[2016 – 2017] Thi học sinh giỏi lớp 12 – Tỉnh Đồng Tháp
⇒ File word đề thi, đáp án và giải chi tiết
⇒ Thời gian làm bài: 90 phút
⇒ Đề thi, đáp án và giải chi tiết:
1A | 2C | 3B | 4C | 5A | 6C | 7B | 8C | 9B | 10A |
11D | 12A | 13D | 14D | 15B | 16A | 17C | 18B | 19D | 20D |
21D | 22C | 23D | 24C | 25A | 26B | 27C | 28A | 29C | 30D |
31A | 32C | 33B | 34B | 35D | 36B | 37A | 38A | 39D | 40A |
41A | 42C | 43B | 44D | 45A | 46A | 47D | 48A | 49B | 50D |
(Xem giải) Câu 1: Đun nóng 0,14 mol hỗn hợp A gồm hai peptit X (CxHyOzN4) và Y (CnHmO7Nt) với dung dịch NaOH vừa đủ chỉ thu được dung dịch chứa 0,28 mol muối của glyxin và 0,4 mol muối của alanin. Mặt khác đốt cháy m gam A trong O2 vừa đủ thu được hỗn hợp CO2, H2O và N2, trong đó tổng khối lượng của CO2 và nước là 63,312 gam. Giá trị m gần nhất là:
A. 28 B. 34 C. 32 D. 18
Câu 2: Cấu hình electron nào sau đây là của nguyên tử kim loại?
A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4. B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5.
C. 1s2 2s2 2p6 3s1. D. 1s2 2s2 2p6.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây là sai:
A. Thủy phân hoàn toàn chất béo luôn thu được glyxerol.
B. Trong phân tử triolein có 3 liên kết π.
C. Muối Na hoặc K của axit béo được gọi là xà phòng.
D. Khi hiđro hóa hoàn toàn chất béo lỏng sẽ thu được chất béo rắn.
(Xem giải) Câu 4: Cho dung dịch muối X đến dư vào dung dịch muối Y, thu được kết tủa Z. Cho Z vào dung dịch HNO3 loãng, dư thu được chất rắn T và khí không màu hóa nâu trong không khí. X và Y lần lượt là
A. Na2CO3 và BaCl2. B. AgNO3 và Fe(NO3)2.
C. AgNO3 và FeCl2. D. AgNO3 và FeCl3.
(Xem giải) Câu 5: Hỗn hợp M gồm một ankin và một anđehit đơn chức, mạch hở (phân tử hơn kém nhau một nguyên tử cacbon). Đốt cháy hoàn toàn x mol M thu được 2,4x mol CO2 và x mol nước. Nếu cho 0,5 mol M tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 thì số mol AgNO3 phản ứng tối đa là
A. 1,2. B. 0,9. C. 0,7. D. 1,0.
(Xem giải) Câu 6: Hỗn hợp X gồm Fe, FeO, FeCO3, CrO, CuO, Al2O3. Hoà tan m gam hỗn hợp X cần 832,2 gam dung dịch HCl 10% thu được 4,48 lít hỗn hợp khí (đktc) có tỉ khối so với hiđro là 13,6. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được 7,168 lít hỗn hợp khí (đktc) (sản phẩm khử duy nhất là NO) và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 212,68 gam muối khan. Tổng phần trăm khối lượng Fe và FeCO3 trong hỗn hợp X là:
A. 25,84%. B. 28,16%. C. 27,76%. D. 24,52%.
Câu 7: Các chất được sắp xếp theo thứ tự nhiệt độ sôi tăng dần là
A. C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH, C2H5COOH. B. CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH, C2H5COOH.
