[2020] Thi hết kỳ 1 Hóa 12 – Sở GDĐT Thái Bình

File word đề thi, đáp án và giải chi tiết

⇒ Giải chi tiết và đáp án:

1A 2A 3B 4B 5C 6A 7B 8C 9C 10C
11D 12C 13A 14B 15D 16D 17D 18B 19B 20D
21A 22C 23A 24D 25A 26C 27A 28C 29A 30B
31D 32D 33A 34C 35A 36A 37B 38C 39B 40A

Câu 1. Este HCOOCH2CH3 có tên gọi là

A. etyl fomat.       B. metyl fomat.       C. propyl fomat.       D. etyl axetat.

Câu 2. Este vinyl axetat có công thức cấu tạo là

A. CH3COO-CH=CH2.       B. CH2=CHCOOCH3.

C. CH3COOCH2CH3.       D. CH2=C(CH3)COOCH3.

Câu 3. Chất đồng phân của CH3COOCH3 là

A. etyl axetat.       B. etyl fomat.       C. Etyl axetat.       D. Propyl axetat.

(Xem giải) Câu 4. Thủy phân hoàn toàn 21,12 gam etyl axetat trong dung dịch KOH vừa đủ thu được m gam muối. Giá trị của m là

A. 20,16.       B. 23,52.       C. 23,04.       D. 19,68.

(Xem giải) Câu 5. Số chất đồng phân cấu tạo chỉ chứa nhóm chức este có công thức phân tử C4H8O2 là

A. 2.       B. 3.       C. 4.       D. 5.

Câu 6. Este nào sau đây khi thủy phân hoàn toàn trong dung dịch NaOH dư thu được ancol bền?

A. CH2=CH-COOCH3.       B. HCOO-CH=CH2.

C. CH3COOC6H5.       D. CH3COOC(CH3)=CH2.

(Xem giải) Câu 7. Đun nóng 36 gam CH3COOH với 46 gam C2H5OH (xúc tác H2SO4 đặc) thu được 33,44 gam etyl axetat. Hiệu suất của phản ứng este hóa là

A. 51,33%.       B. 63,33%.       C. 38,00%.       D. 61,33%.

(Xem giải) Câu 8. Đốt cháy hoàn toàn m gam một triglixerit X cần vừa đủ 34,496 lít O2 (đktc), thu được CO2 và 18 gam H2O. Nếu thủy phân hoàn toàn m gam X trong dung dịch KOH đun nóng thu được dung dịch chứa 18,64 gam muối. Để chuyển hóa a gam X thành chất béo no cần vừa đủ 2,016 lít H2 (Ni, t°, đktc). Giá trị của a là

A. 17,12.       B. 8,56.       C. 25,68.       D. 25,8.

(Xem giải) Câu 9. Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau (đúng tỷ lệ mol):
1) X + NaOH → Y + Z.
2) Y + NaOH → CH4 + Na2CO3.
3) Z + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O → CH3COONH4 + 2NH4NO3 + 2Ag.
Biết X là hợp chất hữu cơ đơn chức. Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Y là natri axetat.       B. Z là andehit axetic.

C. X không làm mất màu dung dịch brom.       D. Tên gọi của X là vinyl axetat.

Câu 10. Cacbohidrat X tham gia phản ứng thuỷ phân và tan trong nước ở nhiệt độ thường. Chất X là

A. Glucozơ.       B. Tinh bột.       C. Saccarozơ.       D. Fructozơ.

Câu 11. Glucozơ không phản ứng với chất nào dưới đây ?

A. Dung dịch AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng.        B. H2 có xúc tác niken, đun nóng.

C. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm.        D. Dung dịch NaOH, đun nóng.

Câu 12. Phát biểu nào sau đây không đúng ?

Bạn đã xem chưa:  Thi thử THPT Quốc gia 2019 trường chuyên Bắc Ninh - Lần 2

A. Xenlulozơ là thành phần chính của sợi bông.        B. Hồ tinh bột có tạo màu với dung dịch I2.

C. Glucozơ có phản ứng thủy phân trong môi trường axit.        D. Saccarozơ có công thức phân tử là C12H22O11.

(Xem giải) Câu 13. Đun nóng 250 gam dung dịch glucozơ với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư (hiệu suất phản ứng là 100%) thu được 25,92 gam Ag. Nồng độ phần trăm của dung dịch glucozơ là

A. 8,64%.       B. 17,28%.       C. 34,56%.       D. 7,776%.

(Xem giải) Câu 14. Cho các phát biểu sau:
(1) Trong phân tử saccarozơ, các gốc monosaccarit liên kết với nhau qua nguyên tử oxi.
(2) Phản ứng của H2 với glucozơ (xúc tác Ni, t°) thu được sobitol.
(3) Đun nóng saccarozơ với Cu(OH)2 trong dung dịch kiềm thu được kết tủa đỏ gạch.
(4) Tinh bột và xenlulozơ đều bị thủy phân trong môi trường axit vô cơ.
Số phát biểu đúng là

