B. 5.       C. 4.       D. 2.

(Xem giải) Câu 66: Cho 0,672 gam kim loại R (hóa trị II) tác dụng hết với dung dịch AgNO3 dư, thu được 2,268 gam Ag. Kim loại R là

A. Zn.       B. Fe.       C. Cu.       D. Mg.

(Xem giải) Câu 67: Trung hòa 11,8 gam một amin đơn chức cần 200 ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là

A. CH5N.       B. C3H7N.       C. C3H9N.       D. C2H5N.

(Xem giải) Câu 68: Hỗn hợp E gồm Fe, Fe3O4, Fe2O3 và Fe(NO3)2. Nung 23,84 gam E trong môi trường trơ thu được chất rắn X (chỉ gồm Fe và các oxit) và 0,12 mol khí NO2. Hòa tan hết X trong dung dịch HCl nồng độ 3,65% thu được 672 ml khí H2 (đktc) và dung dịch Y chỉ chứa muối. Cho tiếp dung dịch AgNO3 dư vào Y thu được 102,3 gam kết tủa gồm Ag và AgCl. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Nồng độ phần trăm của muối FeCl2 trong Y gần nhất với giá trị nào sau đây?

Bạn đã xem chưa:  [2023] Thi thử TN liên trường Thuận Thành - Bắc Ninh (Lần 1)

A. 3,12%.       B. 3,58%       C. 2,84%       D. 3,08%.

(Xem giải) Câu 69: Thủy phân 14,64 gam phenyl fomat trong dung dịch chứa 0,28 mol NaOH. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là

A. 23,68.       B. 22,08.       C. 9,66.       D. 18,92.

(Xem giải) Câu 70: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Đốt dây sắt trong khí clo.
(2) Đốt nóng hỗn hợp bột Fe và S (trong điều kiện không có oxi).
(3) Cho FeO vào dung dịch HNO3 (loãng, dư).
(4) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3.
(5) Cho Fe vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư).
Có bao nhiêu thí nghiệm tạo ra muối sắt(II)?

A. 2.       B. 1.       C. 4.       D. 3.

(Xem giải) Câu 71: Một mẫu khí gas X chứa hỗn hợp propan và butan. Cho các phản ứng:
C3H8 + 5O2 → 3CO2 + 4H2O (1)
C4H10 + 6,5O2 → 4CO2 + 5H2O (2)
Nhiệt tỏa ra của phản ứng (1) là 2220 kJ/mol, nhiệt lượng tỏa ra của phản ứng (2) là 2874 kJ/mol. Đốt cháy hoàn toàn 12 gam X tỏa ra nhiệt lượng 597,6 kJ. Tỉ lệ số mol của propan và butan trong X là

A. 2 : 3.       B. 1 : 2.       C. 3 : 4.       D. 1 : 1.

(Xem giải) Câu 72: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Cu và các oxit sắt trong 500 ml dung dịch HCl 2M (dùng dư), thu được dung dịch X. Tiến hành điện phân dung dịch X bằng điện cực trơ với cường độ dòng điện không đổi, quá trình điện phân được ghi nhận như sau:
– Sau thời gian t giây thì khối lượng catot bắt đầu tăng, đồng thời khối lượng dung dịch giảm 4,26 gam so với dung dịch ban đầu.
– Sau thời gian 2t giây thì khí bắt đầu thoát ra ở catot.
– Sau thời gian 3,5t giấy thì khối lượng catot tăng 6,64 gam.
(Biết khí sinh ra không tan trong dung dịch và hiệu suất điện phân bằng 100%). Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 34.       B. 36.       C. 30.       D. 32.

(Xem giải) Câu 73: NPK là loại phân bón hóa học được sử dụng rộng rãi trong nông nghiệp. Để tiết kiệm chi phí, người dân có thể trộn các loại phân đơn (chỉ chứa một nguyên tố dinh dưỡng) với nhau để được NPK. Để thu được 100 kg phân NPK (16-16-8), người ta trộn lẫn x kg ure (độ dinh dưỡng là 46%), y kg supephotphat kép (độ dinh dưỡng là 40%), z kg phân kali đỏ (độ dinh dưỡng là 60%) và một lượng chất nền (không chứa nguyên tố dinh dưỡng). Tổng giá trị (x + y + z) là

A. 92,17.       B. 78,13.       C. 88,12.       D. 83,16.

(Xem giải) Câu 74: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:

Biết X1, X2, X3 là các hợp chất khác nhau của nguyên tố nhôm. Các chất X1, X2, X3 lần lượt là

