[2024] Thi thử TN sở GDĐT Thái Nguyên (Lần 1)

File word đề thi, đáp án và giải chi tiết

⇒ Giải chi tiết và đáp án:

⇒ Mã đề: 043

41C 42A 43D 44C 45A 46A 47D 48A 49D 50D
51C 52A 53B 54C 55B 56B 57B 58A 59B 60B
61A 62D 63B 64B 65C 66D 67A 68D 69C 70D
71A 72D 73D 74C 75C 76D 77C 78B 79C 80C

Câu 41: Trong các ion sau: Ag+, Cu2+, Fe2+, Zn2+. Ion có tính oxi hóa mạnh nhất là

A. Zn2+        B. Fe2+.       C. Ag+.       D. Cu2+.

Câu 42: Công thức của tripanmitin là

A. (C15H31COO)3C3H5.        B. C17H33COOH.

C. (C17H33COO)3C3H5.         D. C15H31COOH.

Câu 43: Crom có số oxi hóa +6 trong hợp chất nào sau đây?

A. CrSO4.        B. Cr2O3.         C. NaCrO2.         D. K2Cr2O7.

Câu 44: Công thức của sắt(III) hiđroxit là

A. Fe(OH)2.       B. Fe2O3.       C. Fe(OH)3.       D. FeO.

Câu 45: Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Al, Cr. Kim loại mềm nhất trong dãy là

A. Na.       B. Al.         C. Cu.         D. Cr.

Câu 46: Trong các chất sau, chất gây ô nhiễm không khí có nguồn gốc từ khí thải sinh hoạt là

A. CO.       B. O3.       C. N2.       D. H2.

Câu 47: Chất nào sau đây là muối trung hòa?

A. HCl.        B. NaHSO4.         C. NaHCO3.         D. NaNO3.

Câu 48: Kim loại nhôm tan được trong dung dịch

A. NaOH.         B. H2SO4 đặc, nguội.        C. NaCl.        D. KNO3.

Câu 49: Thủy phân este X trong dung dịch axit, thu được CH3COOH và CH3OH. Công thức cấu tạo của X là

A. CH3COOC2H5.       B. HCOOCH3.         C. HCOOC2H5.       D. CH3COOCH3.

Câu 50: Công thức phân tử của anđehit fomic là

A. C2H4O.        B. CH2O2.       C. CH4O.       D. CH2O.

Câu 51: Cacbohiđrat nào sau đây thuộc loại polisaccarit?

A. Fructozơ.         B. Saccarozơ.         C. Xenlulozơ.         D. Glucozơ.

Câu 52: Tơ nào sau đây được sản xuất từ xenlulozơ?

A. Tơ visco.         B. Tơ nilon-6,6.         C. Tơ nitron.       D. Tơ capron.

Câu 53: Chất nào sau đây tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa màu trắng?

A. Etylamin.        B. Anilin.        C. Alanin.        D. Glyxin.

Câu 54: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?

A. Mg.        B. Fe.       C. Na.         D. Be.

Câu 55: Thành phần chính của quặng boxit là

A. Fe3O4.       B. Al2O3.2H2O.         C. FeS2.       D. FeCO3.

Câu 56: Ở nhiệt độ thường, kim loại Fe tác dụng được với dung dịch nào sau đây?

A. KOH.        B. CuSO4.        C. Mg(NO3)2.       D. NaOH.

Câu 57: Số liên kết peptit trong phân tử Ala-Gly-Ala-Gly là

A. 1.       B. 3.        C. 4.        D. 2.

Câu 58: Kim loại nào sau đây tác dụng với nước thu được dung dịch kiềm?

Bạn đã xem chưa:  [2024] Thi thử TN sở GDĐT Hải Dương (Lần 1)

A. Ca.        B. Al.        C. Be.         D. Fe.

Câu 59: Chất nào sau đây có thể làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu?

A. MgCl2.        B. Na2CO3.       C. HCl.         D. Fe(OH)2.

Câu 60: Ở nhiệt độ cao, H2 khử được oxit nào sau đây?

A. Na2O.        B. CuO.        C. K2O.         D. CaO.

(Xem giải) Câu 61: Phát biểu nào sau đây sai?

A. Cho xenlulozơ vào dung dịch I2 thấy xuất hiện màu xanh tím.

B. Tinh bột và saccarozơ đều là cacbohiđrat.

C. Glucozơ và fructozơ là đồng phân của nhau.

D. Trong dung dịch, glucozơ hoà tan được Cu(OH)2.

(Xem giải) Câu 62: Cho các polime: poli(butađien-stiren), poliacrilonitrin, polibutađien, polisopren, poli(butadien-acrilonitrin), poli(etylen-terephtalat). Số polime dùng làm cao su là

A. 3.        B. 5.       C. 2.        D. 4.

(Xem giải) Câu 63: Xà phòng hóa 7,04 gam etyl axetat bằng 160 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là

A. 6,848 gam.       B. 2,624 gam.        C. 8,320 gam.       D. 6,560 gam.

(Xem giải) Câu 64: Dẫn V lít khí CO qua ống sứ đựng lượng dư hỗn hợp bột rắn X gồm (FeO, Fe3O4, Fe2O3) nung nóng. Sau khi phản ứng hoàn toàn thấy khối lượng chất rắn giảm 2,0 gam so với ban đầu. Giá trị của V

A. 2,24.        B. 2,80.       C. 1,68.         D. 0,56.

(Xem giải) Câu 65: Thí nghiệm hóa học nào sau đây không sinh ra chất khí?