A. 1.       B. 3.       C. 2.       D. 4.

(Xem giải) Câu 15. Khối lượng tinh bột cần dùng để khi lên men thu được 1 lít dung dịch ancol etylic 40° (khối lượng riêng của ancol etylic là 0,8 g/ml) với hiệu suất 80% là

A. 626,09 gam.       B. 782,61 gam.       C. 305,27 gam.       D. 704,35 gam.

Câu 16. Trong các chất dưới đây, chất nào có tên là propyl amin?

A. CH3NHCH2CH3.       B. CH3CH(NH2)CH3.       C. CH3CH2NH2.       D. CH3CH2CH2NH2.

Câu 17. Chất nào sau đây là amino axit?

A. C2H5NH2.       B. CH3CH(NH2)COOCH3.

C. CH3COONH3CH3.       D. CH3CH(NH2)COOH.

Câu 18. Ở nhiệt độ thường, chất nào sau đây ở trạng thái lỏng?

A. CH3NH2.       B. C6H5NH2.       C. CH3CH(NH2)COOH.       D. CH3NHCH3.

(Xem giải) Câu 19. Cho 1,752 gam amin đơn chức X tác dụng với dung dịch HCl loãng dư, được 2,628 gam muối. Số đồng phân cấu tạo bậc 2 của X là

A. 4       B. 3       C. 8       D. 2

Câu 20. Chất NH2CH2COOH không phản ứng với chất nào sau đây ?

A. HCl.       B. CH3-OH.       C. NaOH.       D. KCl.

Câu 21. Phát biểu nào sau đây sai ?

A. Gly-Ala có phản ứng màu biure.

B. Anilin tác dụng với nước brom thu được kết tủa.

C. Dung dịch lysin và axit glutamic đều làm quì tím đổi màu.

D. Có thể phân biệt dung dịch lòng trắng trứng và Ala-Val bằng Cu(OH)2.

(Xem giải) Câu 22. Thủy phân hoàn toàn 1 mol peptit X mạch hở chỉ thu được 2 mol Gly 2 mol Val và 1 mol Ala. Số liên kết peptit trong phân tử X là

A. 2.       B. 3.       C. 4.       D. 5.

(Xem giải) Câu 23. Cho 0,1 mol Alanin tác dụng với 150 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch NaOH dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là

Bạn đã xem chưa:  [2020] KSCL Hóa 12 - Chuyên Hùng Vương - Phú Thọ (Lần 2)

A. 19,875       B. 18,325       C. 18,475       D. 21,235

Câu 24. Chất dẻo nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?

A. Polietilen.       B. Poli(vinyl clorua).

C. Poli(metyl metacrylat).       D. Poli(phenol-fomanđehit).

Câu 25. Tơ nào sau đây là tơ tổng hợp thuộc loại poliamit?

A. Tơ nilon-6.       B. Tơ nitron.       C. Tơ visco.       D. Tơ tằm.

Câu 26. Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Polietilen được dùng nhiều làm màng mỏng, vật liệu điện, bình chứa,…

B. Tơ nilon-6,6 dùng để dệt vải may mặc, vải lót săm, lốp xe, dệt bít tất…

C. Polibutađien là vật liệu dùng để sản xuất chất dẻo.

D. Tơ visco, tơ axetat thuộc loại tơ nhân tạo.

(Xem giải) Câu 27. Phân tử khối trung bình của cao su tự nhiên là 105 000. Số mắt xích gần đúng trong công thức phân tử của cao su tự nhiên là

A. 1544.       B. 1545.       C. 1546.       D. 1547.

(Xem giải) Câu 28. Người ta điều chế polienantamit (nilon-7) theo sơ đồ sau: Axit ω-aminoenantoic → polienantamit. Để điều chế 1 tấn polienantamit với hiệu suất 90% cần bao nhiêu tấn axit ω-aminoenantoic?

A. 1,14 tấn.       B. 1,03 tấn.       C. 1,27 tấn.       D. 1,11 tấn.

Câu 29. Mạng tinh thể kim loại nào sau đây, các nguyên tử và ion kim loại chiếm 68%, còn lại 32% là không gian trống?

A. Mạng tinh thể lập phương tâm khối.        B. Mạng tinh thể lập phương tâm diện.

C. Mạng tinh thể lục phương.        D. Mạng tinh thể lập phương tâm diện và lục phương.

Câu 30. Tính chất vật lí của kim loại gây nên bởi sự có mặt của các electron tự do trong mạng tinh thể kim loại?

