[2017 – 2018] Thi học sinh giỏi lớp 12 – TP. Đà Nẵng
⇒ File word đề thi, đáp án và giải chi tiết
⇒ Thời gian làm bài: 90 phút
⇒ Đề thi, đáp án và giải chi tiết:
1D | 2B | 3D | 4A | 5A | 6A | 7D | 8B | 9C | 10A |
11A | 12A | 13D | 14D | 15B | 16C | 17A | 18B | 19D | 20B |
21A | 22A | 23B | 24B | 25C | 26B | 27C | 28C | 29A | 30C |
31C | 32D | 33D | 34D | 35C | 36B | 37A | 38C | 39C | 40C |
41C | 42B | 43C | 44B | 45A | 46D | 47A | 48D | 49B | 50C |
(Xem giải) Câu 1. Thực hiện các thí nghiệm sau
(a) Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl.
(b) Cho khí NO2 vào dung dịch NaOH.
(c) Sục a mol khí SO2 vào dung dịch chứa 1,5a mol NaOH.
(d) Cho khí Cl2 vào dung dịch NaOH.
(e) Cho hỗn hợp Cu và FeCl3 (tỉ lệ mol 1 : 2) vào H2O dư.
(f) Cho Mg vào dung dịch HNO3 loãng (không có khí thoát ra).
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là
A. 4. B. 3. C. 5. D. 6.
(Xem giải) Câu 2. Cho các cặp chất sau: CH≡CH và CH2=C=CH2, CH2=CH2 và (CH3)2C=CH2, CH3CH=O và CH2=CHCH2OH, C6H5OH và C6H5CH2OH (đều là các hợp chất thơm), CH3CH2OH và (CH3)2CHCH2OH. Số cặp chất là đồng đẳng của nhau là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
(Xem giải) Câu 3. Công thức phân tử nào sau đây có số đồng phân mạch hở lớn nhất?
A. C2H4O2. B. C3H9N. C. C6H14. D. C5H10.
(Xem giải) Câu 4. Cho các phát biểu sau:
(a) Na, Mg và Al đều là những kim loại nhẹ.
(b) Thêm Na vào dung dịch NaOH hay dung dịch CuSO4 đều có xảy ra phản ứng của Na với H2O.
(c) Be và Ca đều tan được trong dung dịch NaOH.
(d) Al bị thụ động hóa trong HNO3 đặc nguội.
(e) Dung dịch Na2CO3 có môi trường kiềm.
(f) Thạch cao khan dùng để đúc tượng và bó bột.
(g) Dung dịch phèn chua có môi trường axit.
Số phát biểu đúng là
A. 6. B. 5. C. 4. D. 7.
(Xem giải) Câu 5. Phát biểu nào dưới đây đúng?
A. Đinitro hóa benzen (HNO3 đặc/H2SO4 đặc) thu được sản phẩm chính là m-đinitrobenzen.
B. Hiđrat hóa propen (xúc tác H+) thu được sản phẩm chính là propanol.
C. Tách nước từ 3-metylbutan-2-ol thu được sản phẩm chính là 3-metylbut-1-en.
D. Monobrom hóa propan thu được sản phẩm chính là propyl bromua.
(Xem giải) Câu 6. Hiện tượng nào sau đây được mô tả không đúng?
A. Thổi NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3 thấy xuất hiện kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan.
B. Cho đá vôi vào nước có sục khí CO2 liên tục thấy đá vôi tan dần.
C. Đun nóng nước cứng tạm thời thấy xuất hiện kết tủa trắng.
D. Thêm Ba(HCO3)2 vào dung dịch KHSO4 thấy có kết tủa trắng và khí thoát ra.
Câu 7. Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z , T. Kết quả được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử | Thuốc thử | Hiện tượng |
X | AgNO3/NH3 | Kết tủa Ag |
Y | Quỳ tím | Chuyển màu xanh |
Z | Cu(OH)2 | Màu xanh lam |
T | Dung dịch Br2 | Kết tủa trắng |
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. Axetanđehit, metylamin, etanol, phenol. B. Glucozơ, etylamin, etanol, anilin.
