[2024] Thi thử TN cụm Đông Anh – Hà Nội (Lần 2)

File word đề thi, đáp án và giải chi tiết

⇒ Giải chi tiết và đáp án:

⇒ Mã đề: 110

41C 42C 43D 44A 45B 46C 47D 48D 49C 50A
51A 52A 53D 54A 55C 56C 57C 58B 59B 60B
61C 62A 63C 64B 65C 66D 67B 68D 69D 70D
71A 72B 73D 74D 75B 76B 77A 78A 79B 80AC

Câu 41: Chất nào sau đây không làm mất tính cứng của nước có tính cứng tạm thời?

A. Na3PO4.       B. NaOH.       C. HCl.         D. Na2CO3.

Câu 42: Số nguyên tử hiđro trong phân tử vinyl axetat là

A. 8.       B. 10.       C. 6.       D. 7.

Câu 43: Phản ứng nào sau đây không thu được NaOH ?

A. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.

B. Cho dung dịch Na2CO3 tác dụng với nước vôi.

C. Cho kim loại Na tác dụng với nước.

D. Điện phân dung dịch NaCl không màng ngăn.

Câu 44: Hợp chất crom (III) oxit có màu

A. lục thẫm.       B. lục nhạt.       C. đỏ thẫm.       D. lục xám.

Câu 45: Khí COx là nguyên nhân chính gây nên hiệu ứng nhà kính, làm cho Trái Đất bị nóng lên. Tên của COx là

A. cacbon đisunfua.       B. cacbon đioxit.

C. cacbon tetraclorua.       D. cacbon monooxit.

Câu 46: Kim loại Al tác dụng với dung dịch NaOH hoặc dung dịch HCl đều sinh ra khí nào sau đây?

A. O3.       B. O2.       C. H2.       D. N2.

Câu 47: Kim loại nào sau đây không thuộc nhóm kim loại kiềm thổ?

A. Mg.       B. Be.       C. Ca.       D. Cs.

Câu 48: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc hai?

A. Trimetylamin.       B. Metylamin.       C. Triolein.       D. Đimetylamin.

Câu 49: Trong các ion kim loại: Cu2+, Na+, Mg2+, Ag+. Ion có tính oxi hóa mạnh nhất là

A. Cu2+.       B. Na+.       C. Ag+.       D. Mg2+.

Câu 50: Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch Fe(NO3)2?

A. AlCl3.       B. NaHSO4.       C. HCl.       D. AgNO3.

Câu 51: Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất?

A. CH3COOH.       B. CH3CHO.       C. HCOOCH3.       D. C2H5OH.

Câu 52: Cacbohiđrat nào sau đây thuộc loại polisaccarit?

A. Xenlulozơ.       B. Glucozơ.       C. Fructozơ.       D. Saccarozơ.

Câu 53: Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng nhỏ nhất?

A. Os.       B. Na.       C. Cs.       D. Li.

Câu 54: Dung dịch H2SO4 đặc nguội làm thụ động hóa dãy các kim loại nào sau đây?

A. Al, Fe, Cr.       B. Cu, Ag, Sn.       C. Mg, Fe, Cu.       D. Zn, Mg, Ag.

Câu 55: Natri hiđrocacbonat được dùng trong công nghiệp thực phẩm, còn được dùng làm thuốc giảm đau dạ dày do thừa axit. Công thức của natri hiđrocacbonat là

A. Na2CO3.       B. NaOH.       C. NaHCO3.       D. NaHSO4.

Câu 56: Polime nào sau đây thuộc loại tơ hoá học?

A. Poli(vinyl clorua).       B. Polietilen.

C. Xenlulozơ axetat.       D. Polistiren.

Câu 57: Số nguyên tử oxi trong phân tử Gly–Ala–Glu là

A. 5.       B. 4.       C. 6.       D. 8.

Câu 58: CaCO3 tinh khiết được dùng làm chất độn trong một số ngành công nghiệp. Tên của CaCO3 là

Bạn đã xem chưa:  [2024] Thi thử TN sở GDĐT Sóc Trăng

A. canxi sunfat.       B. canxi cacbonat.

C. canxi hiđrocacbonat.       D. canxi clorua.

Câu 59: Khi đun nóng, sắt (dư) tác dụng với khí clo sinh ra hợp chất trong đó sắt có số oxi hoá là

A. -3.       B. +3.       C. -2.       D. +2.

(Xem giải) Câu 60: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch chất nào sau đây vào ống nghiệm đựng dung dịch AlCl3 thu được kết tủa keo, màu trắng?

