[2019] Thi thử THPT Quốc gia chuyên Quốc học – Huế (Lần 3)
⇒ File word đề thi, đáp án và giải chi tiết
⇒ Giải chi tiết và đáp án:
1? | 2B | 3C | 4C | 5D | 6D | 7A | 8C | 9A | 10C |
11D | 12A | 13C | 14B | 15D | 16A | 17C | 18B | 19B | 20B |
21D | 22A | 23D | 24D | 25A | 26B | 27B | 28A | 29D | 30C |
31D | 32B | 33C | 34B | 35A | 36A | 37D | 38B | 39A | 40B |
(Xem giải) Câu 1: Hoá chất nào sau đây có thể sử dụng để phân biệt các dung dịch: KOH, ZnCl2, NaCl, MgCl2, AgNO3, HCl, HI?
A. Dung dịch NaOH. B. Dung dịch BaCl2. C. Dung dịch Fe(NO3)2. D. Dung dịch FeCl3.
Câu 2: Este nào sau đây có mùi chuối chín?
A. Etyl propionat. B. Isoamyl axetat. C. Etyl butirat D. Isoamyl propionat
(Xem giải) Câu 3: Đun nóng hỗn hợp gồm alanin và valin thu được tetrapeptit mạch hở trong đó tỉ lệ gốc alanin và valin là 1 : 1. Số tetrapeptit tạo thành là
A. 3. B. 4. C. 6. D. 5.
Câu 4: Hợp chất cacbohiđrat nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
A. Fructozơ B. Glucozơ. C. Saccarozơ D. Tinh bột.
(Xem giải) Câu 5: Cho sơ đồ của crom như sau: Cr(OH)2 + HCl → X; X + Cl2 → Y; Y + NaOH dư → Z; Z + NaOH + Cl2 → T. T là
A. NaCrO2. B. CrCl3. C. Na2Cr2O7. D. Na2CrO4.
Câu 6: Chất nào sau đây không dẫn được điện ?
A. dung dịch muối ăn. B. NaOH nóng chảy. C. dung dịch NaNO3. D. ancol etylic.
Câu 7: Công thức phân tử của clorua vôi là
A. CaOCl2 B. CaO2Cl. C. Ca(ClO)2 D. CaCl2.
Câu 8: Phương trình hóa học nào dưới đây không đúng ?
A. 2NaHCO3 → Na2CO3 + CO2 + H2O. B. CaCO3 → CaO + CO2.
C. CaSO4 → Ca + SO2 + O2. D. 4Fe(NO3)3 → 2Fe2O3 + 12NO2 + 3O2
Câu 9: Vật liệu nào sau đây có thể điều chế bằng phương pháp trùng ngưng ?
A. Tơ capron B. Cao su buna. C. Tơ visco. D. Tơ olon
Câu 10: Este nào sau đây khi phản ứng với dung dịch NaOH dư, đun nóng không tạo ra hai muối?
A. HCOOC6H5. B. CH3COOC6H5.
C. C2H3OOC–COOCH3. D. HCOOCH2COOCH3.
Câu 11: Thuỷ ngân dễ bay hơi và rất độc. Để xử lý thủy ngân rơi vãi, người ta sử dụng chất nào sau đây?
A. Bột sắt. B. Nước C. Bột nhôm. D. Bột lưu huỳnh.
(Xem giải) Câu 12: Cho hỗn hợp bột Al và Zn vào dung dịch chứa Cu(NO3)2 và AgNO3. Sau phản ứng thu được 2 kim loại và dung dịch gồm 3 muối. Dung dịch đó chứa
A. Zn(NO3)2, Al(NO3)3 và Cu(NO3)2. B. Al(NO3)3, Cu(NO3)2 và AgNO3.
C. Al(NO3)3, AgNO3 và Zn(NO3)2. D. Zn(NO3)3, Cu(NO3)2 và AgNO3.
Câu 13: Amin nào sau đây không tồn tại ở thể khí trong điều kiện thường?
A. etylamin B. metylamin C. anilin D. Trimetylamin
(Xem giải) Câu 14: Hoà tan 24,4 gam hợp kim Mg, Fe, Zn vào dung dịch HCl thu được V lít H2 (đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được 38,6 gam hỗn hợp muối khan. Giá trị V là
A. 6,72 lít. B. 4,48 lít. C. 3,36 lít. D. 1,12 lít.
Câu 15: Tính chất nào sau đây của nhôm là đúng ?
