Giải chi tiết 36 đề thầy Tào Mạnh Đức (23/36)
⇒ Đáp án và giải chi tiết:
1B |
2A | 3D | 4B | 5C | 6C | 7C | 8D | 9B | 10C |
11A |
12D | 13A | 14C | 15D | 16B | 17A | 18D | 19B |
20C |
21B |
22D | 23B | 24D | 25A | 26D | 27B | 28D | 29A |
30D |
31 |
32A | 33C | 34C | 35B | 36B | 37A | 38B | 39D | 40A |
Câu 1. Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất?
A. Al. B. Ag. C. Cu. D. Au.
Câu 2. Thành phần chính của quặng xiđerit là?
A. FeCO3. B. Fe2O3. C. FeS2. D. Fe3O4.
Câu 3. Khí nào sau đây là tác nhân chủyếu gây mưa axit?
A. N2. B. CO2. C. CH4. D. SO2.
Câu 4. Dãy các ion xếp theo chiều giảm dần tính oxi hóa là?
A. Ag+, Cu2+, Fe3+, Fe2+.
B. Ag+, Fe3+, Cu2+, Fe2+.
C. Fe3+, Ag+, Cu2+, Fe2+.
D. Fe3+, Cu2+, Ag+, Fe2+.
Câu 5. Cho phản ứng: KI + Na2Cr2O7 + H2SO4 → Cr2(SO4)3 + K2SO4 + Na2SO4 + I2 + H2O. Sau khi phản ứng cân bằng, tổng hệsốtối giản của phản ứng là
A. 30. B. 27. C. 29. D. 28.
Câu 6. Phản ứng nào sau đây là sai?
A. Cr + 2HCl → CrCl2 + H2.
B. 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O → 4Fe(OH)3.
C. Cu + 2CrCl3 → 2CrCl2 + CuCl2.
D. CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O.
Câu 7. Hòa tan hết m gam bột nhôm trong dung dịch HCl dư, thu được 0,16 mol khí H2. Giá trị m là
A. 4,32 gam. B. 1,44 gam. C. 2,88 gam. D. 2,16 gam.
Câu 8. Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 100 ml dung dịch HCl 0,3M vào 100 ml dung dịch chứa Na2CO3 0,2M và NaHCO3 0,2M. Sau khi phản ứng kết thúc, thể tích khí CO2 thu được ở đktc là
A. 448 ml. B. 672 ml. C. 336 ml. D. 224 ml.
Câu 9. Cho các phản ứng điều chếkim loại sau:
(a) HgS + O2 → Hg + SO2; (b) ZnO + C → Zn + CO;
(c) 2Al2O3 → 4Al + 3O2; (d) MgCl2 → Mg + Cl2;
(d) Al + Fe2O3 → Al2O3 + Fe; (f) Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu.
Sốphản ứng điều chếkim loại thuộc phương pháp nhiệt luyện là
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 10. Cho m gam dung dịch muối X vào m gam dung dịch muối Y, thu được 2m gam dung dịch Z. Cho dung dịch BaCl2 dư hoặc dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Z, đều thu được a gam kết tủa. Hai muối X và Y lần lượt là
A. NaHCO3 và NaHSO4. B. Na2CO3 và NaHSO4.
C. Na2SO4 và NaHSO4. D. Na2CO3 và NaHCO3.
Câu 11. Tên của hợp chất CH3-CH2-NH-CH3 là?
A. Etylmetylamin. B. Metyletanamin.
C. N-metyletylamin. D. Metyletylamin.
Câu 12. Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit?
A. H2N-CH2-CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-COOH.
B. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH.
C. H[HN-CH2-CH2-CO]2OH.
D. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH.
Câu 13. Saccarozơ và glucozơ đều có?
A. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam.
B. phản ứng với nước brom.
C. phản ứng thủy phân trong môi trường axit.
D. phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng.
Câu 14. Trong số các loại tơ sau: tơ nitron; tơ visco; tơ nilon-6,6; tơ lapsan; tơ enang. Có bao nhiêu loại tơ thuộc tơ nhân tạo (tơ bán tổng hợp)?