C. CH3CHO, C2H5OH, C2H5COOH, CH3COOH. D. C2H5COOH, CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO.
(Xem giải) Câu 8: X là một loại phân bón hoá học. Khi cho X vào dung dịch NaOH đun nóng thấy có khí thoát ra. Nếu cho X vào dung dịch H2SO4 loãng, sau đó thêm bột Cu vào thấy có khí không màu hoá nâu trong không khí. X là
A. (NH4)2SO4. B. NaNO3. C. NH4NO3. D. (NH2)2CO.
(Xem giải) Câu 9: Cho 22,05 gam axit glutamic tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch X chứa NaOH 0,12M và KOH 0,18M. Giá trị của V là
A. 500 ml. B. 1000 ml. C. 750 ml. D. 250 ml.
(Xem giải) Câu 10: Sục CO2 vào dung dịch hỗn hợp gồm Ca(OH)2 và KOH ta quan sát hiện tượng theo đồ thị hình bên (số liệu tính theo đơn vị mol):
Giá trị của x là?
A. 0,10. B. 0,11. C. 0,13. D. 0,12.
(Xem giải) Câu 11: Hòa tan hoàn toàn m gam bột Fe trong 900 ml dung dịch HCl 0,2M, thu được dung dịch X chứa 2 chất tan có cùng nồng độ mol và khí H2. Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch X, sau khi phản ứng kết thúc thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và a gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 23,7. B. 32,31. C. 25,83. D. 27,45.
Câu 12: Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là
A. thuỷ ngân. B. vonfram. C. vàng. D. nhôm.
(Xem giải) Câu 13: Trong bình kín có cân bằng sau: CO (k) + H2O (k) ⇌ CO2 (k) + H2 (k), ΔH < 0. Cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều thuận khi
A. thêm một lượng H2. B. thêm một lượng CO2.
C. tăng áp suất. D. giảm nhiệt độ.
(Xem giải) Câu 14: Một este E mạch hở có công thức phân tử C4H6O2. Thủy phân hoàn toàn E trong môi trường axit thu được sản phẩm có phản ứng tráng bạc. Số công thức cấu tạo của E thỏa mãn tính chất trên?
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
(Xem giải) Câu 15: Số hiđrocacbon mạch hở, là chất khí ở điều kiện thường, tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3 là?
A. 4. B. 5. C. 3. D. 6.
(Xem giải) Câu 16: Đun nóng 6,02 gam este X đơn chức, mạch hở với dung dịch NaOH vừa đủ thu được 6,58 gam muối. Y và Z là hai este đều hai chức, mạch hở (trong đó X và Y có cùng số nguyên tử cacbon; Y và Z hơn kém nhau 14 đvC). Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp T chứa X, Y, Z với 120 ml dung dịch KOH 1M thu được hỗn hợp chỉ chứa 2 muối có khối lượng m gam và hỗn hợp gồm 3 ancol có cùng số mol. Giá trị m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 11,0 gam. B. 10,0 gam. C. 12,0 gam. D. 12,8 gam.
Câu 17: Các chất đều tác dụng được với alanin là:
A. Br2, NaOH. B. Na2SO4, HNO3. C. HCI, NaOH. D. HNO3, KNO3.
(Xem giải) Câu 18: Hợp chất hữu cơ X chứa vòng benzen có công thức C7H6O3, 0,1 mol chất X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,3 mol NaOH. Số đồng phân cấu tạo của X là
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 19: Dung dịch muối nào sau đây có pH = 7?
A. AICl3. B. CuSO4. C. Na2CO3 D. KNO3.
Câu 20: Loại tơ không có nhóm amit là
A. tơ tằm. B. tơ nilon-6,6. C. tơ enang. D. tơ lapsan.
(Xem giải) Câu 21: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm K, K2O, KOH, KHCO3, K2CO3 trong lượng vừa đủ dung dịch HCl 14,6%, thu được 6,72 lít (đktc) hỗn hợp gồm hai khí có tỉ khối so với H2 là 15 và dung dịch Y có nồng độ 25,0841%. Cô cạn dung dịch Y, thu được 59,6 gam muối khan. Giá trị của m là
A. 30,4. B. 39,4. C. 37,6. D. 46,6.
Câu 22: Thí nghiệm nào sau đây thu được kết tủa?