A. NaCl.       B. NH3.       C. HCl.       D. H2SO4.

(Xem giải) Câu 61: Cho m gam anilin (C6H5NH2) tác dụng hết với HCl dư. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 15,54 gam muối khan. Giá trị của m là

A. 10,68.       B. 11,25.       C. 11,16.       D. 11,02.

(Xem giải) Câu 62: Phương pháp nào sau đây không có khả năng chống ăn mòn kim loại?

A. Gắn miếng Cu lên tấm thép trên các tàu biển.

B. Phủ lớp sơn lên cửa làm bằng thép.

C. Gắn miếng Zn với bức tượng làm bằng Cu.

D. Tráng lớp Sn mỏng phủ kín lên tấm thép.

(Xem giải) Câu 63: Đốt cháy 5,4 gam kim loại M (có hóa trị không đổi) trong 2,24 lít khí O2 đến phản ứng hoàn toàn được chất rắn X. Hòa tan hết X trong dung dịch HCl dư thu được 2,24 lít khí H2. Kim loại M là ( biết các khí đều đo ở đktc )

A. Mg.       B. Ca.       C. Al.       D. Zn.

(Xem giải) Câu 64: Catechin là một chất kháng oxi hoá mạnh, ức chế hoạt động của các gốc tự do nên có khả năng phòng chống bệnh ung thư, nhồi máu cơ tim. Trong lá chè tươi, catechin chiếm khoảng 25 – 35% tổng trọng lượng khô. Công thức cấu tạo của catechin cho như hình bên.

Catechin thuộc loại hợp chất hữu cơ

A. có chứa hai loại nhóm chức.       B. tạp chức

C. đơn chức.       D. đa chức.

(Xem giải) Câu 65: Phát biểu nào sau đây sai?

A. Tơ nilon-6,6 kém bền trong môi trường axit hoặc bazơ.

B. Bông, len, tơ tằm thuộc loại polime thiên nhiên.

C. Cao su lưu hoá có tính đàn hồi và khả năng chịu nhiệt kém hơn cao su thiên nhiên.

D. Poli(metyl metacrylat) là một polime có tính dẻo.

(Xem giải) Câu 66: Cho hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y và một phần Fe không tan. Chất tan có trong Y là

A. MgSO4.       B. MgSO4, Fe2(SO4)3 và FeSO4.

C. MgSO4 và Fe2(SO4)3.       D. MgSO4 và FeSO4.

Câu 67: Số nguyên tử hiđro trong phân tử axit stearic là

A. 33.       B. 36.       C. 35.       D. 34.

(Xem giải) Câu 68: Một loại chất béo có chứa 60% tripanmitin về khối lượng. Để sản xuất 3675 bánh xà phòng cần dùng tối thiểu x kg loại chất béo trên cho phản ứng với dung dịch KOH, đun nóng. Biết rằng trong mỗi bánh xà phòng có chứa 60 gam kali panmitat, hiệu suất quá trình xà phòng hóa là 75%. Giả thiết các chất còn lại trong chất béo trên không tác dụng được với dung dịch KOH. Giá trị của x gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 303,12.       B. 535,88.       C. 345,15.       D. 447,80.

Bạn đã xem chưa:  [2022] Thi thử TN trường Quỳnh Nhai - Lạng Sơn (Lần 3)

(Xem giải) Câu 69: Cho 4 dung dịch riêng biệt: H2SO4, (NH4)2SO4, NaHSO4, KOH. Số dung dịch tác dụng với dung dịch Ba(HCO3)2, sau phản ứng vừa tạo được chất khí vừa tạo được kết tủa là

A. 3.       B. 1.       C. 4.       D. 2.

(Xem giải) Câu 70: Cho sơ đồ chuyển hoá:

Biết X, Y, Z đều là hợp chất của kim loại M. Biết M chiếm khoảng 5% khối lượng vỏ Trái Đất. Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. M là kim loại màu trắng hơi xám, có tính nhiễm từ.