A. Nhôm tác dụng với các axit ở tất cả mọi điều kiện.
B. Nhôm tan được trong dung dịch NH3.
C. Nhôm là kim loại lưỡng tính.
D. Nhôm bị thụ động hóa với HNO3 đặc nguội và H2SO4 đặc nguội.
Câu 16: Số đồng phân cấu tạo của este có công thức phân tử C4H8O2 là
A. 4 B. 2 C. 5 D. 3
Câu 17: Phát biểu nào sau đây về chất béo chưa chính xác?
A. Các chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan tốt trong đimetyl ete.
B. Chất béo lỏng thành phần chủ yếu chứa các gốc axit béo không no.
C. Thủy phân chất béo trong môi trường axit hay kiềm đều thu được glyxerol và axit béo.
D. Chất béo là trieste của glixerol và các axit béo.
Câu 18: Trong phân tử của cacbohiđrat luôn có
A. nhóm chức axit. B. nhóm chức ancol. C. nhóm chức este. D. nhóm chức anđehit.
(Xem giải) Câu 19: Cho các chất sau: saccarozơ, glucozơ, fructozơ, axit fomic, axit acrylic, natri fomat, axit glyoxylic (HOOC-CHO).Trong các chất trên, số chất vừa có khả năng làm mất màu nước brom vừa có khả năng hòa tan Cu(OH)2 ở điều kiện thường là
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 20: Phản ứng nào xảy ra ở catot trong quá trình điện phân NaCl nóng chảy ?
A. sự khử ion Cl-. B. sự khử ion Na+. C. sự oxi hoá ion Cl-. D. sự oxi hoá ion Na+.
Câu 21: Bazơ được sử dụng để điều chế nước Gia-ven là
A. Ba(OH)2. B. Ca(OH)2. C. LiOH. D. NaOH.
Câu 22: Quặng hematit đỏ có chứa
A. Fe2O3 B. Fe2O3.nH2O C. FeCO3 D. Fe3O4
Câu 23: Lúa chiêm lấp ló đầu bờ. Hễ nghe tiếng sấm phất cờ mà lên. Câu ca dao trên nói về hiện tượng hóa học nào?
A. Mưa cung cấp nước cho lúa. B. O2 chuyển hóa thành O3.
C. Mưa axit D. Phản ứng giữa N2 và O2 và qua nhiều giai đoạn chuyển hóa thành phân đạm
Câu 24: Một mẫu nước cứng khi đun nóng thấy khí thoát ra và xuất hiện kết tủa. Mẫu nước đó thuộc loại nước cứng
A. tạm thời. B. vĩnh cửu. C. toàn phần D. tạm thời hoặc toàn phần.
(Xem giải) Câu 25: Cho các phát biểu sau:
(1) Hỗn hợp Zn và Na tan trong dung dịch NaNO3
(2) Điện phân dung dịch AlCl3 thu được đồng thời cả khí và kết tủa
(3) Fe, Mg, Na, Ba, Be đều có thể phản ứng nước đun nóng.
(4) Trong công nghiệp nhôm được điều bằng cách điện phân nóng chảy AlCl3.
(5) Không thu được kết tủa khi cho ure vào dung dịch Ca(OH)2, đun nhẹ.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
(Xem giải) Câu 26: Cho khí CO đi qua ống sứ chúa 3,2 gam Fe2O3 đun nóng, sau phản ứng thu được hỗn hợp rắn X gồm Fe và các oxit. Hoà tan hoàn toàn X bằng HNO3 đặc nóng dư thu được dung dịch Y và khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Cô cạn dung dịch Y, lượng muối khan thu được là
A. 4,84 gam. B. 9,68 gam. C. 7,2 gam. D. 3,6 gam.
(Xem giải) Câu 27: Cho 24,32 gam hỗn hợp gồm Cu, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 trong dung dịch HCl vừa đủ, thu được dung dịch X chứa 33,5 gam muối và 5,12 gam chất rắn không tan. Mặt khác, cho 24,32 gam hỗn hợp trên vào 240 gam dung dịch HNO3 25,2% thu được dung dịch Y chỉ chứa 71 gam muối (không chứa muối amoni) và hỗn hợp hai khí trong đó có khí màu nâu. Nồng đồ phần trăm của Fe(NO3)3 trong dung dịch Y có giá trị gần nhất với
A. 20%. B. 13%. C. 10%. D. 15%.
(Xem giải) Câu 28: Axit tropic (A) được điều chế từ atropin có trong cây cà độc dược. A bị oxi hoá bởi dung dịch KMnO4 nóng thành axit benzoic (B) và bị oxi hoá bởi CuO (theo tỉ lệ 1 : 1) nung nóng tạo thành chất C9H8O3 (C). Oxi hóa C bằng dung dịch nước brom thu được D là axit hữu cơ đa chức. Số liên kết π trong A là
A. 4. B. 3. C. 5. D. 6.
(Xem giải) Câu 29: Hỗn hợp A gồm axit hữu cơ X có dạng CnH2n-4O2 mạch hở và este không no đơn chức Y mạch hở (trong phân tử X, Y chỉ chứa một loại nhóm chức. Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol A thu được 1,4 mol CO2 và 1 mol H2O. Đun nóng A với NaOH dư thì thu được m gam muối và ancol etylic. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Cần dùng tối thiểu 0,3 mol H2 để phản ứng với A (xúc tác Ni, t°).