A. Sục từ từ khí H2S đến dư vào dung dịch FeCl2.
B. Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch nước vôi trong.
C. Cho từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3.
D. Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch CrCl3.
(Xem giải) Câu 23: Cho các sơ đồ phản ứng:
(a) Cl2 + dung dịch NaOH loãng →
(b) Fe3O4 + dung dịch HCl →
(c) KMnO4 + dung dịch HCl đặc, nóng →
(d) CuO + dung dịch HNO3 →
Số phản ứng tạo ra hai muối là
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 24: Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Khí O3 tác dụng được với dung dịch KI tạo ra đơn chất.
B. Tính axit được xếp theo thứ tự tăng dần HF < HCl < HBr < HI.
C. Khí Cl2 tác dụng với dung dịch NaOH đặc, nóng thu được nước javen.
D. Axit HF có khả năng ăn mòn được thủy tinh.
(Xem giải) Câu 25: Hòa tan hoàn toàn m gam bột Fe vào 100 ml dung dịch X gồm CuSO4; H2SO4 và Fe2(SO4)3 0,1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y; m gam chất rắn Z và 0,224 lít H2 (đktc). Giá trị của m là
A. 8,96. B. 12,80. C. 17,92. D. 4,48.
Câu 26: Thí nghiệm tạo ra đơn chất là
A. Cho dung dịch H2SO4 loãng vào CrO. B. Cho khí CO dư đi qua CuO nung nóng.
C. Cho SiO2 vào dung dịch axit HF. D. Nung CaCO3 ở nhiệt độ cao.
Câu 27: Chất X là một loại saccarit. Thủy phân X tạo sản phẩm dùng trong công nghiệp tráng gương, tráng ruột phích. X hòa tan được Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam. Vậy X là
A. Fructozơ. B. Tinh bột. C. Saccarozơ. D. Glucozơ.
(Xem giải) Câu 28: Nung bột Fe2O3 với a mol bột Al trong khí trơ, thu được 11,78 gam hỗn hợp rắn X. Cho toàn bộ X vào lượng dư dung dịch NaOH, thu được 1,344 lít H2 (đo ở đktc). Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a mol là
A. 0,14. B. 0,08. C. 0,09. D. 0,10.
(Xem giải) Câu 29: Cho các sơ đồ chuyển hóa sau:
Biết phân tử E chỉ chứa một loại nhóm chức. Số nguyên tử cacbon trong E là
A. 4. B. 2. C. 6. D. 8.
(Xem giải) Câu 30: Cho sơ đồ phản ứng: aFe3O4 + bHNO3 → cFe(NO3)3 + dNO + eH2O. Sau khi phản ứng cân bằng, tỉ lệ a : b là
A. 28 : 3. B. 3 : 1. C. 1 : 3. D. 3 : 28.
(Xem giải) Câu 31: Cho từ từ từng giọt 100 ml dung dịch X chứa Na2CO3 1,2M và NaHCO3 0,6M vào 200 ml dung dịch HCl 1M. Sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch Y và V lít khí (đo ở đktc). Cho dung dịch CaCl2 đến dư vào Y thu được m gam kết tủa. Giá trị của m và V lần lượt là
A. 4 và 2,688. B. 2 và 2,24. C. 4 và 2,24. D. 2 và 2,688.
(Xem giải) Câu 32: Khi cho 64,8 gam xenlulozơ phản ứng với HNO3 đặc (xúc tác thích hợp) sau khi phản ứng hoàn toàn thu được 91,8 gam hỗn hợp X gồm hai sản phẩm hữu cơ trong đó có một chất là xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc nổ. Tách xenlulozơ trinitrat cho vào bình kín chân không dung tích không đổi 2 lít rồi cho nổ (sản phẩm chỉ gồm các chất khí CO, CO2, H2, N2). Nhiệt độ bình lúc này là 300°C; áp suất là p. Giá trị p gần nhất
