[2023] Thi thử TN trường Chu Văn An – Yên Bái (Lần 3 – Đề 1)
⇒ File word đề thi, đáp án và giải chi tiết
⇒ Giải chi tiết và đáp án:
⇒ Mã đề: 160
41D | 42D | 43C | 44B | 45C | 46C | 47A | 48A | 49C | 50A |
51C | 52A | 53B | 54D | 55B | 56D | 57A | 58D | 59D | 60C |
61C | 62C | 63D | 64C | 65A | 66B | 67A | 68C | 69B | 70A |
71D | 72C | 73C | 74C | 75D | 76B | 77A | 78C | 79A | 80C |
(Xem giải) Câu 41: Cho dãy các hóa chất sau: NaOH, Na2CO3, Na3PO4, HCl. Số hóa chất trong dãy có thể làm mềm được nước cứng vĩnh cửu là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 42: Nhôm oxit (Al2O3) không tan trong dung dịch chất nào sau đây?
A. HCl. B. NaOH. C. HNO3. D. NH3.
Câu 43: Cho phản ứng sau: Mg + Cl2 → MgCl2. Trong phản ứng trên, mỗi nguyên tử Mg đã
A. nhận 1 electron. B. nhường 3 electron. C. nhường 2 electron. D. nhường 1 electron.
Câu 44: Chất gây ra cảm giác chóng mặt, buồn nôn được sinh ra khi sử dụng bếp than ở nơi thiếu không khí là
A. CO2 B. CO C. H2S D. SO2
Câu 45: Hợp chất nào sau đây Crom có số oxi hóa +2 ?
A. Cr2O3. B. CrO3. C. CrO. D. CrCl3.
Câu 46: Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng lớn nhất?
A. Ag. B. Fe. C. Os. D. Pb.
Câu 47: Chất nào sau đây là chất béo?
A. Tripanmitin B. Axit oleic C. Glixerol D. Glucozơ
Câu 48: Thủy tinh plexiglas được điều chế từ phản ứng trùng hợp chất nào sau đây?
A. Metyl metacrylat B. Vinyl xianua
C. Metyl acrylat D. Caprolactam
Câu 49: Kim loại nào sau đây được điều chế được bằng phương pháp thuỷ luyện ?
A. Mg B. Na C. Ag D. K
Câu 50: Trong các chất sau, chất nào là chất điện li yếu ?
A. CH3COOH B. NaOH C. HCl D. NaCl
(Xem giải) Câu 51: Nhúng thanh Cu vào trong dung dịch nào sau đây có xuất hiện sự ăn mòn điện hóa?
A. MgSO4. B. FeCl3. C. AgNO3. D. H2SO4 loãng.
Câu 52: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây là chất rắn?
A. Glyxin. B. Anilin. C. Etanamin. D. Metanamin.
Câu 53: Chất nào sau đây là amin bậc hai ?
A. CH3NH2. B. CH3NHCH3. C. (C2H5)3N. D. C6H5NH2
Câu 54: Chất có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc là
A. xenlulozo. B. Tinh bôt. C. saccarozơ D. Fructozơ.
Câu 55: Hợp chất C2H5OH có tên thông thường là
A. metanol B. ancol etylic C. etanol D. ancol metylic
Câu 56: Etyl propionat là este có mùi thơm của dứa. Công thức của etyl propionat là
A. C2H5COOCH3. B. CH3COOCH3 C. HCOOC2H5. D. C2H5COOC2H5.
(Xem giải) Câu 57: Este X chứa vòng benzen và có công thức phân tử C8H8O2. Thủy phân hoàn toàn X trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được sản phẩm hữu cơ gồm hai muối. Số công thức cấu tạo của X là
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
(Xem giải) Câu 58: Cho 4 dung dịch riêng biệt: CuCl2, FeCl3, HCl và KOH. Số dung dịch có khả năng phản ứng được với kim loại Fe là
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
(Xem giải) Câu 59: Trong điều kiện không có oxi, sắt phản ứng với lượng dư dung dịch nào sau đây sinh ra muối sắt (II)?
A. H2SO4 đặc, nóng. B. HNO3 đặc, nguội.
C. AgNO3. D. HCl loãng.
(Xem giải) Câu 60: Để tráng ruột làm bằng thủy tinh của một chiếc phích giữ nhiệt Rạng Đông, người ta phải đun nóng dung dịch chứa 108 gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 259,2. B. 64,8. C. 129,6. D. 32,4.
(Xem giải) Câu 61: Thủy phân hoàn toàn tinh bột thu được monosaccarit X. Lên men X (xúc tác enzim) thu được chất hữu cơ Y và khí cacbonic. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Y hòa tan được Cu(OH)2. B. X có nhiều trong quả chuối xanh.
