[2024] Thi thử TN trường Quế Võ 1 – Bắc Ninh (Lần 3)

File word đề thi, đáp án và giải chi tiết

⇒ Giải chi tiết và đáp án:

⇒ Mã đề: 088

41D 42B 43A 44D 45B 46D 47D 48D 49C 50C
51A 52C 53B 54A 55D 56D 57B 58A 59B 60C
61D 62A 63C 64C 65D 66C 67B 68A 69A 70D
71D 72B 73B 74A 75C 76A 77C 78C 79A 80B

(Xem giải) Câu 41: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch chất nào sau đây vào ống nghiệm đựng dung dịch AlCl3 thu được kết tủa keo, màu trắng?

A. H2SO4.       B. NaCl.       C. HCl.         D. NH3.

Câu 42: Nhôm oxit là chất rắn, màu trắng, không tan trong nước và không tác dụng với nước, nóng chảy ở trên 2050°C. Công thức của nhôm oxit là

A. Al(OH)3.       B. Al2O3.       C. NaAlO2.       D. Al2(SO4)3.

Câu 43: Kim loại Al không tan được trong dung dịch nào sau đây?

A. BaCl2.       B. NaOH.       C. HCl.       D. Ba(OH)2.

(Xem giải) Câu 44: Cho dung dịch NaOH vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu nâu đỏ. Chất X là

A. FeCl2.       B. MgCl2.       C. CuCl2.       D. FeCl3.

Câu 45: Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên?

A. Polistiren.       B. Xenlulozơ.       C. Polietilen.       D. Poliacrilonitrin.

(Xem giải) Câu 46: Có một cốc đựng m gam dung dịch HNO3 và H2SO4. Hoà tan hết 3,64 gam kim loại M (có hoá trị không đổi) vào dung dịch trong cốc thì thu được 2,1504 lít (đktc) hỗn hợp 2 khí NO2 và X. Sau phản ứng, khối lượng các chất trong cốc giảm 1,064 gam. Kim loại M là

A. Cu.       B. Fe.       C. Al.       D. Zn.

(Xem giải) Câu 47: Trong phòng thí nghiệm, bộ dụng cụ vẽ dưới đây có thể dùng điều chế bao nhiêu khí trong số các khí sau: Cl2, NH3, SO2, CO2, H2, C2H4 (các điều kiện phản ứng có đủ)?

A. 2.       B. 5.       C. 4.       D. 3.

(Xem giải) Câu 48: Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Dung dịch saccarozơ có phản ứng tráng bạc.

B. Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau.

C. Saccarozơ thuộc loại polisaccarit.

D. Glucozơ là hợp chất hữu cơ tạp chức.

Câu 49: Oxit nào sau đây là oxit axit?

A. FeO.       B. Cr2O3.       C. CrO3.       D. Fe2O3.

(Xem giải) Câu 50: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:


Công thức của X là

A. HCOOCH2CH2CH3.       B. C2H5COOCH3.       C. C2H5OCOCH3.       D. CH3CH2CH2COOH.

(Xem giải) Câu 51: Cho 7,65 gam hỗn hợp X gồm Al và Al2O3 (trong đó Al chiếm 60% khối lượng) tan hoàn toàn trong dung dịch Y gồm H2SO4 và NaNO3, thu được dung dịch Z chỉ chứa 3 muối trung hòa và m gam hỗn hợp khí T (trong T có 0,015 mol H2). Cho dung dịch BaCl2 dư vào Z đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 93,2 gam kết tủa. Còn nếu cho Z phản ứng với NaOH thì lượng NaOH phản ứng tối đa là 0,935 mol. Giá trị của m gần giá trị nào nhất sau đây?

Bạn đã xem chưa:  [2024] Thi thử TN sở GDĐT Hưng Yên

A. 1,5.       B. 1,27.       C. 2,5.       D. 3,0.

Câu 52: Kim loại nào sau đây tác dụng với nước tạo thành dung dịch kiềm?

A. Fe.       B. Ag.       C. K.       D. Cu.

(Xem giải) Câu 53: Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Trùng ngưng buta-1,3-đien thu được polime dùng để sản xuất cao su buna.

B. Đồng trùng hợp buta-1,3-đien và acrilonitrin thu được polime dùng để sản xuất cao su buna–N.

C. Trùng ngưng buta-1,3-đien và stiren thu được polime dùng để sản xuất cao su buna–S.

D. Trùng hợp buta-1,3-đien và lưu huỳnh thu được polime dùng để sản xuất cao su buna–S.

Câu 54: Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất?