A. 28. B. 29. C. 26. D. 27.
(Xem giải) Câu 33: X là quặng hematit đỏ chứa 64,0% Fe2O3 (còn lại là tạp chất không chứa nguyên tố Fe). Y là quặng manhetit chứa 92,8% Fe3O4 (còn lại là tạp chất không chứa nguyên tố Fe). Trộn m1 tấn quặng X với m2tấn quặng Y thu được 1 tấn hỗn hợp Z. Đem toàn bộ Z luyện gang, rồi luyện thép thì thu được 420,42 kg thép chứa 0,1% gồm cacbon và các tạp chất. Giả thiết hiệu suất toàn bộ quá trình là 75%. Tỉ lệ m1 : m2 là:
A. 1 : 2. B. 1 : 1. C. 2 : 1. D. 3 : 4.
(Xem giải) Câu 34: Cho 9,72 gam hỗn hợp bột gồm Mg và Zn vào 300 ml dung dịch CuSO4 0,4M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và 12,88 gam hỗn hợp kim loại. Phần trăm về khối lượng của Zn trong hỗn hợp ban đầu là
A. 37,58%. B. 80,25%. C. 26,74%. D. 53,50%.
Câu 35: Phương trình hóa học nào sau đây không đúng?
A. FeO + H2SO4 loãng → FeSO4 + H2O. B. H2S + CuSO4 → CuS+ H2SO4.
C. ZnS + 2HCl → ZnCl2 + H2S. D. FeCl2 + H2S → FeS + 2HCl.
(Xem giải) Câu 36: Điện phân 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm FeCl3 0,2M và CuCl2 0,25M với điện cực trơ. Sau một thời gian thu được 4,48 lít khí (đo ở đktc) thoát ra ở anot. Khối lượng kim loại thu được ở catot là
A. 9,30 gam. B. 9,40 gam. C. 19,32 gam. D. 10,80 gam.
(Xem giải) Câu 37: Thủy phân hoàn toàn m gam đipeptit Gly-Ala bằng dung dịch KOH vừa đủ, thu được dung dịch X. Cô cạn toàn bộ dung dịch X thu được 0,36 gam muối khan. Giá trị của m là
A. 0,219. B. 0,183. C. 0,204. D. 0,246.
(Xem giải) Câu 38: Cho 3,6 gam hỗn hợp X gồm R2CO3 và NaHCO3 (số mol bằng nhau) vào dung dịch chứa HCl dư, sau khi các phản ứng kết thúc thu được 0,896 lít khí CO2 (đo ở đktc). Mặt khác nung 1,8 gam X đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 0,53. B. 1,49. C. 5,85. D. 0,69.
Câu 39: Chất tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo ra sobitol là
A. tinh bột. B. mantozơ. C. saccarozơ. D. glucozơ.
(Xem giải) Câu 40: Hỗn hợp X gồm Al, Fe, CuO, Al2O3, Fe3O4 và Cu (trong đó oxi chiếm 25% khối lượng hỗn hợp). Cho 8,96 lít khí CO (đo ở đktc) đi qua 32,0 gam X nung nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp rắn Y và hỗn hợp khí T có tỉ khối so với H2 bằng 18. Hòa tan hết toàn bộ Y trong lượng dư dung dịch HNO3 loãng đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch chứa m gam muối (không có muối NH4NO3 sinh ra) và 1,12 lít (đo ở đktc) hỗn hợp khí Z gồm N2 và N2O. Tỉ khối của Z so với H2 là 18,8. Giá trị của m là
A. 88,48. B. 61,20. C. 51,28. D. 96,48.
(Xem giải) Câu 41: Nung nóng bình kín chứa 0,25 mol H2 và 0,15 mol ankin X (có bột Ni xúc tác), sau một thời gian thu được hỗn hợp Y. Tỉ khối của Y so với H2 bằng 16,25. Hỗn hợp Y phản ứng tối đa với 16 gam Br2 trong dung dịch. Công thức phân tử của X là
