[2023] Thi thử TN trường Thị xã Quảng Trị (Lần 1)

File word đề thi, đáp án và giải chi tiết

⇒ Giải chi tiết và đáp án:

⇒ Mã đề: 115

1C 2D 3D 4C 5C 6C 7A 8B 9D 10A
11B 12D 13B 14B 15C 16B 17C 18D 19C 20A
21D 22A 23D 24D 25D 26C 27C 28A 29D 30D
31C 32D 33D 34A 35B 36A 37B 38C 39A 40B

Câu 1: Trong công nghiệp kim loại nào sau đây được điều chế bằng cách điện phân nóng chảy oxit tương ứng?

A. Na.       B. Mg.       C. Al.         D. Fe.

Câu 2: Polibutađien được điều chế bằng phản ứng trùng hợp

A. etilen.       B. propilen.       C. but-1en.       D. buta-1,3-đien.

Câu 3: Trong phản ứng của kim loại Ca với khí Cl2, một nguyên tử Ca đã nhường bao nhiêu electron?

A. 4.       B. 3.       C. 1.       D. 2.

Câu 4: Ở điều kiện thường chất nào sau đây là chất lỏng?

A. Etylamin.       B. Trimetylamin.       C. Anilin.       D. Alanin.

Câu 5: Để chuyển chất béo lỏng thành chất béo rắn người ta dùng phản ứng nào sau đây?

A. Xà phòng hóa.       B. Este hóa.       C. Hiđrohóa.       D. Đốt cháy.

Câu 6: Ancol nào sau đây có số nhóm -OH ít hơn số nguyên tử cacbon?

A. Ancol metylic.       B. Glixerol.       C. Ancol etylic.       D. Etylen glicol.

Câu 7: Natri phản ứng với nước, thu được khí H2 và dung dịch

A. NaOH.       B. KOH.       C. NaClO.       D. NaCl.

Câu 8: Chất nào sau đây là muối trung hòa?

A. NaHSO4.       B. K2CO3.       C. K2HPO4.       D. NaHCO3.

(Xem giải) Câu 9: Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp) thì ở catot thu được khí nào sau đây?

A. Cl2.       B. O2.       C. CO2.       D. H2.

(Xem giải) Câu 10: Dung dịch nào sau đây không hòa tan được Al2O3?

A. NaNO3.       B. NaOH.       C. HNO3.        D. HCl.

(Xem giải) Câu 11: Cho thanh kim loại Zn vào dung dịch chất nào sau đây chỉ xảy ra hiện tượng ăn mòn hóa học?

A. CuSO4.       B. HCl.       C. AgNO3.       D. NiSO4.

Câu 12: Khí CO2 là tác nhân chủ yếu gây ra hiện tượng

A. ô nhiễm sông, biển.       B. thủng tầng ozon.

C. mưa axit.       D. hiệu ứng nhà kính.

(Xem giải) Câu 13: Phương pháp nào sau đây không sử dụng để làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu?

A. Dùng Na3PO4.       B. Đun sôi.       C. Dùng Na2CO3.       D. Trao đổi ion.

(Xem giải) Câu 14: Trong số các kim loại Fe, Cu, Al, Au, kim loại dẫn điện và dẫn nhiệt tốt nhất là

A. Fe.       B. Cu.       C. Zn.       D. Au.

(Xem giải) Câu 15: Chất nào sau đây là amin bậc ba?

A. CH3NHC2H5.       B. (CH3)2NH.       C. (CH3)3N.       D. C6H5NH2.

Bạn đã xem chưa:  [2023] Thi thử TN chuyên Trần Phú - Hải Phòng (Lần 2)

Câu 16: Este nào sau đây có hai nguyên tử cacbon trong phân tử?

A. Etyl axetat.       B. Metyl fomat.       C. Etyl propionat.       D. Propyl fomat.

(Xem giải) Câu 17: Trong điều kiện không có oxi, sắt phản ứng với lượng dư dung dịch nào sau đây sinh ra muối sắt(III)?

A. H2SO4 loãng, nóng.       B. HNO3 đặc, nguội.

C. AgNO3.       D. HCl loãng.

(Xem giải) Câu 18: Chất nào sau đây tác dụng với nước tạo ra hỗn hợp hai axit?

A. CaO.       B. Cr2O3.       C. SO3.       D. CrO3.

(Xem giải) Câu 19: Kim loại R tác dụng với Cl2 và dung dịch HCl đều thu được muối có công thức là RCl3, R là kim loại nào sau đây?

A. Cr.       B. Fe.       C. Al.       D. Cu.

(Xem giải) Câu 20: Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Teflon là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.

