[2020] Thi thử Tốt nghiệp trường Thượng Cát – Hà Nội
⇒ File word đề thi, đáp án và giải chi tiết
⇒ Giải chi tiết và đáp án:
41C | 42D | 43B | 44A | 45B | 46B | 47C | 48A | 49D | 50C |
51D | 52A | 53C | 54A | 55A | 56C | 57D | 58B | 59D | 60B |
61C | 62C | 63B | 64A | 65C | 66A | 67D | 68B | 69B | 70D |
71A | 72C | 73B | 74A | 75B | 76C | 77D | 78A | 79A | 80D |
Câu 41: Dung dịch KOH tác dụng với chất nào sau đây, tạo ra kết tủa màu trắng hơi xanh, hóa nâu đỏ ngoài không khí?
A. CuSO4. B. FeCl3. C. FeCl2. D. MgCl2.
Câu 42: Trong hợp chất FeSO4, sắt có số oxi hóa là
A. -2. B. +3. C. -3. D. +2.
Câu 43: Ở điều kiện thường, dạng tồn tại chủ yếu của glyxin là
A. H2N-CH2-COOH. B. H3N+-CH2-COO -. C. H2N-CH2-COO-. D. H3N+-CH2-COOH.
Câu 44: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?
A. NaOH. B. CH3COOH. C. Mg(OH)2. D. C2H5OH.
Câu 45: Thủy phân hoàn toàn một lượng tristearin trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được 1 mol glixerol và
A. 1 mol C17H33COOH. B. 3 mol C17H35COONa.
C. 3 mol C17H35COOH. D. 1 mol C17H33COONa.
Câu 46: Chất nào sau đây có vòng benzen trong phân tử?
A. Etilen. B. Toluen. C. Axetilen. D. Butađien.
Câu 47: Chất X là một bazơ mạnh, được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp như sản xuất clorua vôi, vật liệu xây dựng. Công thức của X là
A. NaOH. B. KOH. C. Ca(OH)2. D. Ba(OH)2.
Câu 48: Kim loại không tác dụng với dung dịch HCl là
A. Ag. B. Mg. C. Fe. D. Al.
Câu 49: Thủy phân este nào sau đây, không tạo ra ancol?
A. C2H3COOCH3. B. CH3COOC2H5. C. HCOOCH2C6H5. D. CH3COOC2H3.
Câu 50: Phản ứng nào sau đây dùng để hàn đường ray tàu hỏa (bằng thép)?
A. 3CuO + 2Al → 3Cu + Al2O3. B. 2Al + 3CuSO4 → Al2(SO4)3 + 3Cu.
C. 2Al + Fe2O3 → 2Fe + Al2O3. D. 2Al + 3FeSO4 → Al2(SO4)3 + 3Fe.
Câu 51: Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. Al3+. B. Mg2+. C. Cu2+. D. Ag+.
Câu 52: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Ca. B. Cu. C. Al. D. Na.
Câu 53: Thành phần hóa học của nước rửa tay khô thường bao gồm chất X, nước tinh khiết, chất giữ ẩm, chất tạo mùi, chất diệt khuẩn. Chất X là
A. axit axetic. B. glucozơ. C. etanol. D. saccarozơ.
Câu 54: Dung dịch nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím?
A. Glyxin. B. Metylamin. C. Axit glutamic. D. Lysin.
Câu 55: Kim loại sắt phản ứng với dung dịch nào sau đây?
A. HCl đặc. B. HNO3 đặc nguội. C. NaCl. D. H2SO4 đặc nguội.
Câu 56: Thành phần chính của quặng boxit dùng để sản xuất nhôm là
A. NaAlO2. B. Al(OH)3. C. Al2O3. D. Al2(SO4)3.
Câu 57: Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
A. Fructozơ. B. Xenlulozơ. C. Tinh bột. D. Saccarozơ.
Câu 58: Chất nào sau đây lưỡng tính?
A. AlCl3. B. Al2O3. C. NaAlO2. D. Al.
Câu 59: Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu?
A. HCl. B. CaCO3. C. Ca(OH)2. D. Na3PO4.
Câu 60: Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Poli (metyl metacrylat). B. Poli (etylen terephtalat).