A. Cho Na2CO3 vào lượng dư dung dịch H2SO4.

B. Cho kim loại Ba vào dung dịch CuSO4.

C. Sục khí H2S vào dung dịch CuSO4 .

D. Nhiệt phân hoàn toàn KMnO4.

(Xem giải) Câu 66: Cho phương trình hóa học: Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Ion Cu2+ bị khử thành Cu.

B. Ion Ag+ bị oxi hóa thành Ag.

C. Cu bị khử thành ion Cu2+.

D. Ion Ag+ bị khử thành Ag.

(Xem giải) Câu 67: Khối lượng etylamin cần để tác dụng vừa đủ với 0,01 mol HCl là

A. 0,45 gam.       B. 0,31 gam.        C. 0,62 gam.       D. 0,90 gam.

(Xem giải) Câu 68: Cho m gam bột Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 dư, thu được 3,24 gam kim loại Ag. Giá trị của m là

A. 0,98.       B. 0,84.        C. 1,47.       D. 0,56.

(Xem giải) Câu 69: Cho 1 mol triglixerit X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 1 mol glixerol, 1 mol natri panmitat và 2 mol natri oleat. Số liên kết π trong phân tử X là

A. 3.        B. 6.       C. 5.       D. 4.

(Xem giải) Câu 70: Thủy phân 0,025 mol saccarozơ với hiệu suất 50%, thu được dung dịch hỗn hợp X. Cho X phản ứng hoàn toàn với AgNO3/NH3 dư, thu được m gam kết tủa Ag. Giá trị của m là

A. 8,64.       B. 6,48.       C. 3,24.        D. 5,40.

(Xem giải) Câu 71: Cho các phát biểu sau:
(a) Phản ứng thế brom vào vòng benzen của anilin khó hơn của benzen.
(b) Trong dung dịch, glyxin tồn tại chủ yếu ở dạng ion lưỡng cực.
(c) Ở điều kiện thường, amino axit là chất rắn kết tinh, khó tan trong nước.
(d) Chỉ dùng quỳ tím không thể phân biệt ba dung dịch: valin, lysin, axit glutamic.
(e) Trong phân tử peptit Gly-Ala-Val-Gly có 4 liên kết peptit.
Số phát biểu đúng là

Bạn đã xem chưa:  [2023] Thi thử TN sở GDĐT Vĩnh Phúc (Lần 2 - Đề 3)

A. 1.       B. 3.        C. 2.       D. 4.

(Xem giải) Câu 72: Dẫn 0,02 mol hỗn hợp X (gồm CO2 và hơi nước) qua than nóng đỏ thu được 0,035 mol hỗn hợp khí Y gồm H2, CO và CO2. Cho Y đi qua ống đựng 20 gam hỗn hợp gồm CuO và Fe2O3 (dư, đun nóng), sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là

A. 19,76.        B. 19,28.         C. 19,20.         D. 19,52.

(Xem giải) Câu 73: Cho các phát biểu sau:
(a) Hợp kim liti – nhôm siêu nhẹ, được dùng trong kĩ thuật hàng không.
(b) Xesi được dùng làm tế bào quang điện.
(c) Trong tự nhiên, canxi sunfat (CaSO4) tồn tại dưới dạng muối ngậm nước CaSO4.2H2O gọi là thạch cao sống.
(d) Nhôm là nguyên tố đứng hàng thứ ba sau oxi và silic về độ phổ biến trong vỏ Trái Đất.
(đ) Bột nhôm tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí oxi.
Số phát biểu đúng là

A. 2.       B. 3.       C. 1.       D. 4.

(Xem giải) Câu 74: Polime X có tính dai, bền, mềm mại, óng mượt, ít thấm nước, giặt mau khô. Polime X dùng để dệt vải may mặc, vải lót săm lốp xe, dệt bít tất, bện làm dây cáp, dây dù, đan lưới,… Cấu tạo của polime X như sau:

Cho các phát biểu sau:
(a) X thuộc loại poliamit.
(b) X thuộc loại tơ tổng hợp.
(c) X được điều chế từ hexametylenđiamin và axit adipic bằng phản ứng trùng ngưng.
(d) X bền với nhiệt, với axit và kiềm.
(e) X có tên là poli(hexametylen adipamit).
Số phát biểu đúng là

