[2020] Giải chi tiết 20 đề thầy Tào Mạnh Đức (16/20)
⇒ Giải chi tiết và đáp án:
1A | 2C | 3C | 4B | 5B | 6A | 7C | 8D | 9C | 10D |
11D | 12A | 13A | 14D | 15D | 16B | 17C | 18B | 19B | 20B |
21A | 22A | 23C | 24B | 25D | 26A | 27C | 28D | 29C | 30C |
31C | 32D | 33D | 34C | 35B | 36C | 37D | 38C | 39B | 40C |
Câu 1. Kim loại nào sau đây khử được nước ở điều kiện thường?
A. Na. B. Fe. C. Mg. D. Al.
Câu 2. Cho Na vào lượng dư dung dịch CuSO4 thì xuất hiện kết tủa màu
A. Vàng. B. Trắng. C. Xanh. D. Đỏ.
Câu 3. Hỗn hợp tecmit dùng để hàn đường ray xe lửa. Hỗn hợp tecmit gồm:
A. Al2O3 và Fe. B. Al và Fe(OH)3. C. Al và Fe2O3. D. Al và FeO.
Câu 4. Oxit nào sau đây bị khử bởi khí CO ở nhiệt độ cao?
A. Al2O3. B. Fe2O3. C. MgO. D. Na2O.
Câu 5. Phát biểu đúng là?
A. Canxi hiđroxit là chất rắn màu trắng, tan tốt trong nước.
B. Trong các hợp chất, nguyên tố kim loại kiềm chỉ có số oxi hóa +1.
C. Các kim loại nhóm IIA đều tác dụng với nước khi đun nóng.
D. Trong nhóm IA, tính khử của các kim loại kiềm giảm dần từ Li đến Cs.
Câu 6. Axit nào sau đây là axit béo?
A. Axit stearic. B. Axit ađipic. C. Axit aminoaxetic. D. Axit acrylic.
Câu 7. Loại tơ nào sau đây thuộc tơ thiên nhiên?
A. Nilon-6,6. B. Tơ visco. C. Tơ tằm. D. Tơ lapsan.
Câu 8. Hợp chất nào sau đây cho được phản ứng tráng gương?
A. CH≡C-CH3. B. CH3COOCH3. C. H2NCHCOOH. D. HCOOC2H5.
Câu 9. Cacbohiđrat nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
A. Xenlulozơ. B. Glucozơ. C. Saccarozơ. D. Amilozơ.
(Xem giải) Câu 10. Thủy phân m gam xenlulozơ trong môi trường axit, lấy toàn bộ sản phẩm hữu cơ cho tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng, sau khi phản ứng kết thúc thu được 1,1m gam Ag. Hiệu suất của phản ứng thủy phân là
A. 81.0%. B. 78,5%. C. 84,5%. D. 82,5%.
(Xem giải) Câu 11. Cho 5,8 gam hỗn hợp gồm Al và Cu vào dung dịch HCl loãng dư, thu được 4,032 lít khí H2 (đktc) và dung dịch X chứa m gam muối. Giá trị m là
A. 20,52. B. 18,58. C. 24,03. D. 16,02.
(Xem giải) Câu 12. Cho 1,44 gam bột Al vào dung dịch HNO3 dư, thu được dung dịch X và 0,02 mol khí Y duy nhất. Cô cạn dung dịch X thu được 11,36 gam muối khan. Khí Y là
A. N2O. B. NO. C. N2. D. NO2.
(Xem giải) Câu 13. Cho 9,28 gam hỗn hợp gồm metylamin, đimetylamin, đietylmetylamin tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 1M thu được m gam muối. Giá trị m là
A. 16,58. B. 13,68. C. 16,38. D. 15,68.
(Xem giải) Câu 14. Este X chứa vòng benzen có công thức phân tử C9H10O2. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH dư, tạo ra hai muối đều có phân tử khối lớn hơn 80. Công thức cấu tạo thu gọn X là
