[2023] Thi thử TN trường Lê Quý Đôn – Đắk Lắk (Lần 1)
⇒ File word đề thi, đáp án và giải chi tiết
⇒ Giải chi tiết và đáp án:
⇒ Mã đề: 159
41A | 42B | 43A | 44A | 45D | 46D | 47A | 48D | 49C | 50B |
51D | 52B | 53A | 54B | 55C | 56D | 57A | 58B | 59A | 60B |
61C | 62A | 63C | 64D | 65C | 66D | 67C | 68B | 69D | 70B |
71C | 72D | 73A | 74B | 75A | 76B | 77C | 78C | 79C | 80D |
Câu 41. Natri đicromat là muối của axit đicromic, có màu da cam của ion đicromat. Công thức của natri đicromat là
A. Na2Cr2O7. B. K2Cr2O7. C. Na2CrO4. D. NaCrO2.
Câu 42. Trong phân tử chất nào sau đây có 1 nhóm amino (NH2) và 2 nhóm cacboxyl (COOH)?
A. Glyxin. B. Axit glutamic. C. Lysin. D. Alanin.
Câu 43. Công thức của etyl fomat là
A. HCOOC2H5. B. C2H5COOCH3. C. CH3COOC2H5. D. HCOOCH3.
(Xem giải) Câu 44. Trường hợp nào sau đây xảy ra ăn mòn điện hoá?
A. Thanh kẽm nhúng trong dung dịch CuSO4.
B. Đốt lá sắt trong khí Cl2.
C. Thanh nhôm nhúng trong dung dịch H2SO4 loãng.
D. Sợi dây bạc nhúng trong dung dịch HNO3.
Câu 45. Khi đun nấu bằng than tổ ong thường sinh ra khí X không màu, không mùi, bền với nhiệt, hơi nhẹ hơn không khí và dễ gây ngộ độc đường hô hấp. Khí X là
A. H2. B. CO2. C. N2. D. CO.
Câu 46. Cho Fe(OH)3 phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng dư, tạo ra muối nào sau đây?
A. FeS. B. FeSO4. C. FeSO3. D. Fe2(SO4)3.
Câu 47. Chất X có trong hầu hết các bộ phận của cây như lá, hoa, rễ, và nhất là trong quá chín. Trong công nghiệp thực phẩm, chất Y là nguyên liệu để làm bánh kẹo, nước giải khát, đồ hộp. Thủy phân Y, thu được X. Hai chất X, Y lần lượt là
A. Glucozơ và saccarozơ. B. Glucozơ và tinh bột.
C. Saccarozơ và tinh bột. D. Xenlulozơ và glucozơ.
Câu 48. Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?
A. Al. B. Fe. C. Na. D. W.
Câu 49. Chất nào sau đây là muối axit?
A. NaNO3. B. NaCl. C. NaH2PO4. D. NaOH.
(Xem giải) Câu 50. Cho 3,0 gam glyxin tác dụng với dung dịch HCl dư, cô cạn cẩn thận dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 5,19. B. 4,46. C. 4,23. D. 3,73.
(Xem giải) Câu 51. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp Mg và Al cần vừa đủ 2,8 lít O2 (đktc), thu được 9,1 gam hỗn hợp 2 oxit. Giá trị của m là
A. 3,9. B. 6,7. C. 7,1. D. 5,1
(Xem giải) Câu 52. Cho kim loại Fe lần lượt phản ứng với các dung dịch: FeCl3, MgCl2, Cu(NO3)2 và NaOH. Số trường hợp xảy ra phản ứng hóa học là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 53. Phân tử polime nào sau đây có chứa nitơ?
A. Poliacrilonitrin. B. Poli(metyl metacrylat). C. Polietilen. D. Poli(vinyl clorua).
Câu 54. Tong công nghiệp, kim loại nhôm được điều chế bằng cách
A. nhiệt phân Al2O3. B. điện phân Al2O3 nóng chảy.
C. điện phân AlCl3 nóng chảy. D. điện phân dung dịch AlCl3.
Câu 55. Chất nào sau đây là chất béo?
A. Metyl axetat. B. Xenlulozơ. C. Triolein. D. Glixerol.
Câu 56. Công thức phân tử của axit axetic là
A. C2H6O. B. C3H6O. C. C3H6O2. D. C2H4O2.
Câu 57. Cặp chất nào sau đây gây nến tính cứng vĩnh cửu của nước?
A. MgCl2, CaSO4. B. NaNO3, KHCO3. C. NaNO3, KNO3. D. NaHCO3, KNO3.
(Xem giải) Câu 58. Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng?
A. Cho kim loại Al vào dung dịch NaOH.
B. Cho kim loại Cu vào dung dịch H2SO4 loãng.
C. Cho dung dịch K2CO3 vào dung dịch Ca(HCO3)2.
D. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3.
