[2020] Thi thử THPT Quốc gia Chuyên Phan Ngọc Hiển – Cà Mau (Lần 1)
⇒ File word đề thi, đáp án và giải chi tiết
⇒ Giải chi tiết và đáp án:
41A | 42A | 43B | 44D | 45A | 46D | 47D | 48B | 49B | 50D |
51B | 52C | 53D | 54C | 55B | 56A | 57D | 58C | 59B | 60D |
61D | 62B | 63D | 64C | 65D | 66A | 67D | 68D | 69A | 70A |
71D | 72A | 73B | 74B | 75C | 76A | 77C | 78D | 79B | 80A |
(Xem giải) Câu 41: Thủy phân m gam tinh bột, sản phẩm thu được đem lên men để sản xuất ancol etylic, toàn bộ khí CO2 sinh ra cho qua dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 850 gam kết tủa. Biết hiệu suất mỗi giai đoạn lên men là 85%. Giá trị của m gần nhất với
A. 952,9. B. 476,5. C. 810,0. D. 688,5.
(Xem giải) Câu 42: Có các chất sau: Tinh bột; Xenlulozơ; Saccarozơ; Fructozơ; Mantozơ. Khi thủy phân các chất trên thì số chất chỉ tạo thành glucozơ là:
A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
Câu 43: Quặng sắt manhetit có thành phần chính:
A. Fe2O3 B. Fe3O4. C. FeCO3. D. FeS2.
Câu 44: Trong các kim loại: Al, Cu, Au, Fe. Kim loại có tính dẻo lớn nhất là:
A. Fe B. Al C. Cu D. Au
Câu 45: Điều chế kim loại K bằng cách:
A. Điện phân KCl nóng chảy
B. Điện phân dung dịch KCl có màng ngăn
C. Dùng khí CO khử ion K+ trong K2O ở nhiệt độ cao
D. Điện phân dung dịch KCl không có màng ngăn
(Xem giải) Câu 46: Đốt cháy hoàn toàn một amin X bằng lượng không khí vừa đủ, thu được 17,6 gam CO2, 12,6 gam H2O và 69,44 lít N2 (đktc). Giá thiết rằng không khí chỉ gồm N2 và O2, trong đó oxi chiếm 20% thể tích không khí. Số đồng phân cấu tạo của X là
A. 5 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 47: Hợp chất X có công thức cấu tạo : CH3OOCCH2CH3. Tên gọi của X là
A. propylaxetat. B. etylaxetat. C. metylaxetat. D. metylpropionat.
Câu 48: Fe nằm ở ô thứ 26 trong bảng hệ thống tuần hoàn (Z = 26). Phát biểu đúng:
A. Fe thuộc chu kì 4, nhóm VIB B. Fe thuộc chu kì 4, nhóm VIIIB
C. Fe thuộc chu kì 4, nhóm VIIIA D. Fe thuộc chu kì 4, nhóm IIB
Câu 49: Cho dung dịch FeCl3 tác dụng với dung dịch NaOH tạo thành kết tủa có màu
A. trắng. B. nâu đỏ. C. trắng xanh chuyển sang nâu đỏ D. xanhthẫm.
(Xem giải) Câu 50: Cho 2,24 gam bột sắt vào 200 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm AgNO3 0,1M và Cu(NO3)2 0,5M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và m gam chất rắn Y. Giá trị của m là:
A. 2,80 gam B. 2,16 gam C. 0,64 gam D. 4,08 gam
Câu 51: Trong một số chất thải ở dạng dung dịch chứa các ion: Cu2+, Zn2+, Fe3+, Pb2+, Hg2+…. Dùng chất nào sau đây để xử lí sơ bộ các chất thải trên:
A. giấm ăn B. nước vôi dư C. etanol D. HNO3
Câu 52: Dãy gồm các kim loại có cùng kiểu mạng tinh thể lập phương tâm khối là:
A. Mg, Ca, Ba B. Li , Na, Mg C. Na, K, Ba D. Na, K , Ca
Câu 53: Khi nói về kim loại kiềm, phát biểu nào sau đây sai:
A. Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp
B. Trong tự nhiên các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất
C. Các kim loại kiềm có màu trắng bạc và có ánh kim
D. Từ Li đến Cs khả năng phản ứng với nước giảm dần
(Xem giải) Câu 54: Hình vẽ sau mô tả thí nghiệm điều chế dung dịch HCl trong phòng thí nghiệm:
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Trong thí nghiệm trên không thể thay NaCl bằng NaBr để điều chế HBr.