A. Nhiệt độ nóng chảy.       B. Tính dẻo.       C. Tính cứng.       D. Khối lượng riêng.

Câu 31. Kim loại nào sau đây không tác dụng với nước ở nhiệt độ thường?

A. Na.       B. Ca.       C. Ba.       D. Cu.

Câu 32. Hợp kim nào sau đây sắt không bị ăn mòn điện hóa học khi để trong không khí ẩm?

A. Hợp kim Fe – C       B. Hợp kim Fe – Cu.       C. Hợp kim Fe – Ag.       D. Hợp kim Fe – Zn.

Câu 33. Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng nhưng tác dụng được với dung dịch FeCl3?

A. Cu.       B. Ag.       C. Fe.       C. Al.

(Xem giải) Câu 34. Kim loại X khử được ion kim loại Y trong dung dịch muối thành Y. Ion của kim loại X oxi hóa được kim loại Z trong dung dịch. Sắp xếp các kim loại X, Y, Z theo thứ tự giảm dần tính khử từ trái sang phải là

A. X, Y, Z.       B. X, Z, Y.       C. Z, X, Y.       D. Z, Y, X.

Bạn đã xem chưa:  [2024] Thi thử TN trường Đô Lương 1 - Nghệ An (Lần 1)

Câu 35. Cho 2,4 gam Mg vào dung dịch H2SO4 loãng dư. Thể tích khí H2 (đktc) thu được sau phản ứng là

A. 2,24 lit.       B. 4,48 lit.       C. 3,36 lit.       D. 22,4 lit.

(Xem giải) Câu 36. Ngâm một lá kẽm trong 200 ml dung dịch CuSO4 sau khi phản ứng kết thúc, lấy lá kẽm ra khỏi dung dịch rửa nhẹ làm khô nhận thấy khối lượng lá kẽm giảm 0,2 gam. Nồng độ mol/lít của dung dịch CuSO4 đã dùng là

A. 1,0M.       B. 0,1M.       C. 0,2M.       D. 0,5M.

(Xem giải) Câu 37. Cho 4,65 gam hỗn hợp Mg và Al vào dung dịch HNO3 loãng dư, sau phản ứng thu được 1,4 lit N2O (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Thành phần % về khối lượng của Mg trong hỗn hợp ban đầu là

A. 87,10%.       B. 12,90%.       C. 15,75%.       D. 84,25%.

(Xem giải) Câu 38. Đốt 30,8 gam Fe trong 11,2 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm Cl2 và O2, thu được 60,45 gam hỗn hợp Y chỉ gồm oxit và muối clorua (không còn khí dư). Hòa tan Y bằng dung dịch HCl vừa đủ, thu được dung dịch Z. Cho AgNO3 dư vào Z, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 138,25.       B. 186,55.       C. 224,35.       D. 181,30.

(Xem giải) Câu 39. Cho các nhận xét sau:
(1) Este rất ít tan trong nước do các phân tử este không tạo được liên kết hiđro với nước.
(2) Este, chất béo, tinh bột, xenlulozơ, peptit, protein đều bị thủy phân trong môi trường axit và môi trường kiềm.
(3) Nhỏ vài giọt anilin vào ống nghiệm đựng nước, anilin hầu như không tan và nổi lên phía trên ống nghiệm.
(4) Khi nóng chảy, đa số polime cho chất lỏng nhớt, để nguội sẽ rắn lại gọi là chất nhiệt rắn.
(5) Trong ăn mòn điện hóa hợp kim của Fe-C trong không khí ẩm, tại catot xảy ra quá trình: O2 + 2H2O + 4e → 4OH-.
(6) Người ta tạo ra “sắt tây” (sắt tráng thiếc), “tôn” (sắt tráng kẽm) là vận dụng phương pháp điện hóa học để bảo vệ sắt khỏi ăn mòn.
Số nhận xét đúng là

A. 1.       B. 2.       C. 3.       D. 4.

(Xem giải) Câu 40. Hỗn hợp X gồm đipeptit C5H10N2O3, este đa chức C4H6O4, este tạp chức C5H11O2N. Cho X tác dụng vừa đủ với 800 ml dung dịch NaOH 0,1M rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam rắn khan và 1,25 gam hỗn hợp hơi Z (chỉ chứa các hợp chất hữu cơ). Cho toàn bộ lượng Z thu được tác dụng với Na dư thấy thoát ra 0,448 lít khí H2 (đktc). Còn nếu đốt cháy hoàn toàn Z thì thu được 1,76 gam CO2. Giá trị của m là

A. 7,45.       B. 2,30.       C. 3,45.         D. 14,90.

Bình luận

200
error: Chúc bạn học tốt và luôn vui nhé !!