C. Y là chất gây nghiện. D. Độ ngọt của X lớn hơn đường mía.
(Xem giải) Câu 62: Cho 11,2 gam hỗn hợp Mg, Cu vào dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được V lít H2 và 24,0 gam muối khan. Giá trị của V là
A. 2,24. B. 6,72. C. 4,48. D. 3.36.
(Xem giải) Câu 63: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tơ nitron được điều chế từ phản ứng trùng hợp vinyl clorua
B. Trùng ngưng axit terephtalic với etilenglicol thu được tơ nilon-6,6
C. Cao su lưu hóa được tạo thành từ phản ứng trùng hợp isopren
D. Thành phần nguyên tố chứa trong PVC là C, H và Cl
(Xem giải) Câu 64: Đun nóng dung dịch chất X với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được kết tủa. Chất X không thể là
A. anđehit axetic B. glucozơ C. saccarozơ D. fructozơ
(Xem giải) Câu 65: Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng?
A. Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch KNO3.
B. Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3.
C. Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4.
D. Cho kim loại Fe vào dung dịch Fe(NO3)3.
(Xem giải) Câu 66: Cho hỗn hợp gồm CH3COOCH3 và CH3COOC2H5 tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 32,8. B. 16,4. C. 8,2. D. 12,0.
(Xem giải) Câu 67: Đốt cháy hoàn toàn 5,7 gam một amin đơn chức X thu được CO2, H2O và 1,12 lít N2 (đktc). Công thức phân tử của X là
A. C3H7N. B. C3H9N. C. C4H11N. D. C2H7N.
Câu 68: Trộn bột kim loại X với bột sắt oxit (gọi là hỗn hợp tecmit) để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm dùng để hàn đường ray tàu hỏa. Kim loại X là:
A. Ag B. Cu C. Al D. Fe
Câu 69: Ở điều kiện thường, bari tác dụng với nước sinh ra bari hiđroxit và khí hiđro. Công thức hóa học của bari hiđroxit là
A. BaSO4. B. Ba(OH)2. C. BaO. D. BaCO3.
(Xem giải) Câu 70: Chất béo X chứa các triglixerit và x mol axit béo tự do, trong X cacbon chiếm 77,4% khối lượng. Xà phòng hóa hoàn toàn m gam X bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 4,048 gam glixerol và 41,32 gam hỗn hợp muối C17H35COONa, C17H33COONa, C17H31COONa. Mặt khác, m gam X phản ứng tối đa với y mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của x và y lần lượt là
A. 0,004 và 0,148. B. 0,005 và 0,185. C. 0,008 và 0,180. D. 0,004 và 0,145.
(Xem giải) Câu 71: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
Biết X1, X2, X3 là các hợp chất khác nhau của nguyên tố nhôm. Các chất X1, X2, X3 lần lượt là
A. Al(OH)3, Al2O3, NaAlO2. B. Al(OH)3, NaAlO2, Al2O3.
C. NaAlO2, Al2O3, Al(OH)3. D. NaAlO2, Al(OH)3, Al2O3.
(Xem giải) Câu 72: Cho các phát biểu sau:
(a) Tất cả các amin đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh.
(b) Glucozơ và fructozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở.
(c) Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố.
(d) Ở điều kiện thường, axit glutamic và tristearin là các chất rắn.
(đ) Tơ nilon-6,6 kém bền với nhiệt nhưng bền với axit và kiềm.
Số phát biểu sai là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
(Xem giải) Câu 73: Bình “gas” sử dụng trong hộ gia đình Y có chứa khí hoá lỏng (LPG) gồm propan và butan với tỷ lệ mol tương ứng là 3 : 4. Khi được đốt cháy hoàn toàn, 1 mol propan toả ra lượng nhiệt là 2200 kJ và 1 mol butan toả ra lượng nhiệt là 2850 kJ. Để đun 1 lít nước (D = 1 g/ml) từ 25°C lên 100°C cần m gam gas, biết rằng muốn nâng 1 gam nước lên 1°C cần tiêu tốn 4,18 J (giả thiết chỉ có 80% lượng nhiệt đốt cháy từ khí gas dùng để tăng nhiệt của nước). Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 5,0. B. 6,0. C. 8,0 D. 12,0.
