[2024] Thi thử TN sở GDĐT Bắc Giang (Lần 2)

File word đề thi, đáp án và giải chi tiết

⇒ Giải chi tiết và đáp án:

⇒ Mã đề: 109

41B 42D 43A 44B 45B 46B 47C 48C 49B 50A
51A 52A 53C 54A 55C 56B 57D 58D 59C 60C
61B 62D 63C 64D 65A 66B 67D 68D 69A 70D
71B 72C 73A 74C 75C 76A 77C 78C 79B 80D

Câu 41: Kim loại Al tác dụng với dung dịch HCl sinh ra muối và giải phóng khí nào sau đây?

A. O2.       B. H2.       C. N2.         D. Cl2.

Câu 42: Metyl axetat có công thức hóa học là

A. CH3COOC2H5.       B. HCOOCH3.       C. HCOOC2H5.       D. CH3COOCH3.

Câu 43: Khi đun nóng, sắt tác dụng với clo sinh ra hợp chất trong đó sắt có số oxi hoá là

A. +3.       B. -3.       C. +2.       D. -2.

Câu 44: Polime nào sau đây thuộc loại polime bán tổng hợp?

A. Nilon-6,6.       B. Tơ visco.       C. Xenlulozơ.       D. Poliacrilonitrin.

Câu 45: Ở nhiệt độ thường kim loại nào sau đây tan hết trong một lượng dư nước?

A. Mg.       B. K.       C. Al.       D. Fe.

Câu 46: Axit oleic có công thức hóa học là

A. CH3COOH.       B. C17H33COOH.       C. CH2=CHCOOH.       D. HCOOH.

Câu 47: Số liên kết peptit trong phân tử Gly-Ala-Val là

A. 3.       B. 4.       C. 2.       D. 1.

Câu 48: Chất nào sau đây là anđehit?

A. CH3COOH.       B. C2H5OH.       C. CH3CHO.       D. HCOOCH3.

Câu 49: Natri clorua là gia vị quan trọng trong thức ăn của con người. Công thức của natri clorua là

A. NaNO3.       B. NaCl.       C. NaHCO3.       D. KCl.

Câu 50: Muối nào sau đây dễ bị phân huỷ khi đun nóng?

A. Ca(HCO3)2.       B. CaSO4.       C. NaCl.       D. Na2CO3.

Câu 51: Ở trạng thái rắn, cacbon đioxit tạo thành một khối trắng gọi là “nước đá khô”. Nước đá khô không nóng chảy mà thăng hoa, được dùng để tạo môi trường lạnh không có hơi ẩm. Công thức của cabon đioxit là

A. CO2.       B. N2.       C. H2O.       D. O2.

Câu 52: Chất nào sau đây là amino axit?

A. Valin.       B. Etyl axetat.       C. Metylamin.       D. Anilin.

Câu 53: Dung dịch chất nào sau đây hòa tan được Al(OH)3?

A. NaCl.       B. KNO3.       C. NaOH.       D. MgCl2.

Câu 54: Trong công nghiệp, Al được điều chế bằng cách điện phân nóng chảy chất nào sau đây?

A. Al2O3.       B. AlCl3.       C. Al(NO3)3.       D. Al(OH)3.

Câu 55: Nước chứa nhiều ion nào sau đây được gọi làm nước cứng?

A. H+, K+.       B. Na+, NH4 +.       C. Ca2+, Mg2+.       D. Na+, H+.

Câu 56: Công thức hóa học của crom(III) oxit là

A. CrO3.       B. Cr2O3.       C. CrSO4.       D. Na2CrO4.

Câu 57: Tơ nào sau đây được sản xuất từ xenlulozơ?

A. Tơ capron.       B. Tơ nitron.       C. Tơ nilon-6,6.       D. Tơ axetat.

Bạn đã xem chưa:  [2019] Thi thử THPT Quốc gia trường Chuyên Vĩnh Phúc (Lần 3)

Câu 58: Thạch cao nung là chất rắn màu trắng, dễ nghiền thành bột mịn, khi nhào bột đó với nước tạo thành một loại bột nhão có khả năng đông cứng nhanh. Công thức của thạch cao nung là

A. CaCO3.       B. CaSO4.2H2O.       C. CaO.       D. CaSO4.H2O.

Câu 59: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?