A. Ag.       B. Au.       C. Zn.       D. Pb.

(Xem giải) Câu 55: Đốt cháy hoàn toàn amin đơn chức X, thu được N2; 2,1 mol H2O và 1,2 mol CO2. Công thức phân tử của X là

A. C3H9N.       B. CH5N.       C. C4H11N.       D. C2H7N.

(Xem giải) Câu 56: Metyl salixylat dùng làm thuốc xoa bóp giảm đau, được điều chế theo phản ứng sau:

Để sản xuất 5,7 triệu tuýp thuốc xoa bóp giảm đau cần tối thiểu m tấn axit salixylic. Biết mỗi tuýp thuốc chứa 2,7 gam metyl salixylat và hiệu suất phản ứng tính theo axit salixylic là 75%. Giá trị của m là

A. 13,9725.       B. 9,315.       C. 12,420.       D. 18,63.

(Xem giải) Câu 57: Năm 1898, Hans Goldschmidt đã sử dụng phản ứng nhiệt nhôm để ứng dụng hàn đường sắt tại chỗ. Để hàn vị trí mẻ vỡ của đường sắt, người ta đã trộn 945 gam bột Al với 2610 gam Fe3O4 rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm. Biết lượng Fe cần hàn vị trí mẻ vỡ bằng 90% lượng Fe sinh ra và chỉ xảy ra phản ứng khử Fe3O4 thành Fe với hiệu suất phản ứng là 80%. Khối lượng sắt cần hàn là

A. 1411,2 gam       B. 1360,8 gam.       C. 1680,0 gam.       D. 1512,0 gam.

(Xem giải) Câu 58: Lên men 180 gam glucozơ, thu được m gam ancol etylic. Biết hiệu suất của phản ứng lên men đạt 50%. Giá trị của m là

A. 46,0.       B. 92,0.       C. 64,4.       D. 82,8.

(Xem giải) Câu 59: Cho từng chất: Fe(OH)2, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá – khử là

A. 1.       B. 3.       C. 2.       D. 4.

Câu 60: Natri hiđroxit được dùng để nấu xà phòng, chế phẩm nhuộm, tơ nhân tạo, tinh chế quặng nhôm trong công nghiệp luyện nhôm và dùng trong công nghiệp chế biến dầu mỏ,… Công thức của natri hiđroxit là

Bạn đã xem chưa:  [2023] Thi thử TN liên trường Thuận Thành - Bắc Ninh (Lần 2)

A. NaCl.       B. Ca(OH)2.       C. NaOH.       D. Al(OH)3.

(Xem giải) Câu 61: Ở nhiệt độ thường, dung dịch Ba(HCO3)2 loãng tác dụng với dung dịch chất X, thu được kết tủa màu trắng. Chất X là

A. HCl.       B. KNO3.       C. NaCl.       D. Na2CO3.

Câu 62: Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước, gọi là thạch cao sống. Công thức của thạch cao sống là

A. CaSO4.2H2O.       B. CaSO4.0,5H2O.       C. CaSO4.       D. CaSO4.H2O.

Câu 63: Chất nào sau đây là nguyên liệu để sản xuất tơ visco?

A. Saccarozơ.       B. Tinh bột.       C. Xenlulozơ.       D. Polibutadien.

Câu 64: Chất nào sau đây là ancol?

A. CH3COOCH3.       B. CH3CHO.       C. CH3CH2OH.       D. CH3COOH.

(Xem giải) Câu 65: Cho bốn dung dịch sau: Na2CO3, NaCl, K2SO4, HCl. Số dung dịch tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 thu được kết tủa là

A. 1.       B. 3.       C. 4.       D. 2.

Câu 66: Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch HCl?