A. CH3COOCH2C6H5. B. HCOOC6H3(CH3)2. C. C6H5COOC2H5. D. C2H5COOC6H5.
(Xem giải) Câu 15. Thủy phân hoàn toàn 13,2 gam este X (C4H8O2) với 300 ml dung dịch KOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được ancol etylic và hỗn hợp rắn Y. Phần trăm khối lượng của muối trong Y là
A. 67,2%. B. 50,5%. C. 53,2%. D. 63,6%.
(Xem giải) Câu 16. Thuốc thử nào sau đây chỉ dùng một lần thử để nhận biết các lọ riêng biệt đựng các dung dịch: H2SO4, HCl, NaOH và K2SO4 là
A. Quì tím. B. Ba(HCO3)2. C. Dung dịch NH3. D. BaCl2.
(Xem giải) Câu 17. Trong các polime sau: tơ olon; poli(etylen-terephtalat); nilon-6; nilon-7; nilon-6,6; thủy tinh hữu cơ; poli(vinyl clorua). Số polime có thể điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là
A. 6. B. 3. C. 4. D. 5.
(Xem giải) Câu 18. Cho hỗn hợp gồm Na và Al có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 2 vào nước (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 8,96 lít khí H2 (đktc) và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là
A. 7,8. B. 5,4. C. 43,2. D. 10,8.
(Xem giải) Câu 19. Hợp chất hữu cơ X (CnHmO2) mạch hở, trong đó oxi chiếm 43,24% về khối lượng. Biết X tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng tạo ra Ag. Số đồng cấu tạo của X là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 20. Điều khẳng định nào sau đây là sai?
A. Đun nóng nước cứng tạm thời thấy khí không màu thoát ra.
B. Các tính chất vật lý của hợp kim tương tự như các đơn chất tạo ra hợp kim đó.
C. Tính chất vật lý chung của kim loại là tính dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt và tính ánh kim.
D. Trong nhóm IIA, chỉ chứa các kim loại kiềm thổ.
Câu 21. Dãy các chất đều cho được phản ứng thủy phân là:
A. Xenlulozơ, triolein, lòng trắng trứng. B. Tinh bột, saccarozơ, glucozơ.
C. Triolein, glucozơ, saccarozơ. D. Saccarozơ, xenlulozơ, fuctozơ.
Câu 22. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Amino axit là hợp chất có tính lưỡng tính.
B. Các đipeptit mạch hở tác dụng được với Cu(OH)2 cho hợp chất màu tím.
C. Trong một phân tử tetrapeptit mạch hở có 4 liên kết peptit.
D. Các peptit kém bền trong môi trường bazơ nhưng bền trong môi trường axit.
(Xem giải) Câu 23. Cho 15,68 gam hỗn hợp gồm Fe3O4 và Cu vào dung dịch HCl loãng, dư thu được dung dịch X và còn lại m gam rắn không tan. Cô cạn dung dịch X, thu được 20,64 gam muối khan. Giá trị m là
A. 5,12. B. 2,56. C. 3,84. D. 1,92.
(Xem giải) Câu 24. Amino axit X có dạng H2NCnH2nCOOH. Cho m gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, thu được (m + 6,57) muối. Nếu cho 2m gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được (2,5m + 5,67) gam muối. Giá trị m là
A. 18,54. B. 16,02. C. 21,08. D. 13,50.
(Xem giải) Câu 25. Thực hiện phản ứng este hóa giữa axit ađipic với ancol đơn chức X, thu được hỗn hợp gồm hai sản phẩm Y và Z (MY < MZ); Biết rằng trong Y, oxi chiếm 36,78% về khối lượng. Công thức của X là
A. CH3OH. B. C3H5OH. C. C3H7OH. D. C2H5OH.
Câu 26. Biện pháp nào sau đây không thể làm mềm nước có tính cứng tạm thời?