C. Axetilen, anilin, glucozơ, phenol. D. Mantozơ, lysin, glixerol, anilin.
(Xem giải) Câu 8. Xét phản ứng tổng hợp amoniac: N2 + 3H2 ⇔ 2NH3, ΔH = -92 kJ và các điều kiện: (a) Nhiệt độ 500°C, có xúc tác; (b) Nhiệt độ trên 1000°C; (c) Áp suất dưới 100atm; (d) Áp suất trên 200atm. Để phản ứng đạt hiệu suất cao, điều kiện thích hợp là
A. (a) và (c). B. (a) và (d). C. (b) và (c). D. (b) và (d).
(Xem giải) Câu 9. Cho các phát biểu sau:
(a) Glyxin là chất rắn, tồn tại chủ yếu ở dạng ion lưỡng cực, tan tốt trong nước.
(b) Fomanđehit là chất khí, tan tốt trong nước.
(c) Hiđro hóa glucozơ và fructozơ (xúc tác Ni, đun nóng) đều tạo sản phẩm duy nhất là glucitol (còn gọi là sorbitol).
(d) Hiđro hóa hoàn toàn triolein (xúc tác Ni, đun nóng) thu được tristearin.
(e) Amilozơ và amilopectin đều có cấu trúc phân nhánh.
(f) Visco là tơ nhân tạo có nguồn gốc xenlulozơ.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 10. Chất nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất?
A. Trilinolein. B. Tristearin. C. Tripanmitin. D. Triolein.
Câu 11. So sánh nào sau đây đúng?
A. Al dẫn điện tốt hơn Fe. B. Au cứng hơn Cr. C. Na dễ nóng chảy hơn Hg. D. Pb nặng hơn Os.
Câu 12. Phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. Các khí thải như NH3, SO2 và NO2 đều là nguyên nhân gây mưa axit.
B. Dung dịch Ca(OH)2 có thể loại bỏ khí thải chứa CO2, SO2, NO2, H2S.
C. Khí thải CO2 là nguyên nhân gây hiện tượng hiệu ứng nhà kính.
D. Các ion kim loại nặng như Hg2+, Pb2+ gây ô nhiễm môi trường nước.
(Xem giải) Câu 13. Cho các phản ứng sau: (a) Đốt cháy NH3 trong oxi; (b) Đốt NH3 trong oxi ở 850°C, có xúc tác Pt; (c) Đốt cháy NH3 trong Cl2; (d) Thổi NH3 qua CuO đốt nóng; (e) Nhiệt phân NH3; (f) Nhiệt phân NH4HCO3; (g) Nhiệt phân (NH4)2Cr2O7. Số phản ứng trong sản phẩm có N2 là
A. 6. B. 7. C. 4. D. 5.
(Xem giải) Câu 14. Cho các phát biểu sau:
(a) Cl2 tác dụng với KOH ở 70°C tạo KClO3.
(b) Thổi O2 vào dung dịch H2S thấy xuất hiện kết tủa vàng.
(c) Đốt cháy NH3 trong không khí sinh ra khí NO.
(d) Dùng CO2 có thể dập tắt đám cháy của kim loại mạnh.
(e) Các kim loại Na và Ca đều phản ứng mạnh với nước.
(f) Hỗn hợp Al và Na (tỉ lệ số mol 1 : 1) tan hoàn toàn trong nước dư.
(g) Lưu huỳnh, photpho và ancol etylic đều bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 6. C. 7. D. 5.
(Xem giải) Câu 15. Các nguyên tử Na (Z = 11), Mg (Z = 12), Al (Z = 13) và Si (Z = 14) có năng lượng ion hóa thứ nhất (I1) không theo trật tự là 738 kJ/mol; 497 kJ/mol; 578 kJ/mol và 786 kJ/mol. Giá trị 578 kJ/mol là năng lượng ion hóa thứ nhất của
A. Mg. B. Al. C. Si. D. Na.
(Xem giải) Câu 16. Số tripeptit mạch hở khi thủy phân hoàn toàn thu được glyxin, alanin và valin là
