[2020] Thi thử Tốt nghiệp Sở GDĐT Bình Phước (Lần 1)
⇒ File word đề thi, đáp án và giải chi tiết
⇒ Giải chi tiết và đáp án:
1B | 2B | 3D | 4C | 5B | 6C | 7B | 8D | 9D | 10B |
11D | 12C | 13B | 14B | 15C | 16A | 17B | 18B | 19A | 20B |
21A | 22B | 23A | 24A | 25D | 26B | 27D | 28C | 29A | 30B |
31A | 32A | 33A | 34B | 35B | 36D | 37B | 38A | 39A | 40A |
Câu 1: Ion kim loại có tính oxi hóa mạnh, có tác dụng diệt khuẩn nên được dùng trong mỹ phẩm, tủ lạnh, máy điều hòa,…ở dạng nano là
A. Al3+. B. Ag+. C. Fe3+. D. Cu2+.
Câu 2: Quá trình hình thành thạch nhũ trong hang động xảy ra nhờ phản ứng nào sau đây?
A. CaO + CO2 → CaCO3. B. Ca(HCO