B. Sau phản ứng giữa NaCl và H2SO4, HCl sinh ra ở thể khí.
C. Trong thí nghiệm trên có thể thay NaCl bằng CaF2 để điều chế HF.
D. Trong thí nghiệm trên, dung dịch H2SO4 có nồng độ đặc.
(Xem giải) Câu 55: Dung dịch X gồm NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,05M. Dung dịch Y gồm Al2(SO4)3 0,4M và H2SO4 xM. Trộn 0,1 lít dung dịch Y với 1 lít dung dịch X được 16,33 gam kết tủa. Giá trị của x là
A. 0,2M B. 0,2M; 0,6M C. 0,2M; 0,4M D. 0,2M; 0,5M
Câu 56: Công thức phân tử tổng quát amin no, mạch hở là
A. CnH2n+2+mNm. B. CnH2n+3N. C. CnH2n+1N. D. CnH2n+1NH2.
(Xem giải) Câu 57: Cho các dung dịch sau: NH4NO3 (1), KCl (2), K2CO3 (3), CH3COONa (4), NaHSO4 (5), Ba(NO3)2(6) , KOH (7) . Số dung dịch có pH < 7 là:
A. 5 B. 3 C. 4 D. 2
(Xem giải) Câu 58: Cho các dung dịch sau: phenylamoni clorua, axit aminoaxetic, natri etylat, phenol, anilin, etylamin, natri axetat, metylamin, alanin, axit glutamic, natri phenolat, lysin. Số chất trong dung dịch có khả năng làm đổi màu quì tím là:
A. 7. B. 5. C. 8. D. 6.
Câu 59: Phát biểu đúng là:
A. Tơ olon thuộc loại tơ poliamit B. Tơ olon thuộc loại tơ tổng hợp
C. Tơ olon thuộc tơ thiên nhiên D. Tơ olon thuộc loại tơ nhân tạo
Câu 60: Chất tác dụng với H2 tạo thành sobitol là :
A. tinh bột B. saccarozơ C. xenlulozơ D. glucozơ
(Xem giải) Câu 61: Cho dãy các chất: phenyl axetat, vinyl axetat, benzyl acrylat, anlyl axetat, metyl metacrylat, etyl fomat, triolein. Số chất trong dãy khi vừa tác dụng với dung dịch brom, vừa thủy phân trong dung dịch NaOH (dư) đun nóng sinh ra ancol là:
A. 2 B. 3 C. 1 D. 5
(Xem giải) Câu 62: Thêm từ từ đến hết dung dịch chứa 0,2 mol KHCO3 và 0,1 mol K2CO3 vào dung dịch chứa 0,3 mol HCl. Thể tích khí CO2 (đktc) thu được là
A. 3,36 lít B. 5,04 lít C. 4,48 lít D. 6,72 lít
(Xem giải) Câu 63: Cho các mệnh đề sau:
a) Thủy phân este trong môi trường kiềm được gọi là phản ứng xà phòng hóa.
b) Các este có nhiệt độ sôi thấp hơn so với các axit và ancol có cùng số nguyên tử cacbon.
c) Trimetyl amin là một amin bậc ba.
d) Có thể dùng Cu(OH)2 để phân biệt Ala- Ala và Ala- Ala- Ala.
e) Tơ nilon – 6,6 được trùng hợp bởi hexametylenđiamin và axit ađipic.
f) Chất béo lỏng dễ bị oxi hóa bởi oxi không khí hơn chất béo rắn.
g) Dung dịch fructozơ bị oxi hóa bởi H2 (xúc tác Ni, t°) tạo ra sobitol;
h) Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm axit no, mạch hở, đơn chức và este no, mạch hở, đơn chức luôn thu được số mol CO2 bằng số mol H2O;
Số mệnh đề đúng là :
A. 7 B. 5 C. 8 D. 6
(Xem giải) Câu 64: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch HCl
(2) Cho Na vào dung dịch CuSO4
(3) Cho FeS tác dụng với dung dịch HCl
(4) Cho dung dịch AlCl3 vào dung dịch Na2CO3
(5) Cho dung dịch NH4NO3 vào dung dịch NaOH
(6) Cho Zn vào dung dịch NaHSO4
Số thí nghiệm có tạo ra chất khí là:
A. 4 B. 5 C. 6 D. 3
(Xem giải) Câu 65: Cho sơ đồ chuyển hoá sau:
(1) C3H4O2 + NaOH → X + Y
(2) X + H2SO4 loãng → Z + T
Biết Y và Z đều có phản ứng tráng gương. Hai chất Y, Z tương ứng là:
A. HCOONa, CH3CHO. B. HCHO, HCOOH.
C. HCHO, CH3CHO. D. CH3CHO, HCOOH
(Xem giải) Câu 66: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch CuCl2.