A. 1. B. 3. C. 6. D. 9.
(Xem giải) Câu 17. Cho các chất và dung dịch: nước clo, nước Javen, dung dịch clorua vôi, ozon, hiđro peoxit và kali clorat. Số chất và dung dịch có thể ứng dụng để khử trùng và tẩy màu là
A. 5. B. 3. C. 6. D. 4.
Câu 18. So sánh nào dưới đây đúng:
A. Axit benzoic dễ nóng chảy hơn phenol và anilin.
B. Butan-1-amin dễ tan trong nước hơn butan-1-ol.
C. Axit propionic có tính axit mạnh hơn axit acrylic.
D. Etylamin có tính bazơ mạnh hơn đimetylamin.
(Xem giải) Câu 19. Hòa tan hoàn toàn Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 loãng, dư thì thu được dung dịch X. Xét dãy gồm các chất: Cu, Fe(NO3)2, K2Cr2O7, SrCl2, Cl2, KNO3 và Pb(NO3)2. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch X là
A. 5. B. 4. C. 6. D. 7.
(Xem giải) Câu 20. Cho các phát biểu sau:
(a) Naphtalen là chất rắn, màu trắng, dễ thăng hoa.
(b) Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước.
(c) Axit fomic có thể tham gia phản ứng tráng bạc.
(d) Thủy phân benzyl benzoat trong môi trường kiềm tạo ra muối và ancol.
(e) Tất cả các peptit đều có phản ứng với Cu(OH)2 tạo ra hợp chất màu tím.
(f) Hiđrat hóa axetilen với xúc tác HgSO4 ở 80°C thu được axetanđehit.
(g) Thủy phân saccarozơ và mantozơ tạo sản phẩm giống nhau.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 5. C. 7. D. 6.
(Xem giải) Câu 21. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho kim loại Ba vào dung dịch CuSO4 dư.
(b) Điện phân dung dịch Cu(NO3)2 (điện cực trơ).
(c) Nung nóng hỗn hợp bột Al và Cr2O3 (không có không khí).
(d) Đốt cháy HgS trong khí O2.
(e) Điện phân Al2O3 nóng chảy.
(f) Thổi khí CO dư qua Fe2O3 nung nóng
Số thí nghiệm tạo ra kim loại là
A. 5. B. 3. C. 6. D. 4.
Câu 22. Phát biểu nào dưới đây đúng?
A. CrO3 và dung dịch K2Cr2O7 đều có tính oxi hóa mạnh.
B. CrO3 có màu đen, còn dung dịch K2CrO4 có màu da cam.
C. Thành phần chính của quặng hematit là Fe3O4.
D. Hàm lượng cacbon trong gang thấp hơn trong thép.
(Xem giải) Câu 23. Cho các phát biểu sau:
(a) Điện phân dung dịch NaCl không có màng ngăn thu được nước Javen.
(b) Có thể dùng Ca(OH)2 để làm mất tính cứng của nước có độ cứng tạm thời.
(c) Phèn chua có thể được sử dụng để đánh trong nước.
(d) Lưu huỳnh chủ yếu được sử dụng để điều chế axit sunfuric.
(e) Amoniac được sử dụng để điều chế axit nitric và phân đạm.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
Câu 24. Phân tử nào dưới đây có phân cực:
A. SO3. B. NH3. C. CO2. D. CH4.
(Xem giải) Câu 25. Thủy phân hoàn toàn 1 mol peptit X thu được 2 mol Gly, 1 mol Ala, 1 mol Val và 1 mol Phe. Thủy phân không hoàn toàn X thu được đipeptit Val-Phe và tripeptit Gly-Ala-Val nhưng không thu được đipeptit Gly-Gly. Amino axit đầu N và amino axit đầu C của peptit X lần lượt là