B. Có 3 liên kết π trong Y. C. Hỗn hợp A chứa 0,2 mol X.
D. Khối lượng muối khi A tác dụng với NaOH dư là m = 29,4 gam.
(Xem giải) Câu 30: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
Biết:
– Công thức đơn giản nhất của A, B, E lần lượt là CHO, C5H8O2, C4H6O5,
– 2,68 gam E phản ứng vừa đủ với 10 gam dung dịch NaOH 16%, E chứa không quá 4 nhóm chức trong phân tử. Số đồng phân thỏa mãn A là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4
(Xem giải) Câu 31: Hỗn hợp A gồm hai axit đơn chức, mạch hở X, Y (số liên π trong X, Y không quá 3) và trieste Z mạch hở (được tạo bởi X, Y và glixerol). 0,6 mol hỗn hợp A được xử lý như sau:
– Đốt cháy hoàn toàn thì cần dùng vừa đủ 1,35 mol O2 thu được tổng khối lượng sản phẩm cháy là 91 gam.
– Cho tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 (dư, đun nóng) thu được hỗn hợp chất rắn B trong đó chứa 1 mol bạc.
– Được khử bằng H2 (xúc tác Ni, đun nóng) với lượng vừa đủ là 0,6 mol.
Phần trăm khối lượng của axit có khối lượng phân tử lớn hơn trong A có giá trị gần nhất với
A. 30% B. 15% C. 50%. D. 15% hoặc 30%
(Xem giải) Câu 32: Axit tactric là hợp chất hữu cơ tạp chức, có mạch cacbon không phân nhánh, là nguyên nhân gây nên vị chua của nho. Biết rằng 1 mol axit tactric, phản ứng được với tối đa 2 mol NaHCO3 và phản ứng với natri dư tạo 2 mol H2. Công thức của axit tactric là
A. HOOC–CH(OH)–CH(OH)–CHO B. HOOC–CH(OH)–CH(OH)–COOH
C. HOOC–CH(OH)–CH2COOH D. CH3OOC–CH(OH)–COOH
(Xem giải) Câu 33: Tiến hành điện phân 500 ml dung dịch X chứa Cu(NO3)2 aM và KCl bM bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp trong thời gian t giây thu được dung dịch Y và 3,36 lít (đktc) hỗn hợp khí thoát ra ở anot. Nếu thời gian điện phân là 2t giây, tổng thể tích khí thoát ra ở hai điện cực là 6,72 lít (đktc). Cho 28 gam sắt vào dung dịch Y thu được 25 gam hỗn hợp chất rắn. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Dung dịch Y không màu. B. Khí NO thoát ra khi cho Fe vào dung dịch Y là 0,1 mol.
C. a + b = 1,1. D. Ở thời điểm điện phân là 1,5t, tổng số mol khí thoát ra ở anot là 0,15 mol.
(Xem giải) Câu 34: X và Y là 2 đồng phân có CTĐGN trùng với CTPT, trong thành phần chứa 44,44% oxi theo khối lượng. Đốt cháy hoàn toàn X và Y chỉ thu được khí CO2 và hơi H2O có tỉ lệ thể tích tương ứng là 3 : 2 (đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). A, C, D, E là những hợp chất hữu cơ khác nhau. Cho biết quan hệ giữa các chất này được biểu diễn theo sơ đồ