A. Cho tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ.
B. Cho tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ.
C. Cho tác dụng với lượng dư dung dịch Na3PO4.
D. Cho tác dụng với lượng dư dung dịch Na2CO3.
(Xem giải) Câu 27. Cho hỗn hợp rắn X gồm Ca(HCO3)2, NaOH, NaHCO3 và Ca(OH)2 có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 1 : 2 : 2. Cho X vào lượng nước dư, khuấy đều, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y chứa các chất tan là:
A. Ca(HCO3)2, NaHCO3. B. Na2CO3 và NaHCO3.
C. Na2CO3 và NaOH. D. Ca(OH)2 và NaOH.
Câu 28. Nhận định nào sau đây là sai?
A. Lòng trắng trứng hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường tạo phức màu tím.
B. Amilopectin có mạch cacbon phân nhánh.
C. Ở điều kiện thích hợp, các α-amino axit có khả năng cho được phản ứng este hóa.
D. Liên kết nhóm CO với nhóm NH giữa hai gốc β-amino axit gọi là liên kết peptit.
(Xem giải) Câu 29. X, Y, Z là 3 hợp chất hữu cơ đều đơn chức và mạch hở có cùng công thức phân tử C3H6O2. Biết rằng:
+ X, Y, Z đều phản ứng được với dung dịch NaOH.
+ X và Z đều kông có khả năng tác dụng với kim loại Na.
+ Thủy phân X trong môi trường axit thu được chất hữu cơ T. Đun T với H2SO4 đặc ở 170°C thu được một anken duy nhất.
Các chất X, Y, Z lần lượt là:
A. CH3COOCH3, C2H5COOH, HCOOC2H5. B. HCOOC2H5, CH3COOCH3, C2H5COOH.
C. HCOOC2H5, C2H5COOH, CH3COOCH3. D. C2H5COOH, HCOOC2H5, CH3COOCH3.
(Xem giải) Câu 30. Cho 7,36 gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào 1 lít dung dịch AgNO3 a mol/l thì thu được 31,2 gam kết tủa. Nếu cho 7,36 gam X trên vào 2 lít dung dịch AgNO3 a mol/l thì thu được 51,84 gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 0,24. B. 0,30. C. 0,25. D. 0,32.
(Xem giải) Câu 31. Hợp chất hữu cơ X mạch hở thành phần chứa C, H, O. Cho 0,1 mol X tác dụng với Na dư thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Mặt khác 0,1 mol X tác dụng tối đa với dung dịch chứa 11,2 gam KOH. Nếu lấy 0,1 mol X tác dụng với dung dịch Br2 dư, thì lượng brom phản ứng là 16,0 gam, thu được hợp chất hữu cơ Y, trong đó brom chiếm 43,956% về khối lượng. Công thức cấu tạo của X có thể là
A. HOOC-CH=CH-COOCH2-CH2-OH. B. CH2=CHCOO-CH2-CH2-OOCCH2-OH.
C. HO-CH2-CH2-OOC-CH=CH-COOCH2-CH2-OH. D. HOOC-CH=CHCOOCH2-CH(OH)-CH2OH.
(Xem giải) Câu 32. Trong các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch AlCl3.
(b) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaAlO2.
(c) Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch NaAlO2.
(d) Cho dung dịch H2SO4 dư vào dung dịch Ba(AlO2)2.
(e) Cho dung dịch AlCl3 dư vào dung dịch NaOH.
Số trường hợp sau khi phản ứng kết thúc xuất hiện kết tủa là
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 33. Nhận định nào sau đây là sai?
A. Phèn chua có công thức là KAl(SO4)2.12H2O.
B. Trong tự nhiên, nhôm oxit tồn tại cả ở dạng ngậm nước và dạng khan.
C. Thạch cao nung có công thức là CaSO4.H2O.
D. Ở nhiệt độ cao, dùng chất khử mạnh như cacbon hay khí CO để khử Al2O3 thành Al.
(Xem giải) Câu 34. Tiến hành điện phân dung dịch chứa 0,6 mol Cu(NO3)2 và 0,4 mol HCl với điện cực trơ, màng ngắn xốp đến khi khối lượng dung dịch giảm 43,0 gam thì dừng điện phân. Cho m gam bột Fe vào dung dịch sau điện phân, sau khi kết thúc phản ứng thấy thoát ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5); đồng thời còn lại 0,5m gam rắn không tan. Các khí sinh ra không tan trong dung dịch và hiệu suất quá trình điện phân đạt đạt 100%. Giá trị m là
A. 15,2. B. 18,4. C. 30,4. D. 36,8.
(Xem giải) Câu 35. Cho m gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ba và BaO vào nước dư, thu được a mol khí H2 và dung dịch X. Sục khí CO2 từ từ đến dư vào X, sự phụ thuộc về số mol kết tủa và số mol khí CO2 được biểu diễn theo đồ thị sau:
Giá trị m là
A. 48,10. B. 49,38. C. 47,78. D. 49,06.
(Xem giải) Câu 36. Có các nhận định sau:
(a) Các kim loại kiềm đều có khối lượng riêng nhẹ hơn nước.
(b) Tính chất vật lí chung của kim loại chủ yếu do các electron tự do trong mạng kim loại gây ra.
(c) Nhôm là kim loại màu trắng bạc, mềm, dễ kéo sợi và dát mỏng.
(d) Quặng boxit thành phần chính Al2O3.nH2O là nguyên liệu để điều chế nhôm.
(e) Trong tự nhiên, các kim loại kiềm tồn tại dưới dạng hợp chất.
(g) Nguyên tắc làm mềm nước cứng là loại bỏ các anion HCO3-, Cl- và SO42-.
Số nhận định đúng là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 6.
(Xem giải) Câu 37. Hỗn hợp X chứa ba peptit mạch hở gồm đipeptit; tripeptit và pentapeptit có tỉ lệ mol tương ứng là 4 : 2 : 1. Đun nóng 30,06 gam X cần dùng dung dịch chứa NaOH 1,5M và KOH 0,5M thu được 44,26 gam hỗn hợp Y gồm các muối của glyxin, alanin và valin. Nếu đốt cháy hoàn toàn 0,175 mol X trên cần dùng a mol O2, thu được CO2, H2O và N2. Giá trị gần nhất của a là
A. 1,8. B. 1,5. C. 1,6. D. 1,9.
(Xem giải) Câu 38. Cho các phát biểu sau:
(a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước.
(b) Isopropylamin và propylamin đều là amin bậc một.
(c) Glucozơ và saccarozơ đều hòa tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam.
(d) Dung dịch đimetylamin làm xanh quì tím hay làm hồng dung dịch phenolphtalein.
(e) Dùng dung dịch AgNO3/NH3 có thể phân biệt glucozơ và fructozơ.
(g) Tơ visco và xenlulozơ trinitrat đều là polime nhân tạo.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.
(Xem giải) Câu 39. Hòa tan hoàn toàn 0,4 mol hỗn hợp gồm Fe, Fe(OH)3, FeCO3 và Cu(NO3)2 trong dung dịch chứa NaHSO4, sau khi kết thúc phản ứng, thu được dung dịch X chỉ chứa các muối trung hòa có khối lượng là m gam và 3,584 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm hai khí không màu, trong đó có một khí hóa nâu. Tỉ khối của Y so với He bằng 9,25. Cho dung dịch NaOH dư vào X, thấy lượng NaOH phản ứng là 33,6 gam, không thấy khí thoát ra; đồng thời thu được 37,96 gam kết tủa. Giá trị gần nhất của m là
A. 120. B. 110. C. 115. D. 105.
(Xem giải) Câu 40. Hỗn hợp X gồm ba este đều no, mạch hở; trong phân tử mỗi este chỉ chứa một loại nhóm chức. Đun nóng 38,12 gam X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được một ancol đa chức Y duy nhất và hỗn hợp Z gồm hai muối của hai axit kế tiếp trong dãy đồng đẳng. Dẫn toàn bộ Y qua bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 16,02 gam. Đốt cháy hoàn toàn Z, thu được Na2CO3 và 45,26 gam hỗn hợp gồm CO2 và H2O. Số nguyên tử hiđro (H) trong este có khối lượng phân tử lớn nhất là
A. 16. B. 18. C. 14. D. 12.
Bình luận