B. Trùng ngưng metyl metacrylat thu được poli(metyl metacrylat).

C. Xenlulozơ có cấu trúc mạch polime phân nhánh.

D. Xenlulozơ trinitrat là polime thiên nhiên.

(Xem giải) Câu 21: Cho 5,9 gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được 9,55 gam muối. Số nguyên tử H trong phân tử X là

A. 11.       B. 5.       C. 7.       D. 9.

(Xem giải) Câu 22: Khi lên men m gam glucozơ thì thu được 0,16 mol C2H5OH. Mặt khác, m gam glucozơ tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 0,2 mol Ag. Hiệu suất của quá trình lên men là

A. 80%.       B. 60%.       C. 75%.       D. 70%.

Câu 23: Chất nào sau đây không có phản ứng tráng bạc?

A. Anđehit axetic.       B. Glucozơ.       C. Fructozơ.       D. Xenlulozơ.

(Xem giải) Câu 24: Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng?

A. Cho thanh kim loại Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3.

B. Cho Al(OH)3 vào dung dịch NaOH.

C. Cho dung dịch H2SO4 vào dung dịch Na2CO3.

D. Cho dung dịch Ba(NO3)2 vào dung dịch KOH.

(Xem giải) Câu 25: Cho 11,9 gam hỗn hợp Zn và Al phản ứng vừa đủ với dung dịch H2SO4 loãng, thu được m gam muối trung hoà và 8,96 lít khí H2. Giá trị của m là

A. 42,6.       B. 70,8.       C. 51,1.       D. 50,3.

(Xem giải) Câu 26: Thủy phân este X có công thức phân tử C4H8O2, thu được ancol Y và chất hữu cơ Z có khả năng phản ứng tráng bạc. Số chất X thỏa mãn là

A. 4.       B. 3.       C. 2.       D. 1.

(Xem giải) Câu 27: Cho các phát biểu sau:
(a) Khi làm đậu phụ từ sữa đậu nành có xảy ra sự đông tụ protein.
(b) Anilin có tính bazơ nên làm chuyển màu quỳ tím.
(c) Có thể dùng chanh để khử mùi tanh của cá.
(d) Nước ép quả nho chín có khả năng phản ứng tráng bạc.
(e) Trong phân tử tetrapeptit mạch hở có chứa 4 liên kết peptit.
Số phát biểu đúng là

A. 4.       B. 5.       C. 3.       D. 2.

(Xem giải) Câu 28: Cho 4 dung dịch riêng biệt: KCl, NaHSO4, AgNO3, và KOH. Số dung dịch có khả năng phản ứng được với Fe(NO3)2 là

Bạn đã xem chưa:  [2023] Thi thử TN trường Ngô Gia Tự

A. 3.       B. 4.       C. 2.       D. 1.

(Xem giải) Câu 29: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho kim loại Ba vào dung dịch (NH4)2CO3.
(b) Nhiệt phân CaCO3.
(c) Điện phân dung dịch KNO3 với điện cực trơ.
(d) Cho C vào dung dịch H2SO4 đặc nóng.
(e) Cho dung dịch H2SO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm có hai chất khí thoát ra là

A. 2.       B. 4.       C. 5.       D. 3.

(Xem giải) Câu 30: Etanol là chất tác động đến thần kinh trung ương, khi hàm lượng etanol trong máu tăng thì sẽ có hiện tượng buồn nôn, mất tỉnh táo và có thể tử vong. Theo khuyến cáo của y tế, để đảm bảo sức khỏe, mỗi người trưởng thành không nên uống quá 2 đơn vị cồn/ngày (1 đơn vị cồn tương đương 10 ml hoặc 7,89 gam etanol nguyên chất). Vậy nếu sử dụng loại cồn 40°, thì một người trưởng thành không nên uống quá bao nhiêu mililit trong một ngày?

A. 30.       B. 60.       C. 40.       D. 50.

(Xem giải) Câu 31: Cho sơ đồ các phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol):
(1) NaAlO2 + CO2 + H2O → Al(OH)3 + X
(2) 2X + Y → CaCO3 + Z + 2H2O
(3) X + Y → CaCO3 + T + H2O
Các chất Y, T lần lượt là

A. Ca(OH)2, Na2CO3.       B. Na2CO3, Ca(OH)2.

C. Ca(OH)2, NaOH.       D. NaHCO3, Na2CO3.

(Xem giải) Câu 32: Một loại phân NPK có độ dinh dưỡng được ghi trên bao bì là 20-20-15. Để cung cấp 135,780 kg nitơ, 15,500 kg photpho và 33,545 kg kali cho 10000 m² đất trồng thì người nông dân cần trộn đồng thời phân NPK (ở trên) với đạm urê (độ dinh dưỡng là 46%) và phân kali (độ dinh dưỡng là 60%). Cho rằng mỗi m² đất trồng đều được bón với lượng phân như nhau. Vậy, nếu người nông dân sử dụng 167,4 kg phân bón vừa trộn trên thì diện tích đất trồng được bón phân là