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 15. Cặp chất nào sau đây không phản ứng được với nhau?
A. Triolein + nước Br2.
B. Glucozơ + dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng.
C. Fructozơ + H2(xúc tác Ni, t0).
D. Amilozơ + Cu(OH)2.
Câu 16. Thủy phân hoàn toàn este mạch hở X (chỉ chứa một loại nhóm chức) có công thức phân tử C7H12O4 bằng dung dịch NaOH, thu được một muối của axit cacboxylic đơn chức và một ancol. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3COO-CH2-CH2-COOC2H5. B. CH3COO-[CH2]3-OOCCH3.
C. HCOO-[CH2]3-OOCC2H5. D. C2H5COO-[CH2]2-OOCH3.
Câu 17. Lên men 4,5 kg glucozơ để điều chếancol etylic, hiệu suất phản ứng đạt 80%, thu được a mol khí CO2. Giá trị của a là
A. 40. B. 50. C. 20. D. 25.
Câu 18. Cho 15,05 gam este X đơn chức, mạch hở tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 5,6 gam ancol metylic và muối của axit cacboxylic Y. Công thức phân tử của Y là
A. C2H4O2. B. C4H8O2. C. C4H6O2. D. C3H4O2.
Câu 19. Cho các chất: etyl axetat, anilin, metyl aminoaxetat, glyxin, tripanmitin. S ố chất tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 20. Tơ nilon-6,6 được tổng hợp từphản ứng trùng ngưng cặp chất nào sau đây?
A. hexametylenđiamin và axit terephtalic
B. etylen glycol và axit ađipic.
C. hexametylenđiamin và axit ađipic.
D. etylen glycol và axit terephtalic.
Câu 21. Kim loại có những tính chất vật lý chung nào sau đây?
A. Tính dẻo, tính dẫn nhiệt, nhiệt độ nóng chảy cao.
B. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt và tính ánh kim.
C. Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, có khối lượng riêng lớn, có ánh kim.
D. Tính dẻo, có ánh kim, tính cứng.
Câu 22. Hợp chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử C4H6O4. Biết rằng khi đun X với dung dịch NaOH dư, thu được hai muối và một ancol no, đơn chức, mạch hở. Cho 0,2 mol X tác dụng với 450 ml dung dịch KOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng chất rắn khan là
A. 39,6 gam. B. 36,4 gam. C. 35,2 gam. D. 42,4 gam.
⇒ Xem giải
Câu 23. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm metylamin, đimetylamin và trimetylamin cần dùng 0,3 mol O2, thu được CO2, H2O và N2. Nếu lấy 11,4 gam X trên tác dụng với dung dịch HNO3 dư, thu được lượng muối là
A. 22,35 gam. B. 30,30 gam. C. 23,08 gam. D. 31,56 gam.
⇒ Xem giải
Câu 24. Nhúng thanh Fe nặng m gam vào 300 ml dung dịch CuSO4 1M, sau một thời gian, thu được dung dịch X có chứa CuSO4 0,25M; đồng thời khối lượng thanh Fe tăng 4% so với khối lượng ban đầu. Giả sử thể tích dung dịch không đổi và lượng Cu sinh ra bám hoàn toàn vào thanh sắt. Giá trị m là
A. 24 gam. B. 30 gam. C. 32 gam. D. 45 gam.
Câu 25. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Đun nóng metyl acrylat trong dung dịch NaOH, thu được muối và anđehit.
B. Đun nóng phenyl axetat với dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa hai muối.
C. Đun nóng lòng trắng trứng trong dung dịch NaOH, thu được các muối của các α-amino axit.
D. Metyl acrylat tác dụng với Br2 trong dung dịch theo tỉ lệ mol 1 : 1.
Câu 26. Cho hỗn hợp rắn gồm các chất có cùng sốmol gồm BaCl2, NaHSO4 vàFeCO3 vào lượng nước dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và kết tủa Y. Nung Y ngoài không khí đến khối lượng không đổi, thu được rắn Z. Nhận định nào sau đây là sai?