(Xem giải) Câu 59. Chất nào sau đây là amin bậc hai?
A. CH3NHCH3. B. (CH3)3N. C. C2H5NH2. D. CH3NH2.
Câu 60. Kim loại nào sau đây tác dụng với H2O ở nhiệt độ thường?
A. Cu. B. Ba. C. Ag. D. Au.
Câu 61. Dung dịch nào sau đây có phản ứng tráng bạc?
A. Glyxin. B. Saccarozơ. C. Fructozơ. D. Metyl axetat.
Câu 62. Điện phân NaCl nóng chảy, ở anot thu được chất nào sau đây?
A. Cl2. B. NaOH. C. Na. D. HCI.
Câu 63. Trong phản ứng của kim loại K với khí Cl2, một nguyên tử K nhường bao nhiêu electron?
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 64. Kim loại Mg tác dụng với HCl trong dung dịch tạo ra H2 và chất nào sau đây?
A. MgO. B. Mg(HCO3)2. C. Mg(OH)2. D. MgCl2.
(Xem giải) Câu 65. Cho 15,9 gam Na2CO3 tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là
A. 2,24. B. 4,48. C. 3,36. D. 1,12.
(Xem giải) Câu 66. Xà phòng hóa este X có công thức phân tử C4H6O2 bằng dung dịch NaOH dư, thu được muối Y (tham gia phản ứng tráng gương) và ancol Z. Công thức cấu tạo của X là
A. CH2=CHCOOCH3. B. HCOOCH=CH-CH3.
C. CH3COOCH=CH2. D. HCOOCH2-CH=CH2.
Câu 67. Dung dịch nào sau đây hòa tan được Al(OH)3?
A. K2SO4. B. KCl. C. NaOH. D. NaNO3.
(Xem giải) Câu 68. Đốt cháy hoàn toàn m gam este X, thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và 3,6 gam H2O. Mặt khác, m gam X phản ứng vừa đủ với 100,0 ml dung dịch NaOH 0,5M thu được 4,8 gam muối. Vậy X là
A. etyl axetat. B. metyl propionat. C. vinyl axetat. D. iso-propyl fomat.
(Xem giải) Câu 69. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
B. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạng không gian.
C. Tơ tằm thuộc loại tơ thiên nhiên.
D. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
(Xem giải) Câu 70. Trong công nghiệp, saccarozơ là nguyên liệu để thủy phân thành glucozơ và fructozơ dùng trong kĩ thuật tráng gương, ruột phích. Để thu được 10,8 kg glucozơ cần thủy phân m kg saccarozơ với hiệu suất phản ứng là 90%. Giá trị của m là
A. 17,1. B. 22,8. C. 20,5. D. 18,5.
(Xem giải) Câu 71. Điện phân dung dịch hỗn hợp CuSO4 (0,05 mol) và Nacl bằng dòng điện có cường độ không đổi 2A (điện cực trơ, màng ngăn xốp). Sau thời gian t giây thì ngừng điện phân, thu được dung dịch Y và khí ở hai điện cực có tổng thể tích là 2,24 lít (đktc). Dung dịch Y hòa tan tối đa 0,8 gam MgO. Biết hiệu suất điện phân 100%, các thí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của t là
A. 6755 B. 7720 C. 8685 D. 4825
(Xem giải) Câu 72. Hỗn hợp E gồm axit béo X và triglixerit Y. Đốt cháy hoàn toàn 52,86 gam hỗn hợp E bằng oxi, thu được 3,39 mol CO2 và 3,21 mol H2O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 52,86 gam E trong dung dịch NaOH, thu được 4,6 gam glixerol và hỗn hợp F gồm hai muối natri oleat và natri stearat. Thành phần phần trăm theo khối lượng của X trong E là
A. 12%. B. 24%. C. 20%. D. 16%.
(Xem giải) Câu 73. Cho sơ đồ các phản ứng sau:
(1) Al2O3 + H2SO4 → X + H2O
(2) Ba(OH)2 + X → Y + Z
(3) Ba(OH)2 (dư) + X → Y + T + H2O
Các chất X, Z thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là
A. Al2(SO4)3, Al(OH)3. B. Al2(SO4)3, BaSO4.
C. Al2(SO4)3, Ba(AlO2)2. D. Al(OH)3, BaSO4.
(Xem giải) Câu 74. Cho các phát biểu sau:
(a) Benzyl axetat có mùi thơm của hoa hồng.
(b) Vải lụa tơ tằm sẽ nhanh hỏng nếu ngâm, giặt trong xà phòng có tính kiềm.
(c) Mỡ lợn có chứa chất béo bão hòa (phân tử có các gốc hiđrocacbon no).
(d) Thành phần chính của sợi bông, sợi đay là tinh bột.