A. Os.       B. Hg.       C. W.       D. Ag.

Câu 60: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất so với các kim loại còn lại trong dãy?

A. Pb.       B. Cu.       C. Zn.       D. Ag.

(Xem giải) Câu 61: Cho 3,1 gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) tác dụng hết với dung dịch HCl (dư), thu được 6,75 gam muối. Số nguyên tử hiđro trong phân tử X là

A. 9.       B. 5.       C. 11.       D. 7.

(Xem giải) Câu 62: Cho 22,6 gam hỗn hợp MgCO3 và CaCO3 tác dụng hết với dung dịch HCl (dư), thu được 5,6 lít khí CO2 (đktc) và dung dịch chứa m gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là

A. 20,60.       B. 33,60.       C. 44,80.       D. 25,35.

(Xem giải) Câu 63: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:

Công thức của X là

A. HCOOCH2CH2CH3       B. CH3COOC2H5.

C. C2H5COOCH3.       D. CH3CH2CH2COOH.

(Xem giải) Câu 64: Hòa tan hoàn toàn 5,76 gam Cu bằng dung dịch HNO3, thu được x mol khí NO (là sản phẩm khử duy nhất của N+5 ). Giá trị của x là

A. 0,09.       B. 0,03.       C. 0,18.       D. 0,06.

(Xem giải) Câu 65: Nhận định nào sau đây không đúng?

A. Đốt cháy Fe trong lượng dư khí Cl2 tạo ra sản phẩm là FeCl2.

B. Nếu cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch NaOH thì xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ.

C. Sắt là kim loại màu trắng hơi xám, có tính nhiễm từ.

D. Fe3O4 tác dụng với dung dịch HCl sinh ra hỗn hợp muối.

(Xem giải) Câu 66: Nhận định nào sau đây đúng?

A. Glucozơ bị thủy phân trong môi trường axit.

B. Thành phần chính của bông nõn là xenlulozơ.

C. Saccarozơ còn được gọi là đường nho.

D. Tinh bột có phản ứng tráng bạc.

(Xem giải) Câu 67: Cho bốn dung dịch sau: Na2CO3, AgNO3, FeSO4, H2SO4. Số dung dịch tác dụng với dung dịch BaCl2 thu được kết tủa là

A. 3.       B. 1.       C. 2.       D. 4.

(Xem giải) Câu 68: Thủy phân 34,2 gam saccarozơ với hiệu suất 75% thu được m gam glucozơ. Giá trị của m là

A. 18,0.       B. 27,0.       C. 36,0.       D. 13,5.

(Xem giải) Câu 69: Xà phòng hóa hoàn toàn 17,8 gam tristearin cần vừa đủ x mol NaOH. Giá trị của x là

A. 0,06.       B. 0,02.       C. 0,18       D. 0,12.

(Xem giải) Câu 70: Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.

B. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.

C. Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.

D. Tơ poliamit kém bền trong môi trường axit.

(Xem giải) Câu 71: Thực hiện thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Rót vào 2 ống nghiệm, mỗi ống nghiệm 2ml nước cất đã được đun sôi, để nguội. Hòa tan vào ông nghiệm thứ nhất một ít FeSO4, vào ống nghiệm thứ hai một ít Fe2(SO4)3.
Bước 2: Thêm vào mỗi ống nghiệm vài giọt dung dịch NaOH loãng.
Bước 3: Nhỏ tiếp từng giọt dung dịch HCl loãng đến dư vào mỗi ống nghiệm sau bước 2.
Cho các phát biểu sau:
(a) Sau bước 1, ống nghiệm thứ hai thu được dung dịch màu vàng.
(b) Sau bước 2, ống nghiệm thứ nhất xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ.
(c) Sau bước 3, kết tủa ở cả hai ống nghiệm đều tan.
(d) Sau bước 2, nếu để lâu trong không khí thì màu kết tủa ở hai ống nghiệm đều là màu nâu đỏ.
(e) Dung dịch thu được (sau bước 1) ở hai ống nghiệm đều làm mất màu dung dịch thuốc tím (KMnO4) trong môi trường axit.
Số phát biểu đúng là