C. Polietilen. D. Polibutađien.
(Xem giải) Câu 61: Để hòa tan hoàn toàn m gam Al2O3 cần dùng tối thiểu 40 ml dung dịch KOH 1M. Giá trị của m là
A. 4,08. B. 3,06. C. 2,04. D. 1,02.
(Xem giải) Câu 62: Một oxit khi tan vào dung dịch H2SO4 loãng dư thu được dung dịch X. Dung dịch X có khả năng hòa tan Cu và làm mất màu dung dịch KMnO4. Công thức của oxit đó là
A. Al2O3. B. Fe2O3. C. Fe3O4. D. FeO.
(Xem giải) Câu 63: Lên men 90 kg glucozơ thu được V lít ancol etylic (khối lượng riêng của ancol etylic là 0,8 g/ml) với hiệu suất của quá trình lên men là 80%. Giá trị của V là
A. 36,80. B. 46,00. C. 29,44. D. 23,00.
(Xem giải) Câu 64: Nung 21,6 gam hỗn hợp Mg và Fe trong không khí, thu được 27,2 gam hỗn hợp X gồm các oxit và kim loại dư. Hòa tan hết X cần vừa đủ trong 550 ml dung dịch HCl 2M, thu được V lít khí H2. Giá trị của V là
A. 4,48. B. 5,60. C. 3,36. D. 6,72.
(Xem giải) Câu 65: Cho 0,1 mol Gly-Ala-Lys tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa a mol HCl. Giá trị của a là
A. 0,1. B. 0,2. C. 0,4. D. 0,3.
(Xem giải) Câu 66: Cho các cacbohiđrat X, Y, Z thỏa mãn các tính chất sau:
– Đun nóng X, Y với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được kết tủa Ag.
– Cho từng giọt dung dịch brom vào X thì dung dịch brom mất màu.
– Dung dịch của Z có màu xanh tím khi nhỏ vào đó một giọt dung dịch iot.
X, Y, Z lần lượt là
A. glucozơ, fructozơ, hồ tinh bột. B. glucozơ, fructozơ, saccarozơ.
C. fructozơ, glucozơ, saccarozơ. D. fructozơ, glucozơ, tinh bột.
(Xem giải) Câu 67: Nhúng một lá Zn có khối lượng 30 gam vào một cốc đựng 1 lít dung dịch CuSO4 0,25M. Sau phản ứng hoàn toàn lấy lá Zn ra cân lại (giả sử toàn bộ lượng Cu tạo ra bám vào lá Zn), khối lượng lá kẽm là
A. 30,25 gam. B. 27,95 gam. C. 2,50 gam. D. 29,75 gam.
Câu 68: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Aminoaxit là chất lưỡng tính. B. Các protein đều tan tốt trong nước.
C. Đipeptit Val-Glu có chứa 5 nguyên tử oxi. D. Đimetylamin là amin bậc hai.
Câu 69: Cho vào ống nghiệm khô có nút và ống dẫn khí khoảng 4-5 gam hỗn hợp bột mịn đã được trộn đều gồm natri axetat khan và vôi tôi xút theo tỉ lệ 1 : 2 về khối lượng. Lắp dụng cụ như hình vẽ sau:
Khí Y được điều chế trong thí nghiệm trên là
A. C2H2. B. CH4. C. C2H4. D. C2H6.
(Xem giải) Câu 70: Cho các polime: polietilen, poliacrilonitrin, poli(hexametylen–ađipamit), poli(butađien- acrilonitrin), poli(etylen-terephtalat). Số polime dùng làm tơ, sợi là
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 71: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Cho bột Fe dư vào dung dịch HNO3 sản phẩm cuối cùng là muối Fe(NO3)3.
B. Nguyên tắc để điều chế kim loại là khử ion kim loại thành kim loại.
C. Dung dịch đậm đặc của Na2SiO3 và K2SiO3 gọi là thủy tinh lỏng.
D. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là Hg, kim loại dẫn điện tốt nhất là Ag.
(Xem giải) Câu 72: Cho hơi nước qua cacbon nóng đỏ, thu được 29,12 lít hỗn hợp khí X gồm CO, CO2, H2. Cho toàn bộ X đi qua ống sứ nung nóng đựng CuO dư, thấy khối lượng chất rắn trong ống sứ giảm 16 gam. Sục toàn bộ khí X vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 20. B. 35. C. 30. D. 40.
(Xem giải) Câu 73: Tiến hành thí nghiệm điều chế isoamyl axetat theo các bước sau đây:
Bước 1: Cho 3 ml ancol isoamylic, 3 ml axit axetic và vài giọt dung dịch H2SO4 đặc vào ống nghiệm.
Bước 2: Lắc đều ống nghiệm, đun cách thủy (trong nồi nước nóng) khoảng 5 – 6 phút ở 65 – 70°C.
Bước 3: Làm lạnh, sau đó rót 2 ml dung dịch NaCl bão hòa vào ống nghiệm.
Cho các phát biểu sau đây
(1) H2SO4 đặc chỉ có vai trò làm chất xúc tác cho phản ứng.
(2) Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa là để tránh phân hủy sản phẩm.
