[2023] Thi thử TN trường Chu Văn An – Thái Nguyên (Lần 1)
⇒ File word đề thi, đáp án và giải chi tiết
⇒ Giải chi tiết và đáp án:
⇒ Mã đề: 027
41C | 42B | 43D | 44A | 45C | 46B | 47D | 48C | 49C | 50C |
51D | 52B | 53A | 54B | 55A | 56A | 57D | 58B | 59D | 60A |
61C | 62A | 63B | 64C | 65D | 66B | 67D | 68D | 69D | 70A |
71A | 72D | 73A | 74D | 75B | 76C | 77D | 78A | 79C | 80D |
(Xem giải) Câu 41: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Trimetylamin là amin bậc 3. B. Dung dịch anbumin có phản ứng màu biure.
C. Glyxin có khối lượng phân tử là 89. D. Phân tử axit glutamic có 5 nguyên tử cacbon.
Câu 42: Khí etilen khích thích quá trình chín nhanh của hoa quả. Công thức của etilen là
A. CH4. B. C2H4. C. CO2. D. C2H2.
(Xem giải) Câu 43: Kim loại nào sau đây không phản ứng được với H2SO4 đặc nguội?
A. Cu. B. Zn. C. Na. D. Fe.
(Xem giải) Câu 44: Chất nào sau đây phản ứng với dung dịch HCl sinh ra khí H2?
A. Zn. B. Mg(OH)2. C. Cu. D. CuO.
(Xem giải) Câu 45: Loại polime nào sau đây dùng để làm cao su
A. Poliacrilonitrin. B. Polietilen. C. Polibuta-1,3-dien. D. Poli(vinyl clorua).
Câu 46: Công thức cấu tạo thu gọn của axit fomic là
A. CH3CH2COOH. B. HCOOH. C. CH2=CHCOOH. D. CH3COOH.
Câu 47: Trong các chất dưới đây, chất nào có lực bazơ yếu nhất ?
A. NH3. B. (CH3)2NH. C. CH3NH2. D. C6H5NH2.
Câu 48: Chất nào sau đây là chất béo
A. Glucozơ. B. Etyl axetat. C. Tripamitin. D. Amilozơ.
(Xem giải) Câu 49: Cấu hình electron nào sau đây là của nguyên tử kim loại?
A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p2. B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5.
C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p1. D. 1s2 2s2 2p6
Câu 50: Chất nào sau đây là polisaccarit
A. Fructozơ. B. Triolein. C. Xenlulozơ. D. Saccarozơ.
Câu 51: Chất nào sau đây là chất không điện li khi tan trong nước:
A. Ca(OH)2. B. NaCl. C. NaNO3. D. C2H5OH.
Câu 52: Chất X có công thức NH2CH2COOH. Tên gọi của X là
A. Alanin. B. Glyxin. C. Etylamin. D. Valin.
(Xem giải) Câu 53: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tơ axetat thuộc loại tơ bán tổng hợp. B. Tơ visco thuộc loại tơ thiên nhiên.
C. Tơ nitron thuộc loại tơ bán tổng hợp. D. Tơ nilon-6,6 thuộc loại bán tổng hợp.
Câu 54: Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa mạnh hơn ion kim loại Mg2+?
A. Na+. B. Ag+. C. Ca2+. D. K+.
(Xem giải) Câu 55: Hợp chất hữu cơ X có công thức C8H8O2 khi tác dụng với dung dịch NaOH dư cho hỗn hợp hai muối hữu cơ thì X có CTCT:
A. CH3COOC6H5. B. CH3C6H4COOH. C. C6H5COOCH3. D. C6H5CH2COOH.
(Xem giải) Câu 56: Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Ruột bánh mì ngọt hơn vỏ bánh.
B. Nhỏ dung dịch iot lên miếng chuối xanh thấy xuất hiện màu xanh tím.
C. Nước ép chuối chín cho phản ứng tráng bạc.
D. Khi ăn cơm, nếu nhai kĩ sẽ thấy vị ngọt.
(Xem giải) Câu 57: Số este có cùng công thức phân tử C4H8O2 là
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 58: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Ag. B. Mg. C. Li. D. Cu.
Câu 59: Câu nào sau đây không đúng?
