[2022] Thi tốt nghiệp THPT (Đề 3)

File word đề thi, đáp án và giải chi tiết

⇒ Giải chi tiết và đáp án:

Mã đề: 203. Các mã đề khác có cùng nội dung: 205; 211; 213; 219; 221

41D 42B 43A 44C 45D 46A 47C 48C 49A 50B
51D 52D 53A 54A 55C 56B 57B 58B 59A 60C
61B 62D 63C 64A 65A 66B 67C 68D 69A 70D
71C 72C 73B 74D 75C 76B 77B 78D 79B 80C

Câu 41: Ở nhiệt độ cao, chất nào sau đây không khử được Fe2O3?

A. Al.       B. CO.       C. H2.         D. CO2.

Câu 42: Chất nào sau đây tan hết trong dung dịch NaOH loãng, dư?

A. FeO.       B. Al2O3.       C. Fe2O3.       D. MgO.

Câu 43: Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất?

A. Ag.       B. Al.       C. Cu.       D. Hg.

Câu 44: Khi đun nóng, sắt tác dụng với lưu huỳnh sinh ra muối nào sau đây?

A. FeSO3.       B. Fe2(SO4)3.       C. FeS.       D. FeSO4.

Câu 45: Kim loại Al tan hết trong lượng dư dung dịch nào sau đây sinh ra khí H2?

A. NaNO3.       B. NaCl.       C. Na2SO4.       D. HCl.

Câu 46: Ở trạng thái cơ bản, số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm thổ là

A. 2.       B. 4.       C. 1.       D. 3.

Câu 47: Nước tự nhiên chứa nhiều những cation nào sau đây được gọi là nước cứng?

A. Na+, Al3+.       B. Al3+, K+.       C. Ca2+, Mg2+.       D. Na+, K+.

Câu 48: Hợp chất sắt(III) hiđroxit có màu nào sau đây?

A. Xanh tím.       B. Vàng nhạt.       C. Nâu đỏ.       D. Trắng xanh.

Câu 49: Số nguyên tử oxi có trong phân tử triolein là

A. 6.       B. 2.       C. 3.       D. 4.

Câu 50: Số liên kết peptit trong phân tử peptit Gly-Ala-Val-Gly là

A. 1.         B. 3.         C. 2.         D. 4.

Câu 51: Công thức phân tử của etylamin là

A. C3H9N.       B. C4H11N.       C. CH5N.       D. C2H7N.

Câu 52: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ?

A. C2H5OH.       B. CH3CHO.       C. C3H5(OH)3.       D. CH3COOH.

Câu 53: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?

A. Na.       B. Mg.       C. Cu.       D. Ag.

Câu 54: Đun nóng triglixerit trong dung dịch NaOH dư đến phản ứng hoàn toàn luôn thu được chất nào sau đây?

A. Glixerol.       B. Etylen glicol.       C. Etanol.       D. Metanol.

Câu 55: Dung dịch chất nào sau đây có pH > 7?

A. NaNO3.       B. H2SO4.       C. KOH.       D. KCl.

Câu 56: Trong công nghiệp, nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là

A. quặng đolomit.       B. quặng boxit.       C. quặng manhetit.       D. quặng pirit.

Câu 57: Khi nhiệt kế thủy ngân bị vỡ, ta cần sử dụng hóa chất nào sau đây để khử độc thủy ngân?

Bạn đã xem chưa:  [2022] Thi thử TN trường Quỳnh Côi - Thái Bình (Lần 1)

A. Muối ăn.       B. Lưu huỳnh.       C. Cacbon.       D. Vôi sống.

Câu 58: Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép, người ta thường gắn vào vỏ tàu (phấn chìm dưới nước) các khối kim loại nào sau đây?

A. Ag.       B. Zn.       C. Na.       D. Cu.

Câu 59: Polime thu được khi trùng hợp etilen là

A. polietilen.       B. polipropilen.       C. poli(vinyl clorua).       D. polibuta-1,3-đien.

Câu 60: Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?

A. Fructozơ.       B. Xenlulozơ.       C. Saccarozơ.       D. Glucozơ.

(Xem giải) Câu 61: Cho 0,78 gam hỗn hợp gồm Mg và Al tan hoàn toàn trong dung dịch HCl thu được 0,896 lít khí H2 và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là

A. 3,27.       B. 3,62.       C. 2,20.       D. 2,24.

(Xem giải) Câu 62: Cho 14,6 gam lysin tác dụng với dung dịch HCl dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là

A. 18,40.       B. 25,55.       C. 18,25.       D. 21,90.

(Xem giải) Câu 63: Cho dãy các chất sau: glucozơ, fructozơ, saccarozơ, xenlulozơ. Số chất trong dãy có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc là

A. 1.       B. 3.       C. 2.       D. 4.

(Xem giải) Câu 64: Cho 4,6 gam kim loại Na tác dụng với nước dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được V lít khí H2. Giá trị của V là

A. 2,24.       B. 3,36.       C. 1,12.       D. 4,48.

(Xem giải) Câu 65: Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol este X thu được 3,36 lít khí CO2 và 2,7 gam H2O. Công thức phân tử của X là

A. C3H6O2.       B. C3H4O2.       C. C4H6O2.       D. C2H4O2.

(Xem giải) Câu 66: Phát biểu nào sau đây sai?