A. NaAlO2, Al(OH)3, Al2O3.       B. NaAlO2, Al2O3, Al(OH)3.

C. Al(OH)3, NaAlO2, Al2O3.       D. Al(OH)3, Al2O3, NaAlO2.

(Xem giải) Câu 75: Một chất hữu cơ X mạch hở có khối lượng phân tử là 60u thỏa mãn điều kiện sau: X không tác dụng với Na, X tác dụng với dung dịch NaOH và dung dịch AgNO3 trong NH3. X là

Bạn đã xem chưa:  [2023] Thi học kỳ 1 sở GDĐT Quảng Nam

A. C3H7OH.       B. HCOOCH3.       C. CH3COOH.       D. HOCH2CHO.

(Xem giải) Câu 76: Cho các phát biểu sau:
(a) Ở điều kiện thường, glucozơ và alanin đều là chất rắn và dễ tan trong nước.
(b) Khi tham gia phản ứng tráng bạc, glucozơ bị oxi hóa thành axit gluconic.
(c) Amilopectin trong tinh bột có cấu trúc mạch không phân nhánh.
(d) Thành phần chính của cồn 70° thường dùng trong y tế để sát trùng là etanol.
(e) Gạch cua nổi lên trên khi nấu riêu cua là hiện tượng đông tụ chất béo.
(f) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc súng không khói.
Số phát biểu đúng là

A. 4.       B. 5.       C. 3.       D. 2.

(Xem giải) Câu 77: Cho sơ đồ chuyển hóa sau (theo đúng tỉ lệ mol):
(1) X + 2NaOH → Y + Z + T.
(2) X + H2 → E
(3) E + 2NaOH → Y + 2T.
(4) Y + 2HCl → 2NaCl + F.
Biết: X, Y, Z, T, E, F đều là hợp chất hữu cơ mạch hở; X có công thức phân tử là C8H12O4; T và Z có cùng loại nhóm chức. Cho các phát biểu sau:
(a) Phân tử chất Y được tạo nên từ 4 nguyên tố hóa học.
(b) Z tác dụng với Br2 trong dung dịch theo tỉ lệ mol 1 : 1.
(c) X, E đều là những hợp chất hữu cơ chứa hai chức cùng loại.
(d) Đun nóng Y với vôi tôi xút thu được một chất khí là thành phần chính của khí thiên nhiên.
(e) Có thể thu được T từ phản ứng lên men giấm.
Số phát biểu đúng là

A. 3.       B. 1.       C. 4.       D. 2.

(Xem giải) Câu 78: Chất X có nhiều trong cây mía, củ cải đường và hoa thốt nốt. Thủy phân chất X thu được chất Y có phản ứng tráng bạc, có độ ngọt cao hơn đường mía. Tên gọi của X và Y lần lượt là

A. xenlulozơ và glucozơ.       B. tinh bột và glucozơ.

C. saccarozơ và glucozơ.       D. saccarozơ và fructozơ.

(Xem giải) Câu 79: Cho X, Y (MX < MY) là hai axit đơn chức, thuộc cùng dãy đồng đẳng; Z là ancol no; T là este hai chức được tạo bởi X, Y và Z (X, Y, Z, T đều mạch hở). Dẫn 22,56 gam hỗn hợp E dạng hơi chứa X, Y, Z, T qua bình đựng 9,2 gam Na (dùng dư), phần khí và hơi thoát ra khỏi bình đem nung nóng có mặt Ni làm xúc tác thấy chúng phản ứng vừa đủ với nhau, thu được một chất hữu cơ R, đốt cháy hết R cần dùng 0,44 mol O2, thu được 5,76 gam nước. Phần chất rắn còn lại trong bình đem hòa tan vào nước dư, thấy thoát ra 0,04 mol H2. Mặt khác, đốt cháy 22,56 gam E thì cần dùng hết 0,968 mol O2. Phần trăm khối lượng của Y có trong hỗn hợp E là

A. 26,38%.       B. 11,91%.       C. 29,79%.       D. 18,06%.

(Xem giải) Câu 80: Hiđro hóa hoàn toàn m gam chất béo X (xúc tác Ni, t°), thu được (m + 0,2) gam chất béo Y no. Đốt cháy hoàn toàn m gam X, thu được 2,75 mol CO2 và 2,55 mol H2O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn m gam X trong dung dịch NaOH dư đun nóng, thu được a gam muối. Giá trị của a là

A. 47,2.       B. 44,3.       C. 42,4.         D. 41,6.

Bình luận

200
error: Chúc bạn học tốt và luôn vui nhé !!