Kiểm tra định kỳ Hóa 12 THPT Nguyễn Khuyến (27-01-2019)

File word đề thi, đáp án và giải chi tiết

⇒ Giải chi tiết và đáp án:

1B 2C 3D 4B 5C 6C 7A 8A 9A 10A
11B 12C 13B 14B 15C 16C 17C 18D 19A 20D
21C 22D 23D 24B 25C 26A 27C 28B 29A 30D
31D 32B 33B 34D 35A 36D 37C 38A 39A 40B

Câu 1. Phương trình phản ứng nào sau đây đúng?

A. 2Na + CuSO4 → Na2SO4 + Cu

B. 3Ca(HCO3)2 + 2Na3PO4 → Ca3(PO4)2 + 6NaHCO3

C. BaSO4 + 2HCl → BaCl2 + H2SO4

D. Al + H2O + NaOH → Al(OH)3

Câu 2. Cho các kim loại sau: Na, K, Ba, Fe, Be, Ca. Số kim loại kiềm tác dụng với H2O ở điều kiện thường là

A. 3.         B. 1.         C. 2.          D. 4.

Câu 3. Hiđrocacbon X mạch hở thuộc dãy đồng đẳng của axetilen. Công thức phân tử của X có thể là

A. C3H6.         B. C2H6.         C. C4H4.         D. C3H4.

(Xem giải) Câu 4. Cho m gam hỗn hợp Mg và Cu với tỉ lệ mol tương ứng 1 : 1 tác dụng hết với dung dịch HCl dư, kết thúc phản ứng thu được 4,48 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là

A. 6,4.         B. 17,6.         C. 8,8.         D. 4,8.

(Xem giải) Câu 5. Nhúng thanh Mg vào V ml dung dịch CuSO4 2M đến khi dung dịch không còn màu xanh, lấy thanh Mg ra làm khô cẩn thận rồi cân lại thấy thanh Mg tăng 12,8 gam. Giá trị của V là

A. 267.         B. 200.         C. 160.         D. 100.

Câu 6. Công thức của amin bậc 2 là

A. CH3CH2NH2.         B. (CH3)2NC2H5.         C. CH3NHCH2CH3.         D. CH3CH(NH2)CH3.

Câu 7. Chất nào sau đây không bị thủy phân trong môi trường kiềm khi đun nóng?

A. Xenlulozơ.         B. Tristearin.         C. Anbumin.         D. Metyl axetat.

Câu 8. Chất không điện li là

A. Saccarozơ.         B. Axit axetic.         C. Natriclorua.         D. Amoni axetat.

Câu 9. Trong các kim loại sau: Na, K, Mg, Al. Kim loại thuộc nhóm kim loại kiềm thổ là

A. Mg.         B. Na.         C. K.         D. Al.

Câu 10. Cho các kim loại sau: Na, Cu, Ag, Mg. Số kim loại tác dụng được với dung dịch FeCl3 là

A. 3.         B. 2.         C. 4.         D. 1.

(Xem giải) Câu 11. Khối lượng isoamyl axetat thu được bằng bao nhiêu gam khi đun nóng 10,56 gam ancol isoamylic với 10,8 gam axit axetic (xúc tác H2SO4 đặc). Biết hiệu suất phản ứng este hóa đạt 80%?

A. 19,50.         B. 12,48.         C. 15,60.         D. 18,72.

(Xem giải) Câu 12. Cho 180 gam dung dịch glucozơ 2% tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3, thu được m gam kết tủa. Biết phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là

A. 2,16.         B. 8,64.         C. 4,32.         D. 1,08.

Câu 13. Phản ứng nào sau đây dùng để điều chế kim loại theo phương pháp thủy luyện?

A. CuO + H2 → Cu + H2O.         B. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu.

C. Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2.         D. 4AgNO3 + 2H2O → 4Ag + O2 + 4HNO3.

Câu 14. Thạch cao nung thường dùng để đúc tượng, đúc các mẫu chi tiết tinh vi dùng trang trí nội thất, làm phấn viết bảng, bó bột khi gãy xương… Công thức của thạch cao nung là

A. CaSO4.2H2O.         B. CaSO4.0,5H2O.         C. CaCO3.         D. CaSO4.

Bạn đã xem chưa:  [2021] Thi thử TN trường Nguyễn Khuyến - Hồ Chí Minh (04/04)

Câu 15. Hãy chỉ ra trường hợp nào vật dụng bị ăn mòn điện hóa?

A. Thiết bị bằng kim loại ở lò đốt.

B. Vật dụng bằng sắt đặt trong phân xưởng sản xuất có sự hiện diện của khí clo.

C. Ống dẫn khí đốt bằng hợp kim sắt đặt trong lòng đất.

D. Ống dẫn hơi nước bằng đồng.

Câu 16. Kim loại không tan trong dung dịch HNO3 đặc nguội là

A. Mg.         B. Cu.         C. Fe.         D. Ag.

(Xem giải) Câu 17. Cho m gam etilen glicol tác dụng vừa đủ với kim loại K, sau phản ứng thu được m + 8,74 gam muối. Khối lượng K tham gia phản ứng là

A. 8,790.         B. 4,485.         C. 8,970.         D. 5,290.

Câu 18. Chọn hóa chất dùng để nhận biết ba dung dịch sau: H2SO4, HCl, NaOH?

A. Quỳ tím.         B. Mg(OH)2.         C. NaHCO3.         D. Ba(HCO3)2.

Câu 19. Để chuyển hóa chất béo lỏng thành chất béo rắn người ta dùng phương pháp nào sau đây?

A. Cho chất béo lỏng tác dụng với H2 (xúc tác Ni, t°).

B. Đun nóng chất béo lỏng với dung dịch NaOH.

C. Cô cạn chất béo lỏng bằng nhiệt độ.

D. Làm lạnh chất béo lỏng ở nhiệt độ thấp.

Câu 20. Kim cương và than chì là hai dạng thù hình của nguyên tố nào sau đây?

A. Silic.         B. Photpho.         C. Nitơ.         D. Cacbon.

(Xem giải) Câu 21. Cho 9,96 gam hỗn hợp Al và Fe vào dung dịch HCl, sau phản ứng thu được dung dịch X chứa ba chất tan có số mol bằng nhau. Cho lượng dư dung dịch AgNO3 vào dung dịch X, kết thúc các phản ứng thu được m gam kết tủa. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Giá trị của m là

A. 99,06.         B. 116,28.         C. 106,56.         D. 89,34.

(Xem giải) Câu 22. Cho các thí nghiệm sau:
(a) Cho CaCO3 vào dung dịch CH3COOH dư.
(b) Cho Ag vào dung dịch HCl dư.
(c) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư.
(d) Cho Ba(HCO3)2 vào dung dịch NaHSO4 dư.
Số thí nghiệm có sự hòa tan chất rắn tạo ra dung dịch trong suốt là

A. 4.         B. 2.         C. 3.         D. 1.

(Xem giải) Câu 23. Cho các dung dịch NH2CH2COOH, CH3COOCH3, CH3OH, NaOH. Xem như điều kiện phản ứng có đủ. Số phản ứng xảy ra khi cho các dung dịch tác dụng với nhau từng đôi một là

A. 2.         B. 5.         C. 4.         D. 3.

Câu 24. Kết quả thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z với thuốc thử được ghi ở bảng sau

Chất Thuốc thử Hiện tượng
X Dung dịch Na2SO4 dư Kết tủa trắng
Y Dung dịch X dư Kết tủa trắng tan trong HCl
Z Dung dịch X dư Kết tủa trắng không tan trong HCl

Dung dịch X, Y, Z lần lượt là

A. Ba(HCO3)2, K2SO4, NaHCO3.         B. Ba(OH)2, MgCl2, Al2(SO4)3.

C. MgCl2, Na2CO3, AgNO3.         D. Ba(OH)2, Na2CO3, MgCl2.

Câu 25. Chọn phát biểu đúng

A. Ag tác dụng với dung dịch HCl thu được kết tủa trắng.

B. Trong dung dịch ion Ag+ oxi hóa được ion Fe3+.

C. Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ, màng ngăn xốp tại cực âm thu được khí H2.

D. Trong tự nhiên kim loại kiềm và kiềm thổ đều tồn tại dưới dạng đơn chất.

Câu 26. Quá trình làm đậu phụ được tiến hành như sau: Xay đậu tương với nước lọc và lọc bỏ bã đậu được nước đậu. Đun nước đậu đến sôi và chế thêm nước chua được óc đậu. Cho óc đậu vào khuôn và ép, được đậu phụ. Mục đích chính khi thêm nước chua vào nước đậu là

Bạn đã xem chưa:  [2019] Khảo sát chất lượng giữa kỳ II - Nam Định

A. Làm protein trong nước đậu bị đông tụ.         B. Làm tăng lượng đạm cho đậu phụ.

C. Tạo vị chua cho đậu phụ.         D. Làm cho đậu phụ dai hơn.

(Xem giải) Câu 27. Cho m gam hỗn hợp gồm BaO và Ba vào bình đựng 150 gam dung dịch H2SO4 x% (dùng dư 20% so với lượng phản ứng), kết thúc phản ứng thu được 2,24 lít H2 (đktc) đồng thời khối lượng dung dịch giảm 16,2 gam. Giá trị của x gần nhất với

A. 6,5.         B. 5,0.         C. 14,0.         D. 14,5.

(Xem giải) Câu 28. Một cốc nước chứa Ca2+ (0,02 mol), HCO3- (0,14 mol), Na+ (0,1 mol), Mg2+ (0,06 mol), Cl- (0,08 mol), SO42- (0,02 mol). Đun sôi cốc nước trên cho đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì nước còn lại trong cốc

A. là nước mềm.       B. có tính cứng vĩnh cửu.

C. có tính cứng toàn phần.       D. có tính cứng tạm thời.

(Xem giải) Câu 29. Cho các polime sau: poliacrilonitrin, polietilen, poli(vinyl clorua), poli(etilen terephtalat), polibuta-1,3-đien. Số polime được dùng để sản xuất tơ là

A. 2.       B. 4.       C. 1.       D. 3.

(Xem giải) Câu 30. Cho khí CO dư đi qua ống sứ nung nóng chứa MgO, CuO, Fe3O4. Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được rắn X và hỗn hợp khí Y. Cho X tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thoát ra 5,376 lít khí (đktc). Dẫn toàn bộ Y vào dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 86,68 gam kết tủa. Số mol của CuO có trong hỗn hợp ban đầu là

A. 0,36.       B. 0,20.       C. 0,10.       D. 0,12.

(Xem giải) Câu 31. X là một peptit mạch hở được tạo bởi các amino axit no có công thức phân tử C13H24NxO6. Thực hiện các phản ứng sau theo đúng tỉ lệ mol các chất:
(X) + 4NaOH → X1 + NH2-CH2-COONa + X2 + 2H2O
X1 + 3HCl → C5H10NO4Cl + 2NaCl
Nhận định nào sau đây đúng?

A. Trong dung dịch X1 làm quỳ tím hóa đỏ.

B. X1 được ứng dụng làm mì chính (bột ngọt).

C. X là một tetrapeptit.

D. X2 tác dụng với HCl theo tỉ lệ mol tương ứng 1 : 3.

(Xem giải) Câu 32. Cho m gam hỗn hợp E gồm peptit X (C7HyOzNt) và peptit Y (C11H20N4O5) tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 2M, sau phản ứng thu được muối natri của glyxin, alanin và valin. Trong đó muối của val bằng 8,34 gam. Biết X, Y đều mạch hở. Giá trị của m là

A. 17,94.          B. 16,2.          C. 19,31.          D. 21,34.

(Xem giải) Câu 33. Cho các phát biểu sau:
(a) Tinh bột và protein đều kém bền trong môi trường kiềm.
(b) Thủy phân este đơn chức, không no (chứa một liên kết C=C), mạch hở luôn thu được ancol.
(c) Đốt cháy tơ olon và tơ nilon-6 đều thu được N2.
(d) Axit ađipic có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng tạo polime.
(e) Dung dịch của các amino axit đều không làm đổi màu quỳ tím.
(f) Có thể phân biệt dung dịch metylamin và dung dịch anilin bằng quỳ tím.
Số phát biểu sai là

A. 4.          B. 3.          C. 1.          D. 2.

(Xem giải) Câu 34. Hấp thụ toàn bộ khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 aM, khối lượng kết tủa tạo ra phụ thuộc vào thể tích khí CO2 được biểu diễn bằng đồ thị sau

Bạn đã xem chưa:  [2023] Thi thử TN của sở GDĐT Phú Thọ (Lần 1)

Giá trị của V1 là

A. 6,72.         B. 11,20.         C. 10,08.          D. 8,96.

(Xem giải) Câu 35. Cho các phát biểu sau:
(a) Cho dung dịch HCl dư vào quặng đolomit có khí thoát ra đồng thời thu được kết tủa trắng.
(b) Sục CO2 dư vào dung dịch Ba(OH)2 thu được kết tủa trắng.
(c) Các kim loại kiềm được bảo quản bằng cách ngâm chìm trong dầu hỏa.
(d) Trong quá trình điện phân dung dịch HCl thì pH giảm.
(e) Be không tác dụng với H2O dù ở nhiệt độ cao.
Số phát biểu đúng là

A. 2.         B. 4.         C. 5.         D. 3.

(Xem giải) Câu 36. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm 3 este đơn chức X, Y, Z (trong đó X, Y mạch hở; Z có vòng benzen; MX < MY) cần vừa đủ 2,22 mol O2 thu được 20,16 gam H2O. Mặt khác m gam hỗn hợp E tác dụng vừa đủ với 200 gam dung dịch NaOH 9,2%, cô cạn dung dịch thu được m + 5,68 gam muối khan (gồm 3 muối trong đó có 2 muối có cùng số C) và hỗn hợp T chứa 2 ancol có số nguyên tử C liên tiếp nhau. Tỉ khối T so với He bằng 9,4.  Phần trăm khối lượng Y gần nhất là:

A. 31%.         B. 29%.         C. 32%.         D. 30%.

(Xem giải) Câu 37. Cho 30 gam hỗn hợp H gồm Mg, FeCO3, Fe và Fe(NO3)2 tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, kết thúc phản ứng thu được dung dịch X chứa 54,33 gam muối và 6,78 gam hỗn hợp khí Y gồm NO, H2 và 0,08 mol CO2. Cho dung dịch X tác dụng tối đa với 510 ml dung dịch NaOH 2M, thu được kết tủa Z. Nung Z trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 26,4 gam rắn. Phần trăm khối lượng của kim loại Fe trong H có giá trị gần nhất với:

A. 46%.          B. 20%.          C. 19%.          D. 45%.

(Xem giải) Câu 38. Điện phân dung dịch X chứa 2a mol CuSO4 và a mol NaCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện không đổi) trong thời gian t giây, thu được V lít khí ở anot (đktc). Nếu thời gian điện phân là 2t giây thì tổng thể tích khí thu được ở 2 điện cực là 8,96 lít (đktc) và dung dịch sau điện phân hòa tan vừa hết 12 gam MgO. Giá trị của V gần nhất với

A. 4,0.          B. 4,5.          C. 2,2.          D. 3,3.

(Xem giải) Câu 39. Cho m gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe (tỉ lệ mol tương ứng là 4 : 3) tác dụng với dung dịch chứa FeCl3 0,6M và CuCl2 0,1M, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y chứa hai muối và m gam rắn Z. Cho lượng dư dung dịch AgNO3 vào Y, thu được 136,4 gam kết tủa. Cho m gam rắn Z vào dung dịch HCl dư, kết thúc phản ứng thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V là

A. 4,256.          B. 7,840.          C. 5,152.          D. 5,376.

(Xem giải) Câu 40. Hỗn hợp H gồm axit cacboxylic đơn chức X, ancol đơn chức Y và este Z trong đó X và Z đều mạch hở. X, Y, Z có tỉ lệ mol tương ứng 2 : 3 : 1. Cho H tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, sau phản ứng chỉ thu được một muối T duy nhất và 10,24 gam ancol metylic. Đốt cháy hết T cần vừa đủ 0,96 mol O2, thu được Na2CO3 và tổng khối lượng CO2 và H2O bằng 43,44 gam. Công thức phân tử của axit X là

A. C3H2O2.         B. C4H4O2.         C. C4H6O2.         D. C5H6O2.

Bình luận

200
error: Chúc bạn học tốt và luôn vui nhé !!