A. Etyl fomat có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.

B. Phân tử metyl metacrylat có một liên kết π trong phân tử.

C. Etyl axetat có công thức phân tử là C4H8O2.

D. Metyl acrylat có khả năng tham gia phản ứng cộng Br2 trong dung dịch.

(Xem giải) Câu 67: Hòa tan hỗn hợp gồm Fe2O3 và Fe(OH)3 trong lượng dư dung dịch H2SO4 loãng, sau phản ứng thu được dung dịch chứa muối nào sau đây?

A. FeSO3.       B. FeSO4.       C. Fe2(SO4)3.       D. FeS.

(Xem giải) Câu 68: Cho m gam dung dịch glucozơ 1% vào lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng nhẹ đến phản ứng hoàn toàn thu được 1,08 gam Ag. Giá trị của m là

A. 135.       B. 180.       C. 45.       D. 90.

(Xem giải) Câu 69: Phát biểu nào sau đây sai?

A. Trùng ngưng buta-1,3-đien thu được polime dùng để sản xuất chất dẻo.

B. Trùng ngưng axit ε-aminocaproic thu được policaproamit.

C. Trùng hợp vinyl xianua thu được polime dùng để sản xuất tơ nitron (tơ olon).

D. Trùng hợp etilen thu được polime dùng để sản xuất chất dẻo.

Bạn đã xem chưa:  [2022] Thi thử TN chuyên Quốc học Huế (Lần 1)

(Xem giải) Câu 70: Cho bột kim loại Cu dư vào dung dịch gồm Fe(NO3)3 và AgNO3, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch chứa các muối nào sau đây?

A. AgNO3, Fe(NO3)3.       B. Cu(NO3)2, AgNO3.       C. Cu(NO3)2, Fe(NO3)3.       D. Cu(NO3)2, Fe(NO3)2.

(Xem giải) Câu 71: Khi phân tích một loại chất béo (kí hiệu là X) chứa đồng thời các triglixerit và axit béo tự do, (không có tạp chất khác) thấy oxi chiếm 10,88% theo khối lượng. Xà phòng hóa hoàn toàn m gam X bằng dung dịch NaOH dư đun nóng, sau phản ứng thu được dung dịch chứa 61,98 gam hỗn hợp các muối C17H35COONa, C17H33COONa, C17H31COONa và 6,072 gam glixerol. Mặt khác, m gam X phản ứng tối đa với y mol H2 (xúc tác Ni, t°). Giá trị của y là

A. 0,216.       B. 0,174.       C. 0,222.       D. 0,198.

(Xem giải) Câu 72: Cho sơ đồ các phản ứng sau:
(1) Al2O3 + HCl → X + H2O;
(2) Ba(OH)2 + X → Y + Z;
(3) Ba(OH)2 (dư) + X → Y + T + H2O.
Các chất X, Z thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là

A. AlCl3, Ba(AlO2)2.       B. Al(OH)3, BaCl2.       C. AlCl3, Al(OH)3.       D. AlCl3, BaCl2.

(Xem giải) Câu 73: Cho E (C3H6O3) và F (C4H6O4) là hai chất hữu cơ mạch hở đều tạo từ axit cacboxylic và ancol. Từ E và F thực hiện sơ đồ các phản ứng sau:
(1) E + NaOH → X + Y;
(2) F + NaOH → X + Y;
(3) X + HCl → Z + NaCl
Biết X, Y, Z là các chất hữu cơ, trong đó phân tử Y không có nhóm -CH3. Cho các phát biểu sau:
(a) Chất F là hợp chất hữu cơ đa chức.
(b) Chất E có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(c) Chất Y có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi.
(d) Nhiệt độ sôi của chất Z cao hơn nhiệt độ sôi của ancol etylic.
(e) 1 mol chất F tác dụng được tối đa với 2 mol NaOH trong dung dịch.
Số phát biểu đúng là

A. 2.       B. 5.       C. 4.       D. 3.

(Xem giải) Câu 74: Điện phân dung dịch chứa a mol CuSO4, y mol H2SO4 và z mol NaCl (với điện cực trơ, có màng ngăn xốp, hiệu suất điện phân là 100%). Lượng khí sinh ra từ quá trình điện phân và khối lượng Al2O3 bị hòa tan tối đa trong dung dịch sau điện phân ứng với mỗi thí nghiệm được cho ở bảng dưới đây:

Thí nghiệm 1 Thí nghiệm 2 Thí nghiệm 3
Thời gian điện phân (giây) t 2t 3t
Lượng khi sinh ra từ bình điện phân (mol) 0,4 1,0 1,5
Khối lượng Al2O3 bị hòa tan tối đa (gam) 10,2 10,2