A. C3H4. B. C4H6. C. C5H8. D. C2H2.
(Xem giải) Câu 42: Hỗn hợp X chứa một oxit sắt, 0,02 mol Cr2O3 và 0,04 mol Al. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp X sau một thời gian thu được hỗn hợp chất rắn Y. Chia Y thành hai phần bằng nhau. Phần 1 tác dụng với H2SO4 đặc nóng dư thu được 0,896 lít SO2 ở (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Phần 2 tác dụng vừa đủ 250 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch Z và 0,336 lít H2 ở (đktc), dung dịch Z tác dụng tối đa x mol NaOH thu được 6,6 gam hỗn hợp kết tủa và một dung dịch chứa y gam muối. Biết các phản ứng xẩy ra trong môi trường không có oxi. Giá trị của x gần nhất với giá trị nào sau đây
A. 0,27. B. 0,3. C. 0,28. D. 0,25.
Câu 43: Nhận xét đúng là
A. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn, ở catot xảy ra sự oxi hoá nước.
B. Cho một ít CaCl2 vào nước cứng tạm thời sẽ thu được nước cứng vĩnh cữu.
C. Dung dịch FeCl3 không làm nhạt màu dung dịch KMnO4 trong H2SO4 loãng nóng.
D. Sục từ từ khí H2S đến dư vào dung dịch FeCl3 thu được kết tủa màu vàng.
(Xem giải) Câu 44: Đốt cháy hoàn toàn một este no, đa chức X được tạo thành từ ancol ba chức mạch hở và axit hai chức mạch hở, sục toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch nước vôi trong dư, thu được 120 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 54,6 gam so với dung dịch nước vôi ban đầu. Tổng số nguyên tử có trong X là
A. 42. B. 40. C. 34. D. 38.
(Xem giải) Câu 45: Biết rằng a mol chất béo X có thể cộng hợp tối đa với 4a mol Br2 trong dung dịch. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn a mol X thu được b mol H2O và V lít khí CO2 (đo ở đktc). Biểu thức liên hệ giữa V với a và b là
A. V = 22,4 (b + 6a). B. V = 22,4(4a – b). C. V = 22,4(b + 3a). D. V = 22,4(b + 7a).
Câu 46: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Các đipeptit hòa tan được Cu(OH)2 tạo sản phẩm màu tím.
B. Metylamin là chất khí, làm xanh quỳ tím ẩm.
C. Các amino axit có nhiệt độ nóng chảy cao..
D. Các chất béo có chứa gốc axit béo không no thường là chất lỏng.
(Xem giải) Câu 47: Hai chất hữu cơ X, Y có thành phần phân tử gồm C, H, O (MX < MY < 70). Cả X và Y đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc và đều phản ứng được với dung dịch KOH sinh ra muối. Tỉ khối hơi của Y so với X có giá trị là
A. 1,343. B. 1,403. C. 1,333. D. 1,304.
Câu 48: Amino axit X no, mạch hở, có hai nhóm cacboxyl và một nhóm amino. Công thức chung của X là
A. CnH2n-1NO4. B. CnH2nNO4. C. CnH2n+1NO4. D. CnH2n+1NO2.
(Xem giải) Câu 49: Hỗn hợp X gồm hai anken. Hiđrat hóa X thu được hỗn hợp Y gồm bốn ancol (không có ancol bậc III). Hai anken trong X là
A. etilen và propilen. B. propilen và but-1-en. C. propilen và but-2-en. D. propilen và isobutilen.
(Xem giải) Câu 50: Một dung dịch X có chứa các ion: x mol H+, y mol Al3+, z mol SO42- và 0,1 mol Cl-. Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch X, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:
Cho 300 ml dung dịch Ba(OH)2 0,9M tác dụng với dung dịch X, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 46,60. B. 62,91. C. 49,72. D. 51,28.
Bình luận