[2020] Thi thử Tốt nghiệp Chuyên Vĩnh Phúc (Lần 3)
⇒ File word đề thi, đáp án và giải chi tiết
⇒ Giải chi tiết và đáp án:
41C | 42A | 43D | 44C | 45C | 46A | 47A | 48D | 49D | 50B |
51C | 52A | 53B | 54D | 55B | 56B | 57C | 58A | 59C | 60B |
61A | 62D | 63A | 64C | 65D | 66B | 67A | 68D | 69D | 70C |
71B | 72A | 73? | 74C | 75B | 76A | 77B | 78D | 79D | 80C |
(Xem giải) Câu 41: Cho vào ống nghiệm một viên kẽm, sau đó cho tiếp 1 – 2 ml dung dịch chất X đậm đặc vào ống nghiệm. Sau một thời gian thấy bọt khí thoát ra, viên kẽm tan dần. Chất X là
A. ancol etylic. B. glixerol. C. axit axetic. D. anđehit axetic.
(Xem giải) Câu 42: Hai este đơn chức X, Y là đồng phân cấu tạo, phân tử đều có vòng benzen, nguyên tố oxi chiếm 23,53% khối lượng). Cho 0,04 mol hỗn hợp E gồm X và Y tác dụng được tối đa với dung dịch chứa 0,06 mol NaOH, thu được dung dịch T chứa hai muối. Khối lượng muối của axit cacboxylic trong T là
A. 2,72 gam. B. 2,46 gam. C. 3,28 gam. D. 1,46 gam.
Câu 43: Nước muối sinh lý là dung dịch chất X nồng độ 0,9% dùng súc miệng để vệ sinh răng và họng. Công thức của X là
A. KNO3. B. KCI. C. NaNO3. D. NaCl.
(Xem giải) Câu 44: Thủy phân hoàn toàn 10,85 gam một tripeptit mạch hở X bằng 150 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được a gam hỗn hợp muối của các amino axit (có dạng H2NCnH2nCOOH). Giá trị của a là
A. 15,05. B. 14,15. C. 15,95. D. 16,85.
Câu 45: Đun nóng xenlulozơ trong dung dịch H2SO4 70%, thu được chất X. Chất X tác dụng với H2 (Ni, t°) thu được chất Y. Hai chất X và Y lần lượt là
A. Saccarozơ và fructozơ. B. Saccarozơ và glucozơ.
C. Glucozơ và sobitol. D. Fructozơ và sobitol.
Câu 46: Kim loại Fe phản ứng với lượng dư dung dịch X, tạo muối sắt (III). Chất X là
A. HNO3 loãng. B. H2SO4 đặc, nguội. C. H2SO4 loãng. D. HCl đặc, nóng.
(Xem giải) Câu 47: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Đốt dây sắt trong khí clo.
(b) Đốt nóng hỗn hợp bột Fe và S (trong điều kiện không có oxi).
(c) Cho FeO vào dung dịch HNO3 (loãng, dư).
(e) Cho Fe vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư).
Có bao nhiêu thí nghiệm tạo ra muối sắt (II)?
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 48: Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên?
A. Tơ olon. B. Tơ axetat. C. Polietilen. D. Tơ tằm.
Câu 49: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Al. B. Ba. C. Cu. D. Na.
Câu 50: Dung dịch nào sau đây tác dụng được với CaCO3?
A. NaOH B. HCI. C. Na2S. D. NaCl.
(Xem giải) Câu 51: Lên men dung dịch chứa 300 gam glucozơ thu được 92 gam ancol etylic. Hiệu suất của quá trình lên men tạo thành ancol etylic là
A. 50%. B. 70%. C. 60%. D. 80%.
(Xem giải) Câu 52: Hòa tan hoàn toàn 13,8 gam hỗn hợp X gồm Al, Fe vào dung dịch H2SO4 loãng, thu được 10,08 lít khí (đktc). Phần trăm về khối lượng của Al trong X là