A. K2CO3.       B. KOH.       C. KCl.       D. Ca(OH)2.

(Xem giải) Câu 67: Cho 0,7 mol hỗn hợp T gồm hai peptit mạch hở là X (x mol) và Y (y mol), đều tạo bởi glyxin và alanin. Đun nóng 0,7 mol T trong lượng dư dung dịch NaOH thì có 3,8 mol NaOH phản ứng và thu được dung dịch chứa m gam muối. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn x mol X hoặc y mol Y thì đều thu được cùng số mol CO2. Biết tổng số nguyên tử oxi trong hai phân tử X và Y là 13, trong X và Y đều có số liên kết peptit không nhỏ hơn 4. Giá trị của m là

A. 409,2.       B. 396,6.       C. 399,4.       D. 340,8.

Câu 68: Phân tử khối của metyl axetat là

A. 74.       B. 60.       C. 88.       D. 86.

Câu 69: Khí CO là một trong những chất gây ô nhiễm môi trường, có trong khí núi lửa, khí lò cao, khí thải của các phương tiện giao thông. Tên của CO là

A. cacbon monooxit       B. cacbon tetraclorua       C. cacbon đioxit       D. cacbon đisunfua

(Xem giải) Câu 70: Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 30 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch chứa Na2CO3 0,2M và NaHCO3 0,2M. Sau khi phản ứng kết thúc, thể tích (đktc) khí CO2 thu được là

A. 448 ml.       B. 672 ml.       C. 336 ml.       D. 224 ml.

Câu 71: Số nguyên tử hiđro trong phân tử axit stearic là

A. 35.       B. 33.       C. 34.       D. 36.

(Xem giải) Câu 72: Cho sơ đồ phản ứng:
(1) X (C5H8O2) + NaOH → X1 (muối) + X2
(2) Y (C5H8O2) + NaOH → Y1 (muối) + Y2
Biết X1 và Y1 có cùng số nguyên tử cacbon; X1 có phản ứng với nước brom, còn Y1 thì không. Tính chất hóa học nào giống nhau giữa X2 và Y2?

Bạn đã xem chưa:  [2024] Thi thử TN liên trường Nghệ An (Lần 1)

A. Tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 (t°)

B. Bị oxi hóa bởi O2 (xúc tác) thành axit cacboxylic

C. Bị khử bởi H2 (t°, Ni)

D. Tác dụng được với Na

Câu 73: Số nguyên tử cacbon trong phân tử Ala – Gly là

A. 4.       B. 5.       C. 6.       D. 7.

(Xem giải) Câu 74: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư;
(b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2;
(c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng;
(d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư;
(e) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ;
(g) Cho dung dịch AgNO3 tác dụng với dung dịch Fe(NO3)2 dư.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là

A. 3.       B. 2.       C. 4.       D. 5.

(Xem giải) Câu 75: Cho 3,2 gam kim loại Cu tác dụng hết với dung dịch H2SO4 (đặc, nóng, dư) sinh ra y mol SO2 (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của y là

A. 0,10.       B. 0,15.       C. 0,05.       D. 0,20.

(Xem giải) Câu 76: Hiđro hóa hoàn toàn 8,84 gam triolein cần vừa đủ b mol H2. Giá trị của b là

A. 0,03.       B. 0,06.       C. 0,01.       D. 0,08.

(Xem giải) Câu 77: Nhiệt phân hoàn toàn 41,88 gam muối X (là muối ở dạng ngậm nước), thu được hỗn hợp Y (gồm khí và hơi) và 18,36 gam chất rắn Z. Hấp thụ toàn bộ Y nước vôi trong dư thu được 24 gam kết tủa. Cho toàn bộ chất rắn Z vào nước thì không có khí thoát ra và thu được dung dịch E. Biết dung dịch E làm quỳ tím chuyển sang màu xanh. Phần trăm khối lượng nguyên tố oxi trong muối X là

A. 44,60%.       B. 47,21%.       C. 50,43%.       D. 59,26%.

Câu 78: Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng nhỏ nhất?

A. Ca       B. Na       C. Li       D. Os

Câu 79: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc một?

A. Etylamin.       B. Đimetylamin.       C. Trimetylamin.       D. Triolein.

(Xem giải) Câu 80: Chất hữu cơ X có công thức là C3H10O2N2. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH thu được khí Y và chất Z là muối của amino axit T. Cho các phát biểu sau:
(a) Dung dịch chất T không làm đổi màu quỳ tím.
(b) 1 mol X phản ứng được với tối đa 2 mol NaOH trong dung dịch.
(c) Y tan tốt trong nước tạo thành dung dịch có pH < 7.
(d) Ở điều kiện thường, T là chất rắn và dễ tan trong nước.
(đ) Y có hai nguyên tử nitơ trong phân tử.
Số phát biểu sai là

A. 4.       B. 2.       C. 1.       D. 3.

Bình luận

200
error: Chúc bạn học tốt và luôn vui nhé !!