A. Ala và Gly. B. Ala và Val. C. Gly và Gly. D. Gly và Val.
Câu 26. Thêm lượng dư dung dịch NaOH vào dung dịch CuSO4 trong bốn ống nghiệm khác nhau, sau đó thêm lần lượt các dung dịch X, Y, Z, T vào mỗi ống nghiệm. Lắc đều rồi đun nóng nhẹ. Hiện tượng trong mỗi thí nghiệm được mô tả trong bảng dưới đây:
Mẫu thử | Hiện tượng trước khi đun nóng | Hiện tượng sau khi đun nóng |
X | Không hiện tượng | Kết tủa đỏ gạch |
Y | Dung dịch màu xanh lam | Không thay đổi |
Z | Dung dịch màu xanh lam | Kết tủa đỏ gạch |
T | Không hiện tượng | Không hiện tượng |
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là
A. Etanal, glixerol, glucozơ, axit axetic. B. Metanal, saccarozơ, fructozơ, etanol.
C. Axit fomic, etilen glycol, mantozơ, metanol. D. Etanal, glixerol, mantozơ, axit fomic.
Câu 27. Cho các chất: glucozơ, fructozơ, saccarozơ và mantozơ. Trong bốn chất này có
A. ba chất thủy phân được. B. hai chất tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3.
C. hai chất làm nhạt màu nước brôm. D. ba chất (dạng dung dịch) hòa tan Cu(OH)2.
Câu 28. Kết luận nào sau đây không đúng?
A. Hầu hết hợp kim để trong không khí ẩm sẽ bị ăn mòn điện hóa.
B. Các kim loại từ Fe đến Cu trong dãy điện hóa chỉ khử Fe3+ về Fe2+.
C. Al tan được trong dung dịch NaOH là do bị ôxi hóa bởi NaOH.
D. Đốt cháy HgS trong khí O2 thu được Hg kim loại.
(Xem giải) Câu 29. Cho lượng dư Mg tác dụng với 100 ml dung dịch gồm KNO3 0,2M, NaNO3 0,1M và HCl. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X chứa m gam muối và 0,56 lít hỗn hợp khí Y (đktc) gồm hai khí không màu, đều nhẹ hơn không khí. Tỷ khối của Y so với H2 là 6,2. Giá trị gần nhất của m là
A. 12,6. B. 12,8. C. 12,2. D. 12,4.
(Xem giải) Câu 30. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp Al và Al2O3 trong 500 ml dung dịch HCl nồng độ a mol/l, thu được dung dịch X. Cho từ từ dung dịch NaOH 1M vào X, số mol kết tủa Al(OH)3 phụ thuộc vào số mol NaOH được biểu diễn bằng đồ thị dưới đây
Giá trị của a là
A. 1,4. B. 0,2. C. 1,1. D. 0,9.
(Xem giải) Câu 31. Hỗn hợp E gồm hai este đơn chức, là đồng phân cấu tạo và đều chứa vòng benzen. Đốt cháy hoàn toàn m gam E cần vừa đủ 8,064 lít khí O2 (đktc), thu được 14,08 gam CO2 và 2,88 gam H2O. Đun nóng m gam E với dung dịch NaOH (dư) thì có tối đa 2,40 gam NaOH phản ứng, thu được dung dịch T chứa 5,32 gam hỗn hợp hai muối. Khối lượng muối của axit cacboxylic trong T là
A. 1,64 gam. B. 3,28 gam. C. 2,72 gam. D. 2,46 gam.
(Xem giải) Câu 32. Hai chất hữu cơ X và Y có cùng số nguyên tử cacbon (MX < MY). Đốt cháy hoàn toàn mỗi chất đều thu được H2O và CO2 có số mol bằng nhau. Cho 3,36 lít (136,5°C và 1 atm) hơi hỗn hợp gồm X và Y hấp thụ vào lượng dư dung dịch AgNO3/NH3. Phản ứng hoàn toàn thu được 28,08 gam Ag. Phần trăm khối lượng của X trong hỗn hợp ban đầu là
A. 78,16%. B. 39,66%. C. 60,34%. D. 21,84%.
(Xem giải) Câu 33. Hỗn hợp khí X có thể tích 13,44 lít (đktc) gồm C2H2, C2H4 và H2, có tỉ lệ thể tích 1 : 2 : 3 tương ứng. Đun nóng X với xúc tác Ni một thời gian thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H2 bằng 11. Y phản ứng với tối đa a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị a là