A. 39,13%. B. 76,91%. C. 58,70%. D. 20,24%.
Câu 53: Cây xanh được coi là “lá phổi của trái đất” vì trong quá trình quang hợp của cây xanh làm giảm nồng độ CO2 và tạo ra khí
A. N2 B. O2. C. CO. D. Cl2.
(Xem giải) Câu 54: Cho hỗn hợp gồm Na2O, CaO, Al2O3 và MgO vào lượng nước dư, thu được dung dịch X và chất rắn Y. Sục khí CO2 đến dư vào X, thu được kết tủa là
A. MgCO3. B. CaCO3. C. Mg(OH)2. D. Al(OH)3.
Câu 55: Al(OH)3 không phản ứng với dung dịch nào sau đây?
A. H2SO4. B. Na2SO4. C. HCl. D. NaOH.
Câu 56: Chất nào sau đây trong phân tử chỉ có liên kết xích ma?
A. Etilen. B. Metan. C. butadien. D. Axetilen.
(Xem giải) Câu 57: Cho 15,6 gam hỗn hợp X gồm Al và Al2O3 tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, thu được 6,72 lít khí hiđro (đktc). Khối lượng của Al2O3 trong 15,6 gam X là
A. 2,7 gam. B. 5,4 gam. C. 10,2 gam. D. 12,9 gam.
Câu 58: Saccarit chiếm thành phần chủ yếu trong mật ong là
A. fructozơ. B. saccarozơ. C. glucozơ. D. tinh bột.
Câu 59: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 tạo ra kết tủa?
A. CaCl2. B. Ba(NO3)2. C. Ca(HCO3)2. D. BaCl2.
Câu 60: Quặng sắt manhetit có thành phần chính là
A. FeS. B. Fe3O4. C. Fe2O3. D. FeCO3.
Câu 61: Công thức phân tử của glixin là
A. C2H5O2N. B. C2H7N. C. C3H7O2N. D. C6H14O2N
Câu 62: Cho Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, thu được muối trong đó sắt có số oxi hóa là
A. +1. B. +4. C. +3. D. +2.
Câu 63: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Ba. B. Al. C. Cr. D. Fe.
Câu 64: Chất béo là trieste của axit béo với
A. ancol etylic. B. ancol metylic. C. glixerol. D. etylen glicol.
Câu 65: Metyl axetat có công thức hóa học là
A. CH3COOC2H5. B. HCOOCH3. C. HCOOC2H5. D. CH3COOCH3.
Câu 66: Cacbon có tính khử trong phản ứng nào sau đây?
A. 3C + 4Al → Al4C3. B. C + O2 → CO2.
C. C + 2Mg → Mg2C. D. C + 2H2 → CH4.
Câu 67: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Anbumin là một loại protein đơn giản. B. Anilin là chất lỏng nhẹ hơn nước.
C. Axit aminoaxetic làm quỳ tím hóa đỏ. D. Phân tử Gly-Gly-Ala có 3 nguyên tử oxi.
(Xem giải) Câu 68: Cho các polime: Polietilen, polibutađien, poli(vinyl clorua), policaproamit, xelulozơ trinitrat. Số polime được dùng làm chất dẻo là
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
(Xem giải) Câu 69: Nung 7,84 gam Fe trong không khí, sau một thời gian, thu được 10,24 gam hỗn hợp rắn X. Cho X phản ứng hết với dung dịch HNO3 (loãng, dư), thu được V ml khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5, đktc). Giá trị của V là
A. 2240. B. 3136. C. 2688. D. 896.
Câu 70: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc một?
A. CH3NHCH3. B. CH3CH2NHCH3. C. CH3NH2. D. (CH3)3N.
Câu 71: Trong các kim loại sau, kim loại có tính khử mạnh nhất là
A. Fe. B. Mg. C. Cu. D. Al.
Câu 72: Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện?