A. Khi nhỏ axit HNO3 đặc vào lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu vàng.
B. Phân tử protein đều được cấu tạo từ các mạch polipeptit tạo nên.
C. Khi cho Cu(OH)2 vào lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu tím đặc trưng.
D. Protein rất ít tan trong nước lạnh và dễ tan khi đun nóng.
Câu 60: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?
A. Vonfam. B. Vàng. C. Đồng. D. Bạc.
(Xem giải) Câu 61: Có một mẫu bạc lẫn tạp chất là kẽm, nhôm, đồng. Có thể làm sạch mẫu bạc này bằng dung dịch:
A. H2SO4 loãng. B. HCl. C. AgNO3. D. Pb(NO3)2.
(Xem giải) Câu 62: Xà phòng hoá hoàn toàn 10 gam C2H3COOC2H5 trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 9,4. B. 8,2. C. 16,4. D. 19,2.
(Xem giải) Câu 63: Kim loại nào sau đây phản ứng với dung dịch HCl và dung dịch H2SO4 đặc tạo ra muối có cùng hóa trị?
A. Cu. B. Zn. C. Fe. D. Ag.
Câu 64: Cho dãy các ion: Fe2+, Ni2+, Cu2+, Sn2+. Trong cùng điều kiện, ion có tính oxi hóa yếu nhất trong dãy là
A. Sn2+. B. Cu2+. C. Fe2+. D. Ni2+.
(Xem giải) Câu 65: Khi lên men 27 gam glucozơ với hiệu suất 100%, khối lượng ancol etylic thu được là:
A. 18,4 gam. B. 27,6 gam. C. 9,2 gam. D. 13,8 gam.
(Xem giải) Câu 66: Bao nhiêu gam đồng tác dụng vừa đủ với clo tạo ra 27 gam đồng II clorua?
A. 12,4 gam. B. 12,8 gam. C. 6,4 gam. D. 25,6 gam.
(Xem giải) Câu 67: Hoà tan hoàn toàn 15,4 gam hỗn hợp Mg và Zn trong dung dịch HCl dư thấy có 6,72 lít khí (đktc) thoát ra và dung dịch A chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 46,2. B. 32,6. C. 23,1. D. 36,7.
(Xem giải) Câu 68: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
B. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạng không gian.
C. Tơ tằm thuộc loại tơ thiên nhiên.
D. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
Câu 69: Ở trạng thái rắn, hợp chất X tạo thành một khối trắng gọi là nước đá khô. Nước đá khô không nóng chảy mà thăng hoa, được dùng để tạo môi trường lạnh, bảo quản rau củ hoặc hải sản. Chất X là
A. O2. B. N2. C. H2. D. CO2.
(Xem giải) Câu 70: A là một α-amino axit chỉ chứa 1 nhóm NH2 và 1 nhóm COOH. Cho 17,8 gam A phản ứng vừa đủ với dung dịch HCl thì thu được 25,1 gam muối. Công thức cấu tạo của A là:
A. CH3CH(NH2)COOH. B. NH2CH2COOH.
C. C3H7CH(NH2)COOH. D. NH2CH2CH2COOH.
(Xem giải) Câu 71: Cho các phát biểu sau:
(a) Dung dịch glyxin làm quỳ tím hóa xanh
(b) Các amin đều có lực bazơ mạnh hơn ammoniac
(c) Tơ nitron giữ nhiệt tốt, nên được dung để dệt vải may quần áo ấm
(d) Triolein và protein có cùng thành phần nguyên tố
(e) Xenlulozơ trinitrat được dung làm thuốc súng không khói
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
(Xem giải) Câu 72: Cho 44,16 gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào 300 ml dung dịch chứa AgNO3 x mol/l và Cu(NO3)2 2x mol/l, khi khi các phản ứng kết thúc, thu được chất rắn Y và dung dịch Z. Hòa tan hoàn toàn Y bằng dung dịch H2SO4 (đặc nóng dư), thu được 30,24 lít SO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Cho Z tác dụng với NaOH dư, thu được kết tủa T. Nung T trong không khí đến khối lượng không đổi được 43,2 gam hỗn hợp rắn. Giá trị của x là:
A. 2,8. B. 1,6. C. 2,0. D. 1,2.
(Xem giải) Câu 73: Hỗn hợp X gồm một este, một axit cacboxylic và một ancol (đều no, đơn chức, mạch hở). Thủy phân hoàn toàn 6,18 gam X bằng lượng vừa đủ dung dịch chứa 0,1 mol NaOH thu được 3,2 gam một ancol. Cô cạn dung dịch sau thủy phân rồi đem lượng muối khan thu được đốt cháy hoàn toàn thu được 0,05 mol H2O. Phần trăm khối lượng của este có trong X là:
A. 87,38%. B. 62,44%. C. 56,34%. D. 23,34%.
(Xem giải) Câu 74: Este X có công thức phân tử C6H10O4. Xà phòng hóa hoàn toàn X bằng dung dịch NaOH, thu được ba chất hữu cơ Y, Z, T. Biết Y tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam. Nung nóng Z với hỗn hợp rắn gồm NaOH và CaO, thu được CH4. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Đốt cháy 0,25 mol Y cần 1,0 mol O2 (hiệu suất 100%).
B. T có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
C. X có hai công thức cấu tạo phù hợp.
D. Oxi hóa Y bằng CuO dư thu được hợp chất đa chức.
(Xem giải) Câu 75: Cho các phát biểu sau:
(a) Cho thanh sắt vào dung dịch CuSO4, có kết tủa màu vàng bám vào thanh sắt.
(b) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Al2(SO4)3, sau phản ứng thu được kết tủa trắng.
(c) Tất cả các phản ứng hóa học có kim loại tham gia đều là phản ứng oxi hóa khử.
(d) Vàng là kim loại dẻo nhất, Al là kim loại dẫn điện tốt nhất.
(e) Các nguyên tử kim loại thường có bán kính nguyên tử lớn hơn các nguyên tố phi kim trong cùng một chu kỳ.
Số phát biểu đúng là:
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
(Xem giải) Câu 76: Cho m gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ba, BaO tác dụng với một lượng dư H2O, thu được 0,672 lít H2 (đktc) và 200 ml dung dịch X. Cho X tác dụng với 200 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm HNO3 0,4M và HCl 0,1M, thu được 400 ml dung dịch Y có pH = 13. Cô cạn dung dịch Y thu được 12,35 gam chất rắn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 7,2. B. 6,8. C. 6,6. D. 5,4.
(Xem giải) Câu 77: Cho chất X (C9H23O4N3) là muối amoni của axit glutamic; chất Y (CnH2n+4O4N2) là muối amoni của axit cacboxylic đa chức; chất Z (CmH2m+4O2N2) là muối amoni của một amino axit. Cho m gam E gồm X, Y và Z (có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 5 : 2) tác dụng hết với lượng dư dung dịch KOH đun nóng, thu được 0,14 mol etylamin và 15,03 gam hỗn hợp muối. Phần trăm khối lượng của Y trong E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 22. B. 21. C. 63. D. 65.
(Xem giải) Câu 78: Dẫn V lít hỗn hợp X gồm metan, etilen, propin, vinylaxetilen và H2 qua bình đựng xúc tác Ni, thu được 5,6 lit hỗn hợp Y (chỉ chứa các hidrocacbon) có tỉ khối so với H2 là 23. Y làm mất màu tối đa 0,45 mol Br2 trong dung dịch. Mặt khác, 2V lít X làm mất màu tối đa a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là:
A. 1,20. B. 0,60. C. 0,75. D. 0,50.
(Xem giải) Câu 79: Từ các sơ đồ phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol):
(1) 2X1 + 2X2 → 2X3 + H2
(2) X3 + CO2 → X4
(3) X3 + X4 → X5 + X2
(4) 2X6 + 3X5 + 3X2 → 2Fe(OH)3 + 3CO2 + 6KCl
Các chất thích hợp tương ứng với X3, X5, X6 lần lượt là
A. KHCO3, K2CO3, FeCl3. B. NaOH, Na2CO3, FeCl3.
C. KOH, K2CO3, FeCl3. D. KOH, K2CO3, Fe2(SO4)3.
(Xem giải) Câu 80: Thủy phân hoàn toàn 16,71 gam hỗn hợp X gồm một triglixerit mạch hở và một axit béo (số mol đều lớn hơn 0,012 mol) trong dung dịch NaOH 20% vừa đủ. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được phần rắn Y gồm hai muối có số mol bằng nhau và phần hơi Z nặng 11,25 gam. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 0,12 mol X cần vừa đủ a mol khí O2. Giá trị của a là
A. 4,26. B. 4,20. C. 4,02. D. 6,03.
Bình luận