B. X là thành phần chính trong quặng hematit.

C. Cho M tác dụng với dung dịch của chất Y tạo ra chất Z.

D. Chất Y chỉ có tính oxi hoá.

(Xem giải) Câu 71: Cho m gam glucozơ tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 0,4 mol Ag. Lên men m gam glucozơ tạo etanol (hiệu suất của quá trình lên men 75%) và V lít CO2. Giá trị của V là

A. 6,72 lít.       B. 8,96 lít.       C. 11,08 lít.       D. 11,2 lít.

(Xem giải) Câu 72: Trong y học, glucozơ làm thuốc tăng lực cho người bệnh, dễ hấp thu và cung cấp khá nhiều năng lượng. Dung dịch glucozơ (C6H12O6) 5% có khối lượng riêng là 1,02 g/ml, phản ứng oxi hóa 1 mol glucozơ tạo thành CO2 và H2O tỏa ra một nhiệt lượng là 2803,0 kJ. Một người bệnh được truyền một chai chứa 500 ml dung dịch glucoze 5%. Năng lượng tối đa từ phản ứng oxi hóa hoàn toàn glucozơ mà bệnh nhân đó có thể nhận được là

A. 389,30 kJ.       B. 397,09 kJ.       C. 381,67 kJ.       D. 416,02 kJ.

(Xem giải) Câu 73: Urê (NH2)2CO là loại phân đạm tốt nhất, được điều chế bằng cách cho amoniac tác dụng với CO2 ở nhiệt độ 180-200°C, dưới áp suất khoảng 200 atm:
CO2 + 2NH3 (t°, p) → (NH2)2CO + H2O
Từ nguồn nguyên liệu ban đầu gồm: 448 m³ hỗn hợp khí N2 và H2 (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 3); 200 kg đá vôi (chứa 80% CaCO3) có thể sản xuất được m kg phân Urê có độ dinh dưỡng 46%. Biết hiệu suất của các phản ứng tổng hợp NH3, nung vôi và sản xuất phân Urê lần lượt là 18%, 80% và 75%. Giá trị của m gần nhất là

A. 18,6 kg.       B. 88,0 kg.       C. 40,5 kg.       D. 41,1 kg.

(Xem giải) Câu 74: Metyl salixylat dùng làm thuốc xoa bóp giảm đau, được điều chế bằng phản ứng giữa axit salixylic (axit o-hiđroxibenzoic) và metanol. Cho các nhận định sau:
(1) Metyl salixylat tác dụng tối đa với NaOH trong dung dịch theo tỉ lệ mol 1 : 2.
(2) Axit salixylic tác dụng tối đa với dung dịch Br2 theo tỉ lệ mol 1 : 3.
(3) Metyl salixylat tác dụng tối đa với H2 (xt Ni, t°) theo tỉ lệ mol 1 : 3.
(4) Số liên kết π trong axit salixylic là 5.
(5) Metyl salixylat là hợp chất hữu cơ đa chức.
Số nhận định đúng là

A. 3.       B. 4.       C. 1.       D. 2.

(Xem giải) Câu 75: Thực hiện thí nghiệm như hình vẽ:

Cho các nhận định sau về thí nghiệm trên:
(1) Thí nghiệm 1 đèn led sáng, thí nghiệm 2 đèn led không sáng.
(2) Thí nghiệm 1 có dòng electron chuyển dời từ thanh kẽm sang thanh đồng.
(3) Cả hai thí nghiệm thanh kẽm đều bị khử thành Zn2+.
(4) Thí nghiệm 1 xảy ra quá trình ăn mòn điện hóa.
(5) Thí nghiệm 2 chỉ xảy ra ăn mòn hóa học.
Số nhận định đúng là