A. 2.        B. 3.       C. 4.       D. 1.

(Xem giải) Câu 75: Cho hỗn hợp E gồm ba hiđrocacbon mạch hở X, Y, Z (MX < MY < MZ < 62) có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử, đều phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3. Khi cho 0,06 mol E phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 10,65 gam kết tủa. Mặt khác, 0,06 mol E phản ứng tối đa với 0,16 mol Br2 trong dung dịch. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của X trong E là

A. 32,91%.        B. 33,33%.       C. 15,82%.         D. 51,27%.

(Xem giải) Câu 76: Phân tích nguyên tố hợp chất hữu cơ mạch hở X cho kết quả phần trăm khối lượng cacbon, hiđro, oxi lần lượt là 44,444%; 6,173%; 49,383%. Phương pháp phân tích phổ khối lượng (phổ MS) cho biết X có phân tử khối bằng 162. Khi cho X tác dụng với NaHCO3 hoặc với Na thì số mol khí sinh ra luôn bằng số mol X phản ứng. Từ X thực hiện sơ đồ các phản ứng sau theo đúng tỉ lệ mol:
X ⇋ Y + H2O (1)
X + 2NaOH → 2Z + H2O (2)
Y + 2NaOH → 2Z (3)
Z + HCl → T + NaCl (4)
Biết: X không có nhóm CH2. Y, Z, T đều là các hợp chất hữu cơ. Cho các phát biểu sau:
(a) Chất X có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất.
(b) Chất Y có chứa 2 liên kết π.
(c) Chất Z là chất rắn ở điều kiện thường.
(d) Chất T có tên gọi là axit 2-hiđroxipropanoic.
Số phát biểu đúng là

Bạn đã xem chưa:  [2021] Thi thử TN Chuyên Quốc học Huế (Lần 1)

A. 2.        B. 1.        C. 3.        D. 4.

(Xem giải) Câu 77: Thí nghiệm dưới đây mô tả quá trình của phản ứng nhiệt nhôm:

Cho các phát biểu sau:
(a) X là Al2O3 nóng chảy và Y là Fe nóng chảy.
(b) Phần khói trắng bay ra là Al2O3.
(c) Dải Mg khi đốt được dùng để khơi mào cho phản ứng.
(d) Phản ứng ở thí nghiệm trên là phản ứng tỏa nhiệt.
(đ) Phản ứng ở thí nghiệm trên được sử dụng để điều chế một lượng nhỏ sắt khi hàn đường ray.
Số phát biểu đúng là

A. 2.        B. 3.       C. 5.       D. 4.

(Xem giải) Câu 78: Cho 14,08 gam hỗn hợp E gồm K, Ba, Na2O, K2O vào H2O dư, thu được 100 ml dung dịch X và 1,68 lít khí H2. Sục 2,464 lít khí CO2 vào 50 ml dung dịch X, thu được 2a mol kết tủa. Mặt khác cho 50 ml dung dịch X tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4, thu được 3a mol kết tủa và dung dịch Y; lọc bỏ kết tủa cô cạn Y, thu được 5,85 gam muối khan. Các khí đo ở đktc. Phần trăm khối lượng của đơn chất K trong E là

A. 11,08%.       B. 8,31%.        C. 14,68%.        D. 9,69%.

(Xem giải) Câu 79: Nhiệt phân 2,02 gam muối X thu được 0,4 gam một hợp chất rắn Y không tan trong nước và thoát ra hỗn hợp Z gồm khí và hơi. Hấp thụ hết Z bằng 50 gam dung dịch KOH 1,68% (vừa đủ), sau khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch T chỉ chứa một muối duy nhất có nồng độ 2,935%. Biết rằng số oxi hóa của kim loại không thay đổi trong phản ứng nhiệt phân. Phần trăm khối lượng oxi trong X là

A. 76,80%.       B. 64,65%.       C. 71,29%.       D. 67,33%.

(Xem giải) Câu 80: Cho X là axit cacboxylic đơn chức, mạch hở; Y là ancol no, đa chức, mạch hở. Đun hỗn hợp gồm 2,5 mol X, 1 mol Y với xúc tác H2SO4 đặc (giả sử chỉ xảy ra phản ứng este hóa giữa X và Y) thu được 2 mol hỗn hợp E gồm X, Y và các sản phẩm hữu cơ (trong đó chất Z chỉ chứa nhóm chức este). Tiến hành các thí nghiệm sau
• Thí nghiệm 1: Cho 0,4 mol E tác dụng với Na dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được 0,25 mol khí H2.
• Thí nghiệm 2: Cho 0,4 mol E vào dung dịch brom dư thì có tối đa 1,0 mol Br2 tham gia phản ứng cộng.
• Thí nghiệm 3: Đốt cháy hoàn toàn 0,4 mol E cần vừa đủ 2,7 mol khí O2 thu được CO2 và H2O.
Biết có 12% axit X ban đầu đã chuyển thành Z. Phần trăm khối lượng của Z trong E là

A. 10,33%.        B. 9,60%.        C. 10,55%.         D. 10,17%.

Bình luận

200
error: Chúc bạn học tốt và luôn vui nhé !!