A. Cho dung dịch HNO3 vào X, thấy thoát ra khí không màu, hóa nâu ngoài không khí.
B. Rắn Z chứa Fe2O3 và BaSO4.
C. Cho dung dịch AgNO3 dư vào X, thu được hai loại kết tủa.
D. Cho dung dịch Na2CO3 vào X, thấy khí không màu thoát ra.
Câu 27. Hòa tan hết m gam kim loại M (có hóa trị không đổi) cần dùng 600 ml dung dịch HNO3 1,5M. Sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch X và 0,045 mol khí N2O duy nhất. Cô cạn dung dịch X thu được (8m + 2,88) gam muối. Kim loại M là
A. Ca. B. Al. C. Mg. D. Zn.
⇒ Xem giải
Câu 28. Cho 21,15 gam HOOC-[CH2]2-CH(NH3Cl)COOC2H5 tác dụng với 400 ml dung dịch KOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam rắn khan. Giá trị của m là
A. 41,75 gam B. 37,15 gam. C. 30,75 gam. D. 35,35 gam.
⇒ Xem giải
Câu 29. Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C2H7O3N, phản ứng với dung dịch NaOH đun nóng (dùng dư), thu được một khí Y duy nhất (có khả năng làm quỳ tìm ẩm hóa xanh) và dung dịch chỉ chứa các hợp chất vô cơ. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn của X là
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 30. Điện phân 200 ml dung dịch CuSO4 1M bằng điện cực trơ, với cường độ dòng điện không đổi I = 5A, đến khi khối lượng dung dịch giảm 16,9 gam thì dừng điện phân. Thời gian điện phân là.
A. 8685 giây. B. 7720 giây. B. 5790 giây. D. 9650 giây.
Câu 31. Cho lần lượt các dung dịch: H2SO4 loãng, dư; dung dịch NaOH dư; dung dịch HCl dư; dung dịch BaCl2 dư; dung dịch NaHCO3 dư vào cốc đựng bột Mg (mỗi lần thêm chất tiếp theo đợi cho phản ứng ở lần thêm trước kết thúc). Kết thúc quá trình thí nghiệm, lọc bỏ kết tủa, đun nóng phần dung dịch nước lọc đến cạn khô thu được rắn X. Trong X chứa
A. Na2CO3 và NaCl. B. NaCl, Na2SO4 và Na2CO3.
C. NaCl, MgCl2 và Na2CO3. D. Na2CO3, NaCl và BaCl2.
Câu 32. Trộn hai dung dịch FeCl3 0,6M và CuCl2 0,8M theo thể tích bằng nhau, thu được dung dịch X. Cho 8,18 gam hỗn hợp gồm Mg, Al và Fe vào 200 ml dung dịch X, sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y và 11,84 gam rắn Z. Cho dung dịch AgNO3 dư vào Y, thu được 53,11 gam kết tủa. Để tác dụng tối đa các muối có trong dung dịch Y cần dùng dung dịch chứa m gam NaOH. Giá trị của m là
A. 16,0 gam. B. 15,2 gam. C. 17,2 gam. D. 16,8 gam.
⇒ Xem giải
Câu 33. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X gồm metylamin, metyl fomat và glyxin cần dùng 0,43 mol O2, sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2 được dẫn qua bình đựng dung dịch H2SO4 đặc, thấy khối lượng bình tăng m gam; khí thoát ra khỏi bình gồm CO2 và N2. Giá trị của m là
A. 8,64 gam. B. 7,92 gam. C. 8,28 gam. D. 7,20 gam.
⇒ Xem giải
Câu 34. Cho hỗn hợp gồm Na, Ba và Al2O3 vào lượng nước dư, thấy thoát ra 3,136 lít khí H2 (đktc); đồng thời thu được dung dịch X và còn lại 0,51 gam rắn không tan. Cho dung dịch H2SO4 loãng dư vào dung dịch X, phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau:
Giá trị của a là
A. 0,54. B. 0,58. C. 0,56. D. 0,60.
⇒ Xem giải
Câu 35. Thực hiện sơ đồphản ứng sau (đúng với tỉ lệ mol các chất):
X + 2NaOH → X1 + X2 + X3; X1 + H2SO4 → X4 + Na2SO4;
nX3 + nX4 → tơ lapan + 2nX2.
Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. X4 là axit ađipic. B. trong X chứa hai nhóm -OH.
C. X3 là hexametylenđiamin. D. X2 có nhiệt độ sôi cao hơn X3.
Câu 36. Đun nóng m gam hỗn hợp X (có tổng số mol là 0,1 mol) gồm ba peptit mạch hở với dung dịch KOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Y gồm hai muối của glyxin và alanin. Đốt cháy hoàn toàn Y bằng lượng oxi vừa đủ, thu được K2CO3 và hỗn hợp Z gồm CO2, H2O, N2. Dẫn toàn bộ Z qua bình đựng nước vôi trong (lấy dư), thấy khối lượng bình tăng 50,98 gam và có 4,032 lít khí (đktc) thoát ra. Giá trị của m là
A. 29,90 gam. B. 25,54 gam. C. 23,74 gam. D. 24,55 gam.
⇒ Xem giải
Câu 37. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Điện phân NaOH nóng chảy;
(b) Điện phân dung dịch NaCl bằng điện cực trơ, không màng ngăn xốp;
(c) Cho bột lưu huỳnh tiếp xúc với CrO3;
(d) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch NaHSO4;
(e) Đun nóng một mẫu nước cứng tạm thời.
Sau khi kết thúc phản ứng, số thí nghiệm tạo ra chất khí là.
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 38. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm ba este đều mạch hởcần dùng 0,63 mol O2, thu được 29,04 gam CO2 và 7,2 gam H2O. Mặt khác hiđro hóa hoàn toàn 0,1 mol X bằng lượng H2 vừa đủ (xúc tác Ni, t0), thu được hỗn hợp Y gồm hai hợp chất hữu cơ. Đun nóng toàn bộ Y với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Z gồm ba muối của ba axit cacboxylic đơn chức và hỗn hợp T gồm hai ancol hơn hơn kém nhau một nguyên tử cacbon. Tỉkhối hơi của T so với He bằng 17,75. Phần trăm khối lượng của muối có khối lượng phân tử nhỏ nhất trong hỗn hợp Z là
A. 36,9%. B. 22,1%. C. 25,8%. D. 47,9%.
⇒ Xem giải
Câu 39. Cho các phát biểu sau:
(1) Dung dịch glucozơ hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường, tạo phức xanh lam.
(2) Lòng trắng trứng hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường, tạo phức màu tím.
(3) Nhỏ dung dịch iot vào dung dịch hồtinh bột, xuất hiện màu xanh tím.
(4) Cho dung dịch anilin vào nước brom, xuất hiện kết tủa trắng.
(5) Cho dung dịch fructozơ vào dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng thu được kết tủa bạc trắng.
(6) Cho anilin vào nước cất, để yên thấy dung dịch phân lớp.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 6.
Câu 40. Hòa tan hết 0,3 mol hỗn hợp X gồm Fe, Fe(OH)3 và Fe(NO3)2 trong dung dịch H2SO4 loãng, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y và 3,36 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm hai khí không màu có tỉ khối so với H2 là 12,2. Nhúng thanh Fe vào dung dịch Y, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thấy khối lượng thanh Fe giảm 11,2 gam so với trước phản ứng. Biết khí NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Khối lượng của Fe đơn chất trong hỗn hợp X có giá trị lớn nhất là
A. 12,32 gam. B. 12,88 gam. C. 6,72 gam. D. 10,08 gam.
⇒ Xem giải
Bình luận