A. 2500 m².       B. 5000 m².       C. 2000 m².       D. 4000 m².

(Xem giải) Câu 33: Hỗn hợp E gồm triglixerit X và axit béo Y (phần trăm khối lượng của oxi trong X và Y lần lượt là 11,1628% và 11,3475%). Xà phòng hóa hoàn toàn 0,04 mol E bằng dung dịch KOH (đun nóng, vừa đủ) thu được m gam hỗn hợp Z gồm ba chất rắn (trong đó có chứa kali stearat). Đốt cháy hoàn toàn m gam Z thu được 2,68 mol hỗn hợp CO2 và H2O. Mặt khác, 34,26 gam E phản ứng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là

A. 0,02.       B. 0,05.       C. 0,04.       D. 0,06.

(Xem giải) Câu 34: Cho 2,16 gam kim loại R vào cốc đựng 250 gam dung dịch Cu(NO3)2 3,76%. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, lọc bỏ phần không tan, thu được dung dịch không màu có khối lượng là 247,152 gam. Kim loại R là

A. Ca.       B. Al.       C. Mg.       D. Ba.

(Xem giải) Câu 35: Hỗn hợp X gồm axit axetic và metyl fomat. Cho m gam X tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch KOH 1M. Giá trị của m là

Bạn đã xem chưa:  [2023] Thi thử TN của sở GDĐT Hà Nội

A. 9.       B. 18.       C. 12.       D. 27.

(Xem giải) Câu 36: Polisaccarit X là chất rắn, màu trắng, vô định hình. Trong gạo có khoảng 80% chất X. Thủy phân X, thu được monosaccarit Y. Phát biểu nào sau đây sai?

A. X có phản ứng với Cu(OH)2.       B. Y có tính chất của một poliancol.

C. X có phản ứng màu với dung dịch iot.       D. X không tan trong nước nguội.

(Xem giải) Câu 37: Cho E (C3H6O3) và F (C4H6O4) là hai chất hữu cơ mạch hở đều tạo từ axit cacboxylic và ancol. Từ E và F thực hiện sơ đồ các phản ứng sau:
(1) E + NaOH → X + Y
(2) F + NaOH → X + Y
(3) X + HCl → Z + NaCl
Biết X, Y, Z là các chất hữu cơ, trong đó phân tử Y không có nhóm -CH3. Cho các phát biểu sau:
(a) Chất E là hợp chất hữu cơ tạp chức.
(b) Chất F là este đa chức.
(c) Chất Y có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi.
(d) Chất Z có khả năng tráng bạc.
(e) Đốt cháy hoàn toàn 2 mol chất X cần dùng 1 mol O2.
Số phát biểu đúng là

A. 4.       B. 5.       C. 2.       D. 3.

(Xem giải) Câu 38: Tiến hành điện phân 400 ml dung dịch X chứa CuSO4 xM và NaCl yM bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ dòng điện không đổi. Quá trình điện phân được ghi nhận theo bảng sau:

Thời gian điện phân (giây) Khối lượng catot tăng (gam) Số đơn chất khí thoát ra ở hai điện cực Khối lượng dung dịch giảm (gam)
t m 2 a
1,5t 1,5m 2 a + 5,6
2t 1,5m 3 2a – 7,64

Biết hiệu suất của quá trình điện phân đạt 100%.Tỉ lệ x:y có giá trị là

A. 2,00.       B. 1,25.       C. 1,75.       D. 1,50.

(Xem giải) Câu 39: Hỗn hợp E gồm Fe, Fe3O4, Fe2O3 và Fe(NO3)2. Nung 23,84 gam E trong môi trường trơ thu được chất rắn X (chỉ gồm Fe và các oxit) và 0,12 mol khí NO2. Hòa tan hết X trong dung dịch HCl nồng độ 3,65% thu được 672 ml khí H2 và dung dịch Y chỉ chứa muối. Cho tiếp dung dịch AgNO3 dư vào Y thu được 102,3 gam kết tủa gồm Ag và AgCl. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Nồng độ phần trăm của muối FeCl2 trong Y gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 3,08%       B. 6,76%.       C. 3,44%.       D. 6,47%.

(Xem giải) Câu 40: X, Y, Z là ba axit cacboxylic đơn chức cùng dãy đồng đẳng (MX < MY < MZ ), T là este tạo bởi X, Y, Z với một ancol no, ba chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 26,6 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z, T (trong đó Y và Z có cùng số mol) bằng lượng vừa đủ khí O2, thu được 22,4 lít CO2 và 16,2 gam H2O. Mặt khác, đun nóng 26,6 gam E với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3, thu được 21,6 gam Ag. Mặt khác, cho 13,3 gam E phản ứng hết với 400 ml dung dịch NaOH 1M và đun nóng, thu được dịch T. Cô cạn dung dịch T thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là

A. 25,15.       B. 24,75.       C. 16,75.       D. 38,05.

2
Bình luận

200
Mới nhất Cũ nhất Thích nhiều nhất
Duy Tùng

Thầy xem lại câu 6 với ạ

error: Chúc bạn học tốt và luôn vui nhé !!