Bạn đã xem chưa:  [2022] Thi thử TN của sở GDĐT Bắc Giang (Lần 2)

A. 1.       B. 3.       C. 4.       D. 2.

(Xem giải) Câu 72: Chất hữu cơ X có công thức là C3H12O3N2. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng, thu được muối Y và hỗn hợp hai khí Z, T (MZ < MT, đều làm xanh quỳ tím ẩm). Cho các phát biểu sau:
(a) Có 2 đồng phân cấu tạo của X thỏa mãn.
(b) 1 mol X phản ứng được với tối đa 2 mol NaOH trong dung dịch.
(c) Thành phần nguyên tố có trong muối Y là C, H, O và Na.
(d) Hai chất Z và T là đồng đẳng của nhau.
(e) Nhiệt độ sôi của T cao hơn nhiệt độ sôi của etanol.
Số phát biểu đúng là

A. 4.       B. 3.       C. 2.       D. 1.

(Xem giải) Câu 73: Chất X, Y là 2 este no, hai chức, mạch hở (phân tử Y nhiều hơn phân tử X một nguyên tử cacbon); Z là este không no (chứa 1 liên kết C=C ), hai chức, mạch hở. Đun 72,48 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với 360 gam dung dịch NaOH 12% (vừa đủ), thu được hỗn hợp chứa 2 muối và hỗn hợp F gồm 2 ancol đều đơn chức hơn kém nhau 1 nguyên tử cacbon. Đun F với CuO (dư), thu được hỗn hợp hơi anđehit có tỉ khối so với H2 là 97/6. Mặt khác, đốt cháy 24,16 gam E cần dùng 0,92 mol O2. Khối lượng của Y trong 72,48 gam hỗn hợp E là

A. 23,76.       B. 30,66.       C. 34,56.       D. 24,78.

(Xem giải) Câu 74: Giá phân bón tại một cửa hàng như sau:

Loại phân bón Giá thành
N-P-K (20-20-15) 23 000 đồng/1kg
Ure (46,3%) 11 000 đồng/1kg
Phân lân (16%) 16 000 đồng/1kg
Phân kali (61%) 17 500 đồng/1kg

Để cung cấp 10 kg nitơ; 4,5 kg photpho và 6,5 kg kali cho đất trồng, một người nông dân quyết định mua tối đa phân N-P-K và khối lượng (nitơ hay photpho hay kali) nào còn thiếu mới mua sang phân bón khác. Giá trị số tiền (đồng) để mua phân bón của người nông dân gần nhất với số nào?

A. 1706000         B. 1450000         C. 1195000         D. 836500

(Xem giải) Câu 75: Cho các phát biểu sau:
(a) Ở điều kiện thường, anilin là chất rắn.
(b) Hiđro hóa hoàn toàn triolein (xúc tác Ni, t°), thu được tripanmitin.
(c) Dùng phản ứng màu biure phân biệt được Gly-Ala với Gly-Ala-Gly.
(d) Có hai chất hữu cơ đơn chức, mạch hở có cùng công thức C2H4O2.
(e) Nhỏ vài giọt dung dịch I2 vào xenlulozơ, xuất hiện màu xanh tím.
Số phát biểu đúng là

A. 5.       B. 3.       C. 2.       D. 4.

Bạn đã xem chưa:  [2024] Thi thử TN sở GDĐT Sơn La (Lần 2)

(Xem giải) Câu 76: Nung 96 gam hỗn hợp rắn X gồm FeCO3, FeS2, CuO, Fe2O3 trong bình kín chứa không khí (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp chất rắn gồm CuO và Fe2O3, đưa bình về nhiệt độ ban đầu nhận thấy áp suất khí trong bình trước và sau phản ứng bằng nhau (coi thể tích chất rắn không đáng kể). Mặt khác, nếu cho 96 gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 (đặc, nóng, dư) thì thu được 7,56 lít (đktc) hỗn hợp khí Y (gồm SO2 và CO2) và dung dịch Z chứa 225,3 gam muối. Phần trăm khối lượng của Fe2O3 trong X gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 75,5%.       B. 34,2%.       C. 24,5%.       D. 15,8%.