Bạn đã xem chưa:  [2022] Thi thử TN của sở GDĐT Hà Nội (Lần 1)

A. 2.       B. 4.       C. 5.       D. 3.

(Xem giải) Câu 76: Điện phân (có màng ngăn xốp, điện cực trơ) dung dịch hỗn hợp gồm a mol CuSO4 và b mol NaCl cho đến khi khí bắt đầu thoát ra cả hai điện cực thì dừng điện phân, thu được dung dịch X. Máy đo cho biết độ pH của dung dịch X là 2. Cho các phát biểu sau:
(1) Dung dịch X chứa 2 chất tan.
(2) Trong dung dịch ban đầu b < 2a.
(3) Ở anot thu được hỗn hợp 2 khí.
(4) Nếu tiếp tục điện phân dung dịch X thì pH sẽ tăng.
(5) Dung dịch X tác dụng được với các dung dịch BaCl2, Na2HPO4.
Số phát biểu đúng là

A. 2.       B. 4.       C. 5.       D. 3.

(Xem giải) Câu 77: Chất hữu cơ X không phân nhánh có công thức là CnH2n+4O2N2 (trong X, nitơ chiếm 23,333% về khối lượng). Cho X tác dụng với dung dịch NaOH thu được khí Y (MY < 45) và chất Z là muối của α-amino axit T. Cho các phát biểu sau:
(1) Có 3 công thức cấu tạo thỏa mãn chất X.
(2) 1 mol X phản ứng được với tối đa 2 mol HCl trong dung dịch.
(3) Ở điều kiện thường, Y là chất khí có mùi khai và tan nhiều trong nước.
(4) Trong phân tử chất Z chứa một nhóm -CH3.
(5) Chất T thuộc loại amino axit thiên nhiên.
Số phát biểu đúng là

A. 4.       B. 2.       C. 5.       D. 3.

(Xem giải) Câu 78: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm Na, Ba, Na2O và BaO vào lượng dư H2O, thu được dung dịch E (có chứa 37,65 gam chất tan) và 2,24 lít H2. Dẫn từ từ khí CO2 vào dung dịch E, kết quả thí nghiệm được ghi ở bảng sau

Số mol khí CO2 Khối lượng kết tủa (gam)
x + 0,2 197x
x + 0,35 19,7

Dung dịch E hòa tan được tối đa m gam hỗn hợp rắn gồm Al và Al2O3 (tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 1). Giá trị của m là

A. 23,40.       B. 38,30.       C. 30,65.       D. 37,44.

(Xem giải) Câu 79: Nung nóng hỗn hợp X gồm Fe, Cu, S trong bình kín chứa O2, thu được m gam hỗn hợp Y gồm các chất rắn. Cho Y vào dung dịch chứa 0,3 mol HCl, thu được dung dịch Z chỉ chứa muối; 0,05 mol hỗn hợp gồm hai khí có tỉ khối so với He là 5,3 và hỗn hợp rắn T. Rắn T tác dụng tối đa với dung dịch chứa 0,06 mol H2SO4 loãng thu được 0,02 mol hỗn hợp khí. Mặt khác, hòa tan hoàn toàn rắn T vào 0,3 mol dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dùng dư 25%) thu được dung dịch G và 0,18 mol khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất của S+6). Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch G thu được 45,48 gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 19,84       B. 17,68.       C. 9,28.       D. 18,48.

(Xem giải) Câu 80: Hỗn hợp E gồm ba este no, đa chức, mạch hở X, Y, Z đều tạo bởi axit cacboxylic với ancol, trong E cacbon chiếm 44,1176% về khối lượng; MX < MY < MZ < 200. Cho 19,04 gam E phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp hai ancol và 21,6 gam hỗn hợp muối khan T. Phần trăm khối lượng các nguyên tố oxi và hiđro trong T lần lượt là 44,444% và 1,389%. Phần trăm khối lượng của X trong 19,04 gam E có giá trị gần nhất giá trị nào sau đây?

A. 12,4.       B. 13,9.       C. 24,8.       D. 27,7.

Bình luận

200
error: Chúc bạn học tốt và luôn vui nhé !!