1. X + AgNO3 + NH3 + H2O → A + Ag + B
2. Y + NaOH → C + D
3. A + NaOH (dư) → C3H2O4Na2 + NH3 + H2O
4. C + AgNO3 + NH3 + H2O → E + Ag + B
5. D + AgNO3 + NH3 + H2O → F + Ag + B
6. D + NaOH → Na2CO3 + H2
Chất A, C, F lần lượt là
A. CH2(CHO)2, HCOONa, (NH4)2CO3. B. CH2(COONH4)2, CH3CHO, Na(NH4)CO3.
C. HCOOCH=CH2, HCOONa, (NH4)2CO3. D. CH2(CHO)2, CH3CHO, Na(NH4)CO3.
(Xem giải) Câu 35: Hỗn hợp A chứa ba peptit mạch hở (được tạo nên bởi glyxin, alanin và valin) có tổng số nguyên tử N là 7. Cho 11,53 gam A tác dụng với 500 ml dung dịch NaOH 0,4 M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp chất rắn Z. Đốt cháy hoàn toàn Z cần dùng 9,744 lít O2 thu được Na2CO3 và 16,8 lít hỗn hợp CO2, H2O và N2. Biết trong hỗn hợp A có 2 peptit có cùng số nguyên tử C, các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn và các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của peptit có khối lượng mol phân tử nhỏ nhất trong hỗn hợp E gần với giá trị nào sau đây?
A. 60%. B. 40%. C. 70%. D. 30%.
(Xem giải) Câu 36: Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol hỗn hợp X gồm glucozơ, saccarozơ và tinh bột cần dùng 1,02 mol O2, thu được CO2 và H2O có tổng khối lượng là 61,98 gam. Thủy phân hoàn toàn 0.15 mol hỗn hợp X trong dung dịch H2SO4 loãng (dư), lấy toàn bộ sản phẩm hữu cơ tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng (dùng dư), thu được x mol Ag. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của x là
A. 0,34. B. 0,17. C. 0,15. D. 0,3.
(Xem giải) Câu 37: Cho các phát biểu sau
(1) CH3COO-CH=CH2 có thể được điều chế từ axit và ancol tương ứng.
(2) Phản ứng giữa anilin và dung dịch nước brom thuộc loại phản ứng oxi hóa-khử.
(3) Công thức tổng quát của amin no, mạch hở là CnH2n+2+kNk.
(4) Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau.
(5) Tơ lapsan được điều chế bằng phản ứng với axit ađipic và etilen glicol.
(6) (NH2)2CO, CH3CONH-CH2-COOC6H5 đều tác dung với NaOH dư theo tỉ lệ 1:2
(7) Toluen làm mất màu thuốc tím ở điều kiện thường
(8) Chất béo chứa các gốc axit no thường là chất lỏng ở nhiệt độ thường.
(9) ε- Aminoaxit là aminoaxit mà nhóm amino gắn ở cacbon thứ 6.
Số phát biểu không đúng là:
A. 4. B. 5. C. 7. D. 6.
(Xem giải) Câu 38: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm 0,35 mol Mg, 0,1 mol Fe, MgCO3 và Mg(NO3)2 trong hỗn hợp dung dịch chứa 0,05 mol HNO3 và 1,49 mol NaHSO4. Sau khi phản ứng kết thúc, thu được dung dịch Y chỉ chứa 198,21 gam các muối trung hòa và 0,3 mol hỗn hợp khí Z gồm 4 khí không màu không hóa nâu trong không khí và có tỉ khối so với hidro là 539/30. Cho dung dịch NaOH cho đến dư vào dung dịch Y, sau đó lấy lượng kết tủa đun nóng trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 32 gam chất rắn. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Số mol N2 trong hỗn hợp khí Z là
A. 0,01 mol. B. 0,02 mol. C. 0,03 mol. D. 0,04 mol.
(Xem giải) Câu 39: Hòa tan x mol hỗn hợp X chứa Na, BaO, Al2O3 với tỉ lệ số mol là 2 : 1 : y vào nước dư thu được dung dịch Y. Sục khí CO2 cho đến dư vào dung dịch Y thì lượng kết tủa được biểu diễn theo số mol CO2 thêm vào như sau
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. x = 0,4 mol. B. Tại thời điểm D, khối lượng kết tủa là 7,8 gam
C. y = 0,3 mol. D. Dung dịch Y chứa 0,1 mol OH-.
(Xem giải) Câu 40: Sắp xếp trình tự thí nghiệm điều chế một lượng nhỏ C2H2 và thử tính chất phản ứng cộng brom trong phòng thí nghiệm:
1. Rót nước vào bình tam giác.
2. Đặt ống nghiệm lên giá, cho nước brom bão hoà vào.
3. Lấy một mẫu CaC2 cho vào bình tam giác khô.
4. Cho ống dẫn khí sục vào ống nghiệm chứa nước brom.
5. Chuẩn bị hoá chất và dụng cụ cần thiết.
6. Đậy nhanh ống nghiệm bằng nút cao su có kèm ống dẫn khí.
A. 5 – 1 – 3 – 2 – 6 – 4. B. 5 – 2 – 3 – 1 – 6 – 4.
C. 5 – 2 – 1 – 3 – 4 – 6. D. 5 – 1 – 3 – 6 – 2 – 4.
Bình luận