(e) Khi làm đậu phụ từ sữa đậu nành có xảy ra sự đông tụ protein.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
(Xem giải) Câu 75. Pin nhiên liệu được nghiên cứu rộng rãi nhằm thay thế nguồn nhiên liệu hóa thạch ngày càng cạn kiệt. Trong pin nhiên liệu, dòng điện được tạo ra do phản ứng oxi hóa nhiên liệu (hiđro, cacbon monooxit, metanol, etanol, propan, …) bằng oxi không khí. Trong pin propan – oxi, phản ứng tổng cộng xảy ra khi pin hoạt động như sau:
C3H8 (k) + 5O2 (k) + 6OH- (dd) → 3CO32- (dd) + 7H2O (l)
Ở điều kiện chuẩn, khi đốt cháy hoàn toàn 1 mol propan theo phản ứng trên thì sinh ra một lượng năng lượng là 2497,66 kJ. Một bóng đèn LED công suất 20W được thắp sáng bằng pin nhiên liệu propan – oxi. Biết hiệu suất quá trình oxi hóa propan là 80,0%; hiệu suất sử dụng năng lượng là 100% và trung bình cứ 1 giờ bóng đèn LED nói trên nếu được thắp sáng liên tục thì cần tiêu thụ hết một lượng năng lượng bằng 72,00 kJ. Thời gian bóng đèn được thắp sáng liên tục khi sử dụng 176 gam propan làm nhiên liệu ở điều kiện chuẩn là
A. 111,0 giờ. B. 138,7 giờ. C. 55,5 giờ. D. 69,4 giờ.
(Xem giải) Câu 76. Hỗn hợp E gồm ba este mạch hở X, Y, Z, trong đó có hai este đơn chức và một este hai chức (MX < MY < MZ). Đốt cháy hoàn toàn m gam E, thu được 0,86 mol CO2. Cho m gam E tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được 8,08 gam hỗn hợp T gồm các ancol no và 21,08 gam hỗn hợp muối của hai axit cacboxylic kế tiếp trong dãy đồng đẳng. Cho toàn bộ T tác dụng với Na dư, thu được 2,688 lít H2 (đktc). Khối lượng của Y trong m gam E là:
A. 4,44. B. 2,32. C. 4,08. D. 6,96.
(Xem giải) Câu 77. Trên bao bì một loại phân bón NPK có ghi độ dinh dưỡng là 20 – 20 – 15. Để cung cấp 135,780 kg nitơ, 15,500 kg photpho và 33,545 kg kali cho 10000 m² đất trồng thì người nông dân cần trộn đồng thời phân NPK (ở trên) với đạm urê (độ dinh dưỡng là 46%) và phân kali (độ dinh dưỡng là 60%). Cho rằng mỗi m2 đất trồng đều được bón với lượng phân như nhau. Vậy, nếu người nông dân sử dụng 83,7 kg phân bón vừa trộn trên thì diện tích đất trồng được bón phân là
A. 2500 m². B. 5000 m². C. 2000 m². D. 4000 m².
(Xem giải) Câu 78. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho kim loại Na vào dung dịch FeCl3.
(b) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ.
(c) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch CaCl2 đun nóng.
(d) Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch AlCl3.
(e) Cho dung dịch (NH4)2SO4 vào dung dịch Ba(OH)2.
Có bao nhiêu thí nghiệm thu được cả chất rắn và chất khí?
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
(Xem giải) Câu 79. Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 vào dung dịch HCl dư, thu được 0,04 mol H2 và dung dịch chứa 36,42 gam hỗn hợp muối. Mặt khác, hòa tan hoàn toàn m gam X trong dung dịch chứa 0,625 mol H2SO4 (đặc), đun nóng, thu được dung dịch Y và a mol SO2 (sản phẩm khử duy nhất của S+6). Cho 450 ml dung dịch NaOH 1M vào Y, sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 10,7 gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 0,125. B. 0,155 C. 0,145 D. 0,105
(Xem giải) Câu 80. Cho E (C3H6O3) và F (C4H6O5) là các chất hữu cơ mạch hở. Trong phân tử chất F chứa đồng thời các nhóm -OH, -COO- và -COOH. Cho các chuyển hóa sau:
(1) E + NaOH (t°) → X + Y
(2) F + NaOH (t°) → X + H2O
(3) X + HCl → Z + NaCl
Biết X, Y, Z là các hợp chất hữu cơ. Cho các phát biểu sau:
(a) Từ Y điều chế trực tiếp được CH3COOH.
(b) Chất X có số nguyên tử oxi bằng số nguyên tử hiđro.
(c) Chất E có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(d) Nhiệt độ sôi của chất Y nhỏ hơn nhiệt độ sôi của ancol etylic.
(e) Chất Z tác dụng với dung dịch NaHCO3, sinh ra khí CO2.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
Bình luận