A. 0,10. B. 0,15. C. 0,25. D. 0,20.
(Xem giải) Câu 34. Cho 13,44 lít (đktc) khí CO khử hoàn toàn 28,0 gam hỗn hợp MgO, CuO và Fe2O3 thì thu được m gam chất rắn và hỗn hợp khí có tỉ khối so với không khí bằng 4/3. Giá trị của m là
A. 23,2. B. 26,5. C. 24,8. D. 21,6.
(Xem giải) Câu 35. Cho các dung dịch: (X) CH3COOH 0,01M (Ka = 1,8.10^-5), (Y) C6H5OH 0,01M (Ka = 1,3.10^-10), (Z) C6H5NH2 0,01M (Kb = 3,8.10^-10) và (T) C2H5NH2 0,01M (Kb = 6,4.10^-4). Kết luận nào sau đây đúng?
A. pH(X) = 3,6. B. pH(Y) = 6,2. C. pH(Z) = 8,3. D. pH(T) = 11,8.
(Xem giải) Câu 36. Cho m gam hỗn hợp X gồm axit glutamic và valin tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được (m + 7,3) gam muối. Mặt khác, cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được (m + 5,5) gam muối. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của valin trong X là
A. 23,5%. B. 70,5%. C. 47,0%. D. 88,6%.
(Xem giải) Câu 37. Cho hỗn hợp Z gồm peptit mạch hở X và amino axit Y có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2. Cho m gam Z tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được dung dịch T chứa (m + 18,6) gam hỗn hợp muối natri của glyxin và alanin. Dung dịch T phản ứng tối đa với 600 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch chứa 109 gam hỗn hợp muối. Phần trăm khối lượng glyxin trong X là
A. 26%. B. 30%. C. 55%. D. 87%.
(Xem giải) Câu 38. Hòa tan hết 28,8 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO và Fe2O3 vào 1 lít dung dịch HNO3 1,6M, thu được V lít khí NO (đktc) và dung dịch Y. Biết Y hòa tan tối đa 19,2 gam Cu và NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Giá trị của V là
A. 3,92. B. 9,52. C. 4,48. D. 6,72.
(Xem giải) Câu 39. Hỗn hợp X gồm phenyl axetat, metyl benzoat, benzyl fomat và etyl phenyl oxalat. Thủy phân hoàn toàn 60,2 gam X trong dung dịch NaOH (dư, đun nóng), có 0,7 mol NaOH phản ứng, thu được m gam hỗn hợp muối và 18,6 gam hỗn hợp Y gồm các ancol. Cho toàn bộ Y tác dụng với Na dư, thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là
A. 51,6. B. 63,3. C. 66,0. D. 62,4.
(Xem giải) Câu 40. Biết hằng số điện li axit của axit cacbonic: pKa1 = 6,35 và pKa2 = 10,33, dung dịch NaHCO3 1M có pH bằng
A. 7,0. B. 8,5. C. 8,3. D. 7,6.
(Xem giải) Câu 41. Thủy phân hết 0,04 mol hỗn hợp E gồm hai peptit mạch hở X (CxHyOzN3) và Y (CnHmO6Nt) thu được hỗn hợp gồm 0,05 mol glyxin và 0,13 mol alanin. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 0,1 mol Y trong dung dịch HCl dư, thu được m gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là
A. 55,65. B. 52,75. C. 61,35. D. 61,00.
(Xem giải) Câu 42. Điện phân (điện cực trơ, màng ngăn xốp) dung dịch gồm CuSO4 và NaCl (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 4) với cường độ dòng điện 1,34A. Sau thời gian t giờ, thu được dung dịch Y (chứa hai chất tan) có khối lượng giảm 2,26 gam so với dung dịch ban đầu. Cho bột Al dư vào Y, thu được 0,672 lít khí H2 (đktc). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, hiệu suất điện phân 100%, bỏ qua sự hòa tan của khí trong nước và sự bay hơi của nước. Giá trị của t là