Biết: tại catot ion Cu2+ điện phân hết thành Cu trước khi ion H+ điện phân tạo thành khí H2; cường độ dòng điện bằng nhau và không đổi trong các thí nghiệm trên. Tổng giá trị (x + y + z) bằng

A. 1,6.       B. 1,5.       C. 1,8.       D. 2,0.

(Xem giải) Câu 75: Cho các phát biểu sau:
(a) Glyxin phản ứng được với dung dịch NaOH.
(b) Oxi hóa glucozơ bằng H2 (xúc tác Ni, t°) thu được sobitol.
(c) Etanol phản ứng được với Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam.
(d) Đồng trùng hợp axit ađipic với hexametylendiamin thu được tơ nilon-6,6.
(e) Đun nóng tristearin với dung dịch H2SO4 loãng sẽ xảy ra phản ứng thủy phân.
Số phát biểu đúng là

Bạn đã xem chưa:  [2023] Thi thử TN trường Phan Châu Trinh - Đà Nẵng

A. 3.       B. 4.       C. 2.       D. 5.

(Xem giải) Câu 76: Hỗn hợp E gồm các hiđrocacbon mạch hở có cùng số nguyên tử hiđro. Tỉ khối của E đối với H2 là 13. Đốt cháy hoàn toàn a mol E cần vừa đủ 1,36 mol O2 thu được CO2 và H2O. Mặt khác, a mol E tác dụng tối đa với x mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của x là

A. 0,35.       B. 0,40.       C. 0,32.       D. 0,25.

(Xem giải) Câu 77: Cho các phát biểu sau:
(a) Kim loại Fe tan hoàn toàn trong dung dịch H2SO4 đặc, nguội.
(b) Cho dung dịch KOH vào dung dịch Ca(HCO3)2 thu được kết tủa.
(c) Các kim loại kiềm thổ đều tác dụng với nước ở điều kiện thường.
(d) Nhúng thanh kim loại Fe vào dung dịch Cu(NO3)2 có xảy ra ăn mòn điện hóa học.
(e) Cho a mol P2O5 vào dung dịch chứa 3a mol NaOH thu được dung dịch chứa một muối.
Số phát biểu đúng là

A. 5.       B. 2.       C. 4.       D. 3.

(Xem giải) Câu 78: Hỗn hợp E gồm Fe, Fe3O4, Fe2O3 và Fe(NO3)2. Nung 28,8 gam E trong môi trường trở thu được chất rắn X (chỉ gồm Fe và các oxit) và 0,1 mol khí NO2. Hòa tan hết X trong dung dịch HCl nồng độ 5,84% thu được 1,12 lít khí H2 và dung dịch Y chỉ chứa muối. Cho tiếp dung dịch AgNO3 dư vào Y thu được 135,475 gam kết tủa gồm Ag và AgCl. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Nồng độ phần trăm của muối FeCl2 trong Y gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 2,54%.       B. 5,86%.       C. 3,24%.       D. 2,86%.

(Xem giải) Câu 79: Dẫn 0,3 mol hỗn hợp gồm khí CO2 và hơi nước qua cacbon nung đỏ thu được 0,5 mol hỗn hợp X gồm CO, H2 và CO2. Cho toàn bộ X vào dung dịch chứa 0,1 mol NaOH và a mol Ba(OH)2, sau phản ứng hoàn toàn thu được kết tủa và dung dịch Y. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết Y vào 100 ml dung dịch HCl 0,5M thu được 0,04 mol khí CO2. Giá trị của a là

A. 0,03.       B. 0,02.       C. 0,04.       D. 0,06.

(Xem giải) Câu 80: Cho X là axit cacboxylic đơn chức, mạch hở, Y là ancol no, đa chức, mạch hở. Đun hỗn hợp gồm 2,5 mol X, 1 mol Y với xúc tác H2SO4 đặc (giả sử chỉ xảy ra phản ứng este hóa giữa X và Y) thu được 2 mol hỗn hợp E gồm X, Y và các sản phẩm hữu cơ (trong đó có chất Z chỉ chứa nhóm chức este). Tiến hành các thí nghiệm sau:
Thí nghiệm 1: Cho 0,4 mol E tác dụng với Na dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được 0,25 mol khí H2.
Thí nghiệm 2: Cho 0,4 mol E vào dung dịch brom dư thì có tối đa 0,5 mol Br2 tham gia phản ứng cộng.
Thí nghiệm 3: Đốt cháy hoàn toàn 0,4 mol E cần vừa đủ 2,95 mol khí O2 thu được CO2 và H2O.
Biết có 12% axit X ban đầu đã chuyển thành Z. Phần trăm khối lượng của Z trong E là

A. 9,07%.       B. 7,07%.       C. 10,57%.       D. 8,14%.

Bình luận

200
error: Chúc bạn học tốt và luôn vui nhé !!