(Xem giải) Câu 74: Đốt cháy hoàn toàn 2,52 gam hỗn hợp A gồm Mg và Al cần vừa đủ 2,24 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm O2 và Cl2 ở điều kiện chuẩn, thu được 8,84 gam chất rắn. Tính % khối lượng của Mg trong A là
A. 60% B. 40% C. 57,14% D. 42,86%
(Xem giải) Câu 75: Vải Thiều Lục Ngạn (Bắc Giang) là loại quả mang giá trị dinh dưỡng và kinh tế cao. Theo tính toán của một nhà vườn, cứ thu được 100 kg quả vải thì cần cung cấp khoảng 1,84 kg nitơ, 0,62 kg photpho và 1,26 kg kali, để bù lại cho cây phục hồi, sinh trưởng và phát triển. Trong một vụ thu hoạch, nhà vườn đã thu được 10 tấn quả vải và đã dùng hết x kg phân bón NPK (20 – 20 – 15) trộn với y kg phân KCl (độ dinh dưỡng 60%) và z kg urê (độ dinh dưỡng 46%) để bù lại cho cây. Tổng giá trị (x + y + z) gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 952,5 B. 1043,8 C. 968,2 D. 876,9
(Xem giải) Câu 76: Cho các phát biểu sau:
(a) Cho dung dịch NH3 vào dung dịch AlCl3 có xuất hiện kết tủa.
(b) Nhiệt phân hoàn toàn Cu(NO3)2 tạo thành Cu.
(c) Hỗn hợp Na2O và Al (tỉ lệ mol 1:1) tan hết trong nước dư.
(d) Trong công nghiệp dược phẩm, NaHCO3 được dùng để điều chế thuốc đau dạ dày.
(e) Trong công nghiệp, Al được sản xuất bằng phương pháp điện phân nóng chảy AlCl3.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 3 C. 4. D. 5.
(Xem giải) Câu 77: Cho E (C3H6O3) và F (C4H6O5) là các chất hữu cơ mạch hở. Trong phân tử chất F chứa đồng thời các nhóm -OH, -COO- và -COOH. Cho các chuyển hóa sau:
(1) E + NaOH (t°) → X + Y
(2) F + NaOH (t°) → X + H2O
(3) X + HCl → Z + NaCl
Biết X, Y, Z là các hợp chất hữu cơ. Cho các phát biểu sau:
(a) Chất X có số nguyên tử oxi bằng số nguyên tử hiđro.
(b) Phân tử chất E chứa đồng thời nhóm -OH và nhóm -COOH.
(c) Trong công nghiệp, chất Y được điều chế trực tiếp từ etilen.
(d) Nhiệt độ sôi của chất Y lớn hơn nhiệt độ sôi của axit axetic
(e) 1 mol chất Z tác dụng với Na dư thu được tối đa 1 mol khí H2.
Số phát biểu đúng là
A. 2 B. 4 C. 5 D. 3
(Xem giải) Câu 78: Điện phân dung dịch chứa NaCl và CuSO4 (điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện không đổi, hiệu suất điện phân 100%, bỏ qua sự hoà tan của khí trong nước và sự bay hơi của nước) trong thời gian t giây, khối lượng catot tăng m1 gam, khối lượng dung dịch giảm m2 gam. Kết quả thí nghiệm được ghi ở bảng sau:
t (giây) | m1 (gam) | m2 (gam) | Khí thoát ra ở anot |
1200 | a | 4,050 | Một khí |
3600 | 3a | 11,325 | Hỗn hợp khí |
t1 | 3,75a | 13,800 | Hỗn hợp khí |
Giá trị của t1 là
A. 4500. B. 6400. C. 6000. D. 5600.
(Xem giải) Câu 79: Nung m gam hỗn hợp rắn X gồm FeCO3, FeS2, CuO, Fe2O3 (trong đó lưu huỳnh chiếm 2,5% về khối lượng) trong bình kín chứa không khí (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, đưa bình về nhiệt độ ban đầu nhận thấy áp suất khí trong bình trước và sau phản ứng bằng nhau. Mặt khác, nếu cho m gam X tác dụng hoàn toàn với H2SO4 đặc, nóng dư thì thu được 5,04 lít (đktc) hỗn hợp khí Y (gồm SO2 và CO2) và dung dịch Z chứa (m + 86,2) gam muối. Phần trăm khối lượng của CuO trong X có giá trị gần nhất với
A. 15,8%. B. 12,4%. C. 37,5%. D. 23,4%.
(Xem giải) Câu 80: Hỗn hợp E gồm este X đơn chức và este Y hai chức mạch hở. Cho m gam hỗn hợp E tác dụng vừa đủ với 210 ml dung dịch NaOH 1M, thu được một ancol Z và 20,73 gam hỗn hợp M gồm hai muối. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp M thu được Na2CO3 và 1,02 mol hỗn hợp khí gồm CO2, hơi H2O. Cho ancol Z vào bình đựng Na dư, sau phản ứng có 1,344 lít (đktc) H2 thoát ra và khối lượng bình tăng 4,44 gam. Khối lượng của X và Y trong hỗn hợp E lần lượt là
A. 8,28 gam và 8,88 gam. B. 5,06 gam và 5,22 gam.
C. 6,66 gam và 11,04 gam. D. 8,88 gam và 8,28 gam.
Bình luận