A. Fe. B. Al. C. Ca. D. Na.
(Xem giải) Câu 73: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm hai este mạch hở X, Y (MX < MY < 166), thu được 0,54 mol CO2. Cho m gam E tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp Z gồm các muối của axit cacboxylic và 7,36 gam hỗn hợp các ancol cùng dãy đồng đẳng. Đốt cháy hoàn toàn Z, thu được sản phẩm chỉ có CO2 và 0,08 mol Na2CO3. Khối lượng của Y trong m gam E là
A. 5,10. B. 4,68. C. 7,30. D. 6,96.
(Xem giải) Câu 74: Cho các phát biểu sau:
(a) Dầu chuối (chất tạo hương liệu mùi chuối chín) có chứa isoamyl axetat.
(b) Nhỏ dung dịch I2 vào lát cắt của củ khoai lang thì xuất hiện màu xanh tím.
(c) Trong thành phần hóa học của giấy viết có xenlulozơ.
(d) Dùng giấm ăn, chanh có thể xử lý mùi tanh trong cá (do amin gây ra).
(e) Trong phân tử xenlulozơ, mỗi gốc glucozơ có 5 nhóm -OH.
(g) Mì chính (bột ngọt) là muối natri của axit axetic.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2
(Xem giải) Câu 75: Chất hữu cơ E có công thức phân tử C9H8O4 và các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
(1) E + 3NaOH → 2X + Y + H2O
(2) 2X + H2SO4 → Na2SO4 + 2Z
(3) Z + 2AgNO3 + 4NH3 + H2O → T + 2Ag + 2NH4NO3.
(4) Y + HCl → F + NaCl.
Cho các phát biểu sau:
(a) Chất E có 3 công thức cấu tạo phù hợp.
(b) Chất T tác dụng được với dung dịch HCl và dung dịch NaOH.
(c) Chất E và chất X đều có phản ứng tráng bạc.
(d) Dung dịch Y tác dụng được với khí CO2.
(e) Chất F là hợp chất hữu cơ tạp chức.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
(Xem giải) Câu 76: Thực hiện thí nhiệm như hình vẽ:
Cho các phát biểu sau về thí nghiệm trên:
(a) CuO từ màu đỏ chuyển sang màu đen.
(b) Nên đun nóng ống đựng CuO trước khi dẫn C2H5OH qua.
(c) Dùng dung dịch HCl có thể hòa tan hoàn toàn chất rắn sau phản ứng.
(d) Thí nghiệm trên điều chế và thử tính chất của etilen.
(e) Khi tháo dụng cụ, nên tháo vòi dẫn ra khỏi dung dịch AgNO3/NH3 rồi mới tắt đèn cồn.
(g) Sau thí nghiệm, trong ống nghiệm đựng dung dịch AgNO3/NH3 có Ag kết tủa.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
(Xem giải) Câu 77: Một loại phân đạm phân đạm có chứa 98,5% (NH2)2CO, thành phần còn lại gồm các chất không chứa nitơ. Độ dinh dưỡng của loại phân đạm này là
A. 27,91% B. 45,97%. C. 72,23%. D. 22,98%.
(Xem giải) Câu 78: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm triglixerit Y và axit béo Z cần vừa đủ 8,31 mol O2, thu được 5,82 mol CO2. Mặt khác, m gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được glixerol và dung dịch chỉ chứa 94,56 gam hỗn hợp muối natri panmitat, natri stearat. Giá trị của m là
A. 80,6. B. 89,0. C. 83,4. D. 91,32
(Xem giải) Câu 79: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm ancol C3H8O và hai amin no, đơn chức, mạch hở Y, Z (số mol của Y gấp 3 lần số mol của Z, MZ = MY + 14) cần vừa đủ 1,5 mol O2, thu được N2, H2O và 0,8 mol CO2. Phần trăm khối lượng của Y trong E là
A. 59,73%. B. 39,02%. C. 23,23%. D. 46,97%.
(Xem giải) Câu 80: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
(b) Cho dung dịch FeCl2 vào dung dịch AgNO3 dư
(c) Dẫn khí H2 dư qua Fe2O3 nung nóng.
(d) Cho Zn vào dung dịch AgNO3.
(e) Nung hỗn hợp gồm Al và CuO (không có không khí).
(g) Điện phân nóng chảy NaCl với điện cực trơ.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là
A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.
Bình luận