(3) Sau bước 2, trong ống nghiệm vẫn còn CH3CH(CH3)CH2CH2OH và CH3COOH.
(4) Sau bước 3, chất lỏng trong ống nghiệm trở thành đồng nhất.
(5) Este điều chế được có mùi của quả chuối chín.
Số các phát biểu đúng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
(Xem giải) Câu 74: Hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ có công thức phân tử là CH6O3N2 và C3H12O3N2. Cho 6,84 gam X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch NaOH thu được V lít hỗn hợp Y (gồm 3 khí) và dung dịch Z chỉ chứa các chất vô cơ. Nếu cho dung dịch HCl dư vào dung dịch Z thì có 0,896 lít khí thoát ra. Nếu hấp thụ hoàn toàn V lít hỗn hợp khí Y vào dung dịch HCl thì khối lượng muối thu được là
A. 6,75 gam. B. 7,87 gam. C. 7,59 gam. D. 7,03 gam.
(Xem giải) Câu 75: Thủy phân hoàn toàn a mol triglixerit X trong dung dịch KOH vừa đủ, thu được glixerol và m gam hỗn hợp muối. Đốt cháy hoàn toàn a mol X thu được 2,28 mol CO2 và 2,12 mol H2O. Mặt khác, a mol X tác dụng tối đa với 0,08 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là
A. 34,00. B. 38,48. C. 31,12. D. 36,56.
(Xem giải) Câu 76: Thủy phân hoàn toàn este 2 chức E có công thức C11H12O4 (có chứa vòng benzen) bằng dung dịch NaOH, thu được ancol X và hai chất hữu cơ Y, Z; Trong đó X và Y có cùng số nguyên tử Cacbon. Cho Z tác dụng với H2SO4 loãng, dư thu được hợp chất hữu cơ T (C7H6O3). Cho các phát biểu sau:
(a) a mol T tác dụng tối đa với 2a mol NaOH.
(b) Có 1 công thức cấu tạo thỏa mãn tính chất E.
(c) Oxi hóa ancol X bằng CuO thu được andehit no, đơn chức, mạch hở.
(d) Axit hóa Y thu được axit propionic.
Số lượng phát biểu đúng là:
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
(Xem giải) Câu 77: Cho các phát biểu sau:
(a) Ở điều kiện thường chất béo chỉ tồn tại ở trạng thái lỏng;
(b) Xenlulozơ dùng để sản xuất vải may mặc và phim ảnh không cháy;
(c) Tơ nitron (hay olon) được dùng để dệt vải may quần áo ấm hoặc bện thành sợi len đan áo rét;
(d) Đồng trùng hợp buta-1,3-đien với stiren có xúc tác Na thu được polime dùng để điều chế cao su buna-S;
(e) Các peptit đều dễ bị thuỷ phân trong môi trường axit hoặc kiềm hoặc có mặt của enzim thích hợp.
Số lượng phát biểu đúng là
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
(Xem giải) Câu 78: Hỗn hợp X gồm hai este có công thức phân tử C8H8O2 và đều chứa vòng benzen. Để phản ứng hết với 27,2 gam X cần tối đa 300 ml NaOH 1M, thu được dung dịch X không có phản ứng tráng bạc. Cô cạn dung dịch X thu được m gam hỗn hợp ba muối. Giá trị của m là
A. 34,2. B. 30,1. C. 32,8. D. 28,7.
(Xem giải) Câu 79: Cho các phát biểu sau:
(a) Hỗn hợp Al và BaO (tỉ lệ mol là 1 : 1) tan hết trong nước dư;
(b) Phèn chua có công thức K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O được dùng để làm trong nước;
(c) Na2CO3 là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp sản xuất thuỷ tinh;
(d) Dung dịch AgNO3 tác dụng với dung dịch FeCl2 (tỉ lệ mol tương ứng 3:1) thu được 2 muối;
(e) Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ), thu được Na tại catot.
Số lượng nhận xét đúng là
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
(Xem giải) Câu 80: Đốt cháy hoàn toàn 6,46 gam hỗn hợp E gồm ba este no, mạch hở X, Y, Z (đều tạo bởi axit cacboxylic và ancol; MX < MY < MZ < 248 g/mol) cần vừa đủ 5,264 lít O2, thu được 5,376 lít khí CO2. Cho 6,46 gam E tác dụng hết với dung dịch NaOH (lấy dư 20% so với lượng phản ứng) rồi chưng cất dung dịch, thu được hỗn hợp hai ancol đồng đẳng kế tiếp và hỗn hợp chất rắn khan T. Đốt cháy hoàn toàn T, thu được Na2CO3, CO2 và 0,18 gam H2O. Phân tử khối của Z (đvC) là
A. 160. B. 132. C. 118. D. 146.
Bình luận