(Xem giải) Câu 77: Điện phân dung dịch X chứa hỗn hợp gồm CuSO4 (x mol), H2SO4 (y mol) và NaCl (z mol) bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ dòng điện không đổi I = 5A, sau thời gian t giây thì nước bắt đầu điện phân ở anot, thu được dung dịch Y và a mol hỗn hợp khí Z (gồm H2, Cl2) có tỉ khối so với H2 bằng 28,6. Dung dịch Y hòa tan tối đa 2,04 gam Al2O3. Nếu thời gian điện phân 2t giây, tổng số mol khí thoát ra ở 2 cực là (a + 0,12) mol. Các khí sinh ra không tan trong dung dịch, hiệu suất quá trình điện phân đạt 100%. Tổng giá trị của (x + y + z) là

A. 0,32.        B. 0,34.        C. 0,30.        D. 0,36.

(Xem giải) Câu 78: Soda (Na2CO3) khi để lâu ngày bị chuyển hóa một phần thành NaHCO3 và hút ẩm tạo thành hỗn hợp X gồm Na2CO3, NaHCO3 và H2O. Hòa tan hoàn toàn 12,3 gam X trong nước, thu được 100 mL dung dịch Y. Tiến hành các thí nghiệm sau:
• Thí nghiệm 1: Cho 25 mL dung dịch HCl 1M vào 10 mL dung dịch Y sau đó đun nhẹ. Chuẩn độ dung dịch thu được với chỉ thị phenolphtalein đến khi xuất hiện màu hồng nhạt thì thấy hết 25 mL dung dịch NaOH 0,2M.
• Thí nghiệm 2: Cho 10 mL dung dịch NaOH 1M vào 10 mL Y sau đó thêm tiếp dung dịch BaCl2 đến dư vào, lọc bỏ kết tủa. Chuẩn độ nước lọc với chỉ thị phenolphtalein đến khi màu hồng vừa mất thì hết 40 mL dung dịch HCl 0,2M.
Thành phần % Na2CO3 đã bị chuyển hóa thành NaHCO3 là

A. 5%.          B. 16%.        C. 10%.        D. 8%

(Xem giải) Câu 79: Cho 2,8 gam hỗn hợp X gồm C và S vào lượng dư dung dịch HNO3 đặc, nóng, thu được 17,92 lít hỗn hợp gồm hai khí CO2 và NO2 (đktc). Đốt cháy hoàn toàn 2,8 gam X thu được hỗn hợp khí Y. Hấp thụ toàn bộ Y vào 100ml dung dịch chứa hỗn hợp NaOH 1M và KOH 1M, thu được m gam muối. Giá trị của m là

A. 15,4.       B. 16,3.       C. 17,2.       D. 14,5.

(Xem giải) Câu 80: Làm lạnh 100 gam dung dịch Na2SO4 bão hòa ở 30°C đến khi thu được dung dịch bão hòa ở 20°C thì tách ra m gam tinh thể Na2SO4.10H2O. Biết rằng: ở 30°C,100 gam nước hòa tan tối đa 40,8 gam Na2SO4 để tạo dung dịch bão hòa; ở 20°C, 100 gam nước hòa tan tối đa 19,5 gam Na2SO4 để tạo dung dịch bão hòa. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 58,33.       B. 42,50.       C. 38,53.       D. 45,57.

Bình luận

200
error: Chúc bạn học tốt và luôn vui nhé !!