A. 1,4. B. 1,2. D. 0,8. D. 1,0.
(Xem giải) Câu 43. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Ba, BaO, Al và Al2O3 vào nước (dư), thu được 0,56 lít khí (đktc) và dung dịch Y. Hấp thụ hoàn toàn 0,672 lít khí CO2 (đktc) vào Y, thu được 4,31 gam kết tủa. Lọc kết tủa, thu được dung dịch Z chỉ chứa một chất tan. Mặt khác, dẫn từ từ CO2 đến dư vào Y thì thu được 2,34 gam kết tủa. Giá trị của m gần nhất với
A. 4,0. B. 4,1. C. 4,2. D. 4,3.
(Xem giải) Câu 44. Hỗn hợp X gồm Fe3O4, FeO và Cu (trong đó nguyên tố oxi chiếm 18,52% theo khối lượng). Cho m gam X tác dụng với 70 ml dung dịch HCl 2M (dư) thu được dung dịch Y và còn lại 0,1481m gam chất rắn không tan. Cho dung dịch AgNO3 dư vào Y, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và 21,17 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với
A. 4,1. B. 4,3. C. 4,5. D. 4,7.
(Xem giải) Câu 45. Chia hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe(OH)2 và FeCO3 thành hai phần bằng nhau. Hòa tan phần 1 trong dung dịch HCl dư, thu được 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí có tỉ khối so với H2 bằng 11,5 và dung dịch chứa m gam muối. Hòa tan hoàn toàn phần hai trong dung dịch chứa 1,6 mol HNO3, tạo ra 123,5 gam hỗn hợp muối (không có muối amoni) và 5,6 lít hỗn hợp hai khí (trong đó có khí NO). Giá trị của m gần nhất với
A. 76. B. 81. C. 83. D. 74.
(Xem giải) Câu 46. Bơm 37,9 lít (ở 25°C và 1 atm) hỗn hợp khí gồm axetilen, vinylaxetilen và hiđro, có phần trăm thể tích tương ứng là 32,26%, 25,81% và 41,94% vào một bình kín chứa ít bột niken. Nung nóng bình một thời gian, thu được hỗn hợp khí X có tỉ khối so với H2 bằng 19,5. Khí X phản ứng vừa đủ với 0,7 mol AgNO3/NH3 dư, thu được m gam kết tủa và 10,08 lít hỗn hợp khí Y (đktc). Khí Y phản ứng tối đa với 550 ml dung dịch Br2 1M. Giá trị của m là
A. 79,1. B. 91,8. C. 75,9. D. 92,0.
(Xem giải) Câu 47. Xà phòng hóa hoàn toàn 16,12 gam một chất béo cần vừa đủ 60 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 16,68. B. 13,00. C. 15,76. D. 17,28.
(Xem giải) Câu 48. X là axit cacboxylic không no, mạch hở, có hai liên kết pi trong phân tử, Y là đồng đẳng của axit fomic, Z là ancol no, mạch hở, hai chức, T là este của X, Y với Z. Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp M gồm X và T, thu được 0,11 mol CO2 và 0,08 mol H2O. Cho 4,88 gam M phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp muối khan E. Đốt cháy hoàn toàn E, thu được Na2CO3, 0,13 mol CO2 và 0,09 mol H2O. Phần trăm khối lượng của T trong M gần nhất với
A. 67,5. B. 68,5. C. 69,5. D. 70,5.
(Xem giải) Câu 49. Thổi từ từ khí CO2 vào dung dịch hỗn hợp Ba(OH)2 và NaOH. Đồ thị dưới đây minh họa quan hệ giữa số mol kết tủa và số mol khí CO2
Khi thể tích CO2 đã sử dụng là 12,32 lít (đktc) thì khối lượng kết tủa thu được là
A. 108,35 gam. B. 29,55 gam. C. 39,40 gam. D. 24,63 gam.
(Xem giải) Câu 50. Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp X gồm 0,03 mol Cr2O3, 0,04 mol FeO, a mol Al sau một thời gian thu được hỗn hợp chất rắn Y. Biết Y phản ứng vừa đủ với 800 ml dung dịch NaOH 0,1M. Mặt khác, Y phản ứng với dung dịch HCl loãng, nóng (dư), thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng Cr2O3 đã phản ứng là
A. 20,00%. B. 33,33%. C. 66,67%. D. 50,00%.
Bình luận