(2) Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch FeCl3.
(3) Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch HCl loãng, có nhỏ vài giọt CuCl2.
(4) Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch AgNO3.
(5) Để thanh thép lâu ngày ngoài không khí ẩm.
Số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa là.
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
(Xem giải) Câu 67: Hỗn hợp gồm hiđrocacbon X và oxi có tỉ lệ số mol tương ứng là 1:10. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp trên thu được hỗn hợp khí Y. Cho Y qua dung dịch H2SO4 đặc, thu được hỗn hợp khí Z có tỉ khối đối với hiđro bằng 19. Công thức phân tử của X là
A. C3H4. B. C3H8. C. C3H6. D. C4H8.
(Xem giải) Câu 68: Cho hỗn hợp gồm Fe và Zn vào dung dịch AgNO3, đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X gồm hai muối và chất rắn Y gồm hai kim loại. Hai muối trong X là
A. AgNO3 và Zn(NO3)2. B. Fe(NO3)2 và AgNO3.
C. Fe(NO3)3 và Zn(NO3)2. D. Zn(NO3)2 và Fe(NO3)2.
(Xem giải) Câu 69: Cho kim loại M và các hợp chất X, Y, Z thỏa mãn các phương trình hóa học sau:
(a) 2M + 3Cl2 → 2MCl3 (b) 2M + 6HCl → 2MCl3 + 3H2
(c) 2M + 2X + 2H2O → 2Y + 3H2 (d) Y + CO2 + 2H2O → Z + KHCO3
Các chất X, Y, Z lần lượt là:
A. KOH, KAlO2, Al(OH)3. B. KOH, KCrO2, Cr(OH)3.
C. NaOH, NaCrO2, Cr(OH)3. D. NaOH, NaAlO2, Al(OH)3.
(Xem giải) Câu 70: Đốt cháy hoàn toàn 3,42 gam hỗn hợp gồm axit acrylic, vinyl axetat, metyl acrylat và axit oleic, rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 (dư). Sau phản ứng thu được 18 gam kết tủa và dung dịch X. Khối lượng X so với khối lượng dung dịch Ca(OH)2 ban đầu đã thay đổi như thế nào?
A. Giảm 7,38 gam. B. Tăng 2,70 gam. C. Tăng 7,92 gam. D. Giảm 7,74 gam.
(Xem giải) Câu 71: Cho vào 3 ống nghiệm, mỗi ống 1 ml CH3COOC2H5. Thêm vào ống thứ nhất 2 ml H2O, ống thứ hai 2 ml dung dịch H2SO4 20% và ống thứ ba 2 ml dung dịch NaOH đặc (dư). Lắc đều 3 ống nghiệm, đun nóng 70-80°C rồi để yên 5-10 phút. Phát biểu nào sau đây không đúng
A. H2SO4 trong ống thứ 2 có tác dụng xúc tác cho phản ứng thủy phân.
B. Hiệu suất phản ứng thủy phân trong ống 3 cao nhất.
C. Hiệu suất phản ứng thủy phân ở ống 2 cao hơn ống 1.
D. Hiệu suất phản ứng thủy phân trong ống 1 cao nhất.
(Xem giải) Câu 72: Cho các phát biểu sau:
a) Xenlulozơ trinitrat có chứa 16,87% nitơ.
b) Xenlulozơ triaxetat là polime nhân tạo.
c) Đipeptit mạch hở có phản ứng màu với Cu(OH)2.
d) Tơ nilon-6,6 được tạo ra do phản ứng trùng hợp.
e) Thủy tinh hữu cơ plexiglas có thành phần chính là poli (metyl metacrylat).
f) Trong công nghiệp, glucozơ được dùng tráng gương, tráng ruột phích;
g)Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo.
h) Benzyl axetat là este có mùi chuối chín.
Số phát biết sai là :
A. 5 B. 3 C. 6 D. 4
(Xem giải) Câu 73: Cho x mol hỗn hợp kim loại Al, Fe (có tỉ lệ mol 1 : 1) tan hết trong dung dịch chứa y mol HNO3 (Tỷ lệ x : y = 3 : 17). Sau khi kim loại tan hết, thu được sản phẩm khử Y duy nhất và dung dịch Z chỉ chứa muối nitrat. Cho AgNO3 đến dư vào Z, thu được m gam rắn. Giá trị của m là:
A. 27y/17 B. 54y/17 C. 432y/17 D. 108y/17
(Xem giải) Câu 74: Cho hỗn hợp E gồm 0,1 mol X (C5H11O4N) và 0,15 mol Y (C5H14O4N2, là muối của axit cacboxylic hai chức) tác dụng hoàn toàn với dung dịch KOH, thu được một ancol đơn chức, hai amin no (kế tiếp trong dãy đồng đẳng) và dung dịch T. Cô cạn T, thu được hỗn hợp G gồm ba muối khan có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử (trong đó có hai muối của hai axit cacboxylic và muối của một α-amino axit). Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối lớn nhất trong G là
A. 24,57%. B. 54,13%. C. 52,89%. D. 25,53%.
(Xem giải) Câu 75: Khuấy kỹ dung dịch chứa 13,6 gam AgNO3 với m gam bột Cu rồi thêm tiếp 100 ml dung dịch H2SO4 loãng, dư vào. Đun nóng cho tới khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được 9,28 gam kim loại và V lít khí NO (đktc). Giá trị của m và V là
A. 10,88 gam và 2,688 lít B. 6,4 gam và 2,24 lít
C. 10,88 gam và 1,792 lít D. 3,2 gam và 0,3584 lít
(Xem giải) Câu 76: Hòa tan 51,1 gam hỗn hợp X gồm NaCl và CuSO4 vào nước được dung dịch Y. Điện phân dung dịch Y với điện cực trơ màng ngăn xốp đến khi nước bắt đầu bị điện phân ở hai điện cực thì dừng lại, thì thể tích khí ở anot sinh ra gấp 1,5 lần thể tích khí sinh ra ở catot (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Phần trăm khối lượng của CuSO4 trong hỗn hợp X là
A. 31,31% B. 68,69% C. 73,22% D. 94,25%
(Xem giải) Câu 77: Cho từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch chứa m gam hỗn hợp Al2(SO4)3 và AlCl3. Sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa (y gam) và số mol Ba(OH)2 (x mol) được biểu diễn bằng đồ thị bên.
Giá trị của m là
A. 10,68. B. 9,18. C. 12,18. D. 6,84.
(Xem giải) Câu 78: Hòa tan hoàn toàn hai chất rắn X, Y (có số mol bằng nhau) vào nước thu được dung dịch Z.
Tiến hành các thí nghiệm sau:
Thí nghiệm 1: Cho dung dịch NaOH dư vào V ml dung dịch Z, thu được n1 mol kết tủa.
Thí nghiệm 2: Cho dung dịch NH3 dư vào V ml dung dịch Z, thu được n2 mol kết tủa.
Thí nghiệm 3: Cho dung dịch AgNO3 dư vào V ml dung dịch Z, thu được n3 mol kết tủa.
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và n1 < n2 < n3. Hai chất X, Y lần lượt là:
A. NaCl, FeCl2. B. Al(NO3)3, Fe(NO3)2. C. FeCl2, FeCl3. D. FeCl2, Al(NO3)3.
(Xem giải) Câu 79: Tripeptit M và tetrapeptit Q được tạo từ một amino axit X mạch hở (phân tử chỉ chứa 1 nhóm NH2). Phần trăm khối lượng nitơ trong X bằng 18,667%. Thủy phân không hoàn toàn m gam hỗn hợp M, Q (có tỉ lệ số mol 1 : 1) trong môi trường axit thu được 0,945 gam M; 4,62 gam đipeptit và 4,125 gam X. Giá trị của m là
A. 26,10 gam B. 8,70 gam C. 4,35 gam D. 13,05 gam
(Xem giải) Câu 80: Cho các chất hữu cơ mạch hở: X là axit không no có hai liên kết pi trong phân tử, Y là axit no đơn chức, Z là ancol no hai chức, T là este của X, Y với Z. Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp M gồm X và T, thu được 0,1 mol CO2 và 0,07 mol H2O. Cho 6,9 gam M phản ứng với vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp muối khan E. Đốt cháy hoàn toàn E, thu được Na2CO3, 0,195 mol CO2 và 0,135 mol H2O. Phần trăm khối lượng của T trong M có giá trị gần nhất nào sau đây
A. 68,7 B. 68,1 C. 52,3 D. 51,3
đề quốc gia năm nay xu hướng ra tầm nay hay dễ hơn vậy ạ ?