Thi thử THPT Quốc gia 2018 chuyên Phan Bội Châu – Nghệ An (Lần 3)

File word đề thi, đáp án và giải chi tiết

⇒ Đáp án và giải chi tiết: 

41D

42B 43A 44A 45B 46B 47C 48A 49D 50C

51C

52A 53C 54C 55C 56A 57D 58B 59B

60C

61A

62A 63B 64B 65A 66D 67C 68D 69B

70A

71D 72B 73A 74D 75D 76C 77C 78A 79D

80B

Câu 41. Đun nóng ancol etylic với axit H2SO4 đặc ở 170°C thu được sản phẩm hữu cơ chính là:

A. đietyl ete.          B. axit axetic.          C. anđehit axetic          D. etylen

Câu 42. Kim loại nào sau đây hòa tan trong nước ở nhiệt độ thường:

A. Mg.          B. K.          C. Ag.          D. Cu.

Câu 43. Số liên kết peptit trong phân tử gly-ala-ala-gly-glu là:

A. 4.          B. 3.          C. 5.          D. 2.

Câu 44. Nước cứng là nước chứa nhiều ion

A. Ca2+, Mg2+.          B. Mg2+, Na+.          C. Ca2+, Ba2+.          D. Ca2+, K+.

Câu 45. Nguyên nhân dẫn đến lỗ thủng tầng ozon là:

A. Khí CO và CO2.          B. Khí Freon (hợp chất CFC).          C. Khí SO2.          D. Khí CH4.

Câu 46. Loại polime có chứa nguyên tố halogen là:

A. PE.          B. PVC.          C. cao su buna.          D. tơ olon.

Câu 47. Hợp chất nào sau đây hòa tan Cu(OH)2 tạo ra dung dịch màu xanh lam.

A. Chất béo.          B. Lòng trắng trứng.          C. Glucozo.          D. Etyl axetat.

Câu 48. Phản ứng nào sau đây N2 thể hiện tính khử:

A. N2 + O2 → 2NO.          B. N2 + H2 ⇌ 2NH3.

C. N2 + 6Li → 2Li3N.          D. N2 + 3Ca → Ca3N2.

Câu 49. Hợp chất của sắt khi tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nóng không giải phóng khí là

A. FeO.          B. FeCO3.          C. FeS2.          D. Fe(OH)3.

Câu 50. Hợp chất nào sau đây là hợp chất lưỡng tính?

A. CuO.          B. ZnSO4.          C. Al(OH)3.          D. Na2CO3.

Câu 51. Este vinyl fomiat có công thức cấu tạo là:

A. HCOOCH3.          B. CH3COOCH=CH2.          C. HCOOCH=CH2.          D. HCOOCH2CH3.

Câu 52. Có các chất rắn: BaCO3, Fe(NO3)2, FeS, Ag2S, NaNO3 và các dung dịch HCl, H2SO4 loãng. Nếu cho lần lượt từng chất rắn vào từng dung dịch axit thì bao nhiêu trường hợp có phản ứng xảy ra ?

A. 6.          B. 5.          C. 4.          D. 7.

Xem giải

Câu 53. Cho dung dịch các chất sau: saccarozo, glucozo, gly-ala, lòng trắng trứng, axit axetic, ancol etylic. Chọn phát biểu sai về các chất trên:

A. Có 4 chất tác dụng với Cu(OH)2.          B. Có 1 chất làm quỳ tím ngả đỏ.

C. Có ba chất thủy phân trong môi trường kiềm.          D. Có 3 chất thủy phân trong môi trường axit.

Xem giải

Câu 54. Thể tích dung dịch HNO3 1M (loãng) ít nhất cần dùng để hòa tan hoàn toàn 36 gam một hỗn hợp gồm Fe và Cu có tỉ lệ mol là 1:1 là (biết phản ứng tạo chất khử duy nhất là NO):

A. 2.0 lít.          B. 2,4 lít.          C. 1,6 lít.          D. 1,2 lít.

Xem giải

Câu 55. Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, người ta thu được 20,25 gam H2O, 16,8 lít CO2 và 2,8 lít N2 (các thể tích đo ở đktc). X có CTPT là

A. C4H11N.          B. C2H7N.          C. C3H9N.          D. C5H13N.

Câu 56. Xà phòng hóa hoàn toàn 33,3 gam hỗn hợp hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp X gồm hai ancol. Đun nóng hỗn hợp X với H2SO4 đặc ở 140°C, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam nước. Giá trị của m là

Bạn đã xem chưa:  [2023] Thi thử TN sở GDĐT Nghệ An (Lần 1)

A. 4,05.          B. 8,10.          C. 18,00.          D. 2,025.

Câu 57. Cho các cặp kim loại nguyên chất tiếp xúc trực tiếp với nhau: Fe và Al, Fe và Cu, Fe và Zn, Fe và Sn, Fe và Ni. Khi nhứng các cặp kim loại trên vào dung dịch axit, số cặp kim loại trong đó Fe bị phá hủy trước là

A. 4.          B. 1.          C. 2.          D. 3.

Câu 58. Trong phòng thí nghiệm, có thể chứng minh khả năng tính tan rất tốt trong nước của một số chất khí theo hình vẽ:

Khi tan tot

Thí nghiệm trên được sử dụng với các khí nào sau đây?

A. CO2 và Cl2.          B. HCl và NH3.          C. SO2 và N2.          D. O2 và CH4.

Xem giải

Câu 59. Một loại phân supephotphat kép có chứa 60,54% muối canxi đihiđrophotphat, còn lại gồm các chất không chứa photpho. Độ dinh dưỡng của loại phân lân này là

A. 49,16%.          B. 36,74%.          C. 16,04%.          D. 45,75%.

Xem giải

Câu 60. Cho các este: metyl axetat (1), vinyl axetat (2), tristearin (3), benzyl axetat (4), etyl acrylat (5), iso-amyl axetat (6). Số chất phản ứng với dung dịch NaOH đun nóng thu được ancol là:

A. 3.          B. 4.          C. 5.          D. 6.

Câu 61. Hòa tan hoàn toàn 2,81 gam hỗn hợp gồm Fe2O3, MgO, ZnO trong 500 ml axit H2SO4 0,1M (vừa đủ). Sau phản ứng, hỗn hợp muối sunfat khan thu được khi cô cạn dung dịch có khối lượng là:

A. 6,81 gam.          B. 4,81 gam.          C. 6,71 gam.          D. 7,61 gam.

Xem giải

Câu 62. Thủy phân hoàn toàn 4,73 gam một este X trong lượng dư dung dịch NaOH thì thu được 5,17 gam muối. Mặt khác 18,92 gam chất X có thể làm mất màu vừa hết 88 gam Br2 40%. Biết rằng trong phân tử X có chứa 2 liên kết π. Tên gọi của X là

A. metyl acrylat.          B. metyl metacrylat.          C. vinyl propionat.          D. vinyl axetat.

Xem giải

Câu 63. Có các phát biểu sau

(1) S, P, C, C2H5OH đều bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3.

(2) Tất cả các kim loại kiềm thổ đều tác dụng với H2O ở nhiệt độ thường.

(3) Ion Fe2+ có cấu hình electron là [Ne]3d6

(4) Công thức của phèn chua là K2SO4.Al2(SO4)3.12H2O.

(5) Điện phân dung dịch AgNO3 thu được O2 ở anot.

Số phát biểu sai là:

A. 2           B. 3           C. 4           D. 5

Xem giải

Câu 64. Cho 22,4 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm C2H2, C3H4, C2H4 và H2 có tỉ khối so với He bằng 5,5 qua bột Ni nung nóng. Cho hỗn hợp khí sau phản ứng lội qua bình đựng nước brôm dư thì khí thoát ra khỏi bình có thể tích 4,48 lít (đktc) và có tỉ khối so với H2 bằng 11,5. Khối lượng bình brom đã tăng

A. 24 gam           B. 17,4 gam           C. 10 gam           D. 12 gam

Xem giải

Câu 65. Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Nhiệt phân Hg(NO3)2. (b) Điện phân dung dịch AlCl3. (c) Điện phân dung dịch ZnSO4. (d) Cho Al tác dụng với dung dịch Fe2(SO4)3 dư. (e) Nung nóng Fe2O3 với CO dư. (g) Cho Ba vào dung dịch NaHCO3. (h) Nhiệt phân KClO3. (i) Cho Na vào dung dịch CuCl2 dư. Số thí nghiệm thu được kim loại sau khi các phản ứng kết thúc là

A. 3          B. 5           C. 2           D. 4

Xem giải

Câu 66. Hòa tan hết 9,19 gam hỗn hợp X gồm Ba, BaO, Na, Na2O vào nước dư thu được dung dịch Y và 0,448 lít (đktc) khí H2. Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít (đktc) khí CO2 vào dung dịch Y tạo thành dung dịch Z và m gam kết tủa. Cho Y vào dung dịch Al2(SO4)3 dư thu được 15,81 gam kết tủa. Đun nóng để cô cạn dung dịch Z thu được a gam chất rắn khan. Tổng giá trị của m + a gần nhất với

Bạn đã xem chưa:  [2020] Thi thử Tốt nghiệp trường Phụ Dực - Thái Bình (Lần 3)

A. 13,5           B. 12,25           C. 14           D. 13

Xem giải

Câu 67. Hỗn hợp E gồm chất X (C4H12N2O4) và chất Y (C2H8N2O3), trong đó X là muối của axit hữu cơ đa chức, Y là muối của axit vô cơ. Cho 7,36 gam E phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH (đun nóng), thu được dung dịch T và 1,792 lít (đktc) hỗn hợp hai chất hữu cơ đơn chức (đều làm xanh giấy quỳ tím ẩm). Cô cạn T, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là

A. 4,38           B. 3,28           C. 6,08           D. 4,92

Xem giải

Câu 68. Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả ghi trong bảng sau:

Mẫu thử

Thuốc thử Hiện tượng

X, Z

Quỳ tím Chuyển màu đỏ

Y

AgNO3/NH3

Tạo kết tủa

Z, Y Nước brom

Dung dịch Br2 mất màu

T Cu(OH)2

Dung dịch màu tím

X, Y, Z, T lần lượt là

A. Axit axetic, vinyl axetilen, axit glutamic, lòng trắng trứng.

B. Axit fomic, axetilen, axit oxalic, Glu-Ala-Gly.

C. Axit glutamic, metyl fomat, axit benzoic, Gly-Ala-Ala.

D. Axit axetic, vinyl axetilen, axit acrylic, lòng trắng trứng.

Câu 69. Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phản ứng): X –+A–> Fe3O4 → A –+B–> FeSO4 → C → D → Fe2O3. Chất A, C, D nào sau đây không thỏa mãn sơ đồ trên:

A. Fe, Fe2(SO4)3, Fe(OH)3            B. Fe, Fe2(SO4)3, Fe(OH)2

C. Fe, Fe(OH)2, FeO            D. Fe, Fe(OH)2, Fe(OH)3

Câu 70. Cho dãy các chất: CrCl3, (NH4)2CO3, Al2(SO4)3, Ca(HCO3)2, KCl, FeCl2, NH4NO3, KHCO3. Số chất trong dãy tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo kết tủa là

A. 5            B. 4            C. 6            D. 7

Xem giải

Câu 71. Đốt cháy hoàn toàn este no, hai chức mạch hở X. Sục toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư, sau phản ứng thu được 5,0 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 2,08 gam. Biết khi xà phòng hóa X chỉ thu được muối của axit cacboxylic và ancol. Số đồng phân của X là

A. 3            B. 4            C. 6             D. 5

Xem giải

Câu 72. Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch hỗn hợp Al2(SO4)3 và AlCl3 thu được kết tủa có khối lượng theo số mol Ba(OH)2 như đồ thị:

Tổng giá trị (x + y) bằng

A. 162,3.          B. 163,2.          C. 132,6.           D. 136,2.

Xem giải

Câu 73. Cho dãy các chất: phenylamoni clorua, triolein, saccarozơ, tơ nilon-6,6, ancol benzylic, glyxin, poli (vinyl clorua), natri phenolat, tinh bột. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH loãng, đun nóng là

A. 5             B. 3             C. 4             D. 6

Câu 74. Hỗn hợp X gồm Valin và Glyxylalanin. Cho a mol X vào 200 ml dung dịch H2SO4 0,5M thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch gồm NaOH 1M và KOH 1,75M đun nóng, thu được dung dịch chứa 61,45 gam muối. Giá trị của a là

A. 0,275            B. 0,175            C. 0,20            D. 0,25

Xem giải

Câu 75. Điện phân dung dịch chứa AgNO3 điện cực trơ, với cường độ dòng điện 2A, một thời gian thu được dung dịch X. Cho m gam bột Mg vào dung dịch X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,168 gam hỗn hợp bột kim loại, dung dịch Y chứa 1,52 gam muối và 0,056 lít hỗn hợp khí Z (đktc) gồm NO và N2O có tỉ khối so với He là 9,6. Cho toàn bộ hỗn hợp bột kim loại tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 0,056 lít H2 (đktc). Giá trị của t là

Bạn đã xem chưa:  [2020] Thi thử Tốt nghiệp trường Đô Lương 1 - Nghệ An (Tháng 7)

A. 1109,7 giây.            B. 2895,1 giây.            C. 1133,65 giây.            D. 1158,00 giây.

Xem giải

Câu 76. Cho các phát biểu sau:

(a) Peptit và amino axit đều có tính lưỡng tính.

(b) Anilin có tính bazơ, dung dịch anilin có thể làm hồng phenolphtalein.

(c) Anilin là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp phẩm nhuộm, polime, dược phẩm.

(d) Chỉ dung dung dịch KMnO4 có thể phân biệt được toluen, benzen và stiren.

(e) Tơ nitron (hay olon) được dùng để dệt vải may quần áo ấm hoặc bện thành sợi “len” đan áo rét.

(f) Trong phản ứng tráng gương, glucozơ đóng vai trò chất oxi hóa.

(g) Tơ viscô, tơ axetat là tơ tổng hợp.

(h) Sản phẩm thủy phân xenlulozơ có thể tham gia phản ứng tráng gương.

Số phát biểu đúng là

A. 3            B. 4            C. 5            D. 6

Xem giải

Câu 77. Cho 22,08 gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào 150 ml dung dịch AgNO3 x mol/l và Cu(NO3)2 2x mol/lít, khi phản ứng kết thúc thu được chất rắn Y và dung dịch Z. Hòa tan hoàn toàn Y bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng (dư), thu được 15,12 lít SO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Cho Z tác dụng với NaOH dư, thu được kết tủa T. Nung T trong không khí đến khối lượng không đổi được 21,6 gam hỗn hợp rắn E. Giá trị của x là

A. 0,8           B. 1,0           C. 1,2           D. 1,4

Xem giải

Câu 78. X, Y (MX < MY) là hai peptit mạch hở, hơn kém nhau một liên kết peptit. Đun nóng 18,29 gam hỗn hợp E chứa X, Y và este Z (C5H11O2N) với dung dịch NaOH vừa đủ, chưng cất dung dịch sau phản ứng, thu được 1,15 gam ancol etylic và hỗn hợp chứa 2 muối của 2 α-aminoaxit thuộc cùng dãy đồng đẳng. Đốt cháy toàn bộ muối cần dùng 17,808 lít O2 (đktc), thu được CO2, H2O, N2 và 0,125 mol Na2CO3. Phần trăm khối lượng của Y trong E là.

A. 56,86%           B. 27,14%           C. 33,24%           D. 38,80%

Xem giải

Câu 79. Hỗn hợp rắn A gồm Fe(NO3)2, Fe3O4, Cu, Zn và FeCl2 (trong đó Fe chiếm 19,19% về khối lượng). Cho 26,27 gam A vào dung dịch chứa 0,69 mol HCl. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch B chứa các muối có khối lượng là 43,395 gam và 1,232 lít hỗn hợp khí Z gồm N2O và H2. Tỷ khối của Z so với H2 là 137/11. Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch B, kết thúc phản ứng thấy thoát ra 0,015 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất); đồng thời thu được 106,375 gam kết tủa. Phần trăm số mol của Cu có trong hỗn hợp A gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 30,2%.        B. 22,5%.           C. 44,83%.          D. 31%

Xem giải

Câu 80. X, Y là hai axit cacboxylic đều mạch hở; Z là ancol no; T là este hai chức, mạch hở được tạo bởi X, Y, Z. Đun nóng 38,86 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T với 400 ml dung dịch NaOH 1M vừa đủ thu được ancol Z và hỗn hợp F gồm hai muối có tỉ lệ mol 1 : 1. Dẫn toàn bộ Z qua bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 19,24 gam; đồng thời thu được 5,824 lít khí H2 (đktc). Đốt cháy hoàn toàn F cần dùng 0,7 mol O2 thi được CO2, Na2CO3 và 0,4 mol H2O. Phần trăm khối lượng của  Z trong E là?

A. 8,88%.           B. 26,40%.           C. 13,90%.           D. 50,82%.

Xem giải

Bình luận

200
error: Chúc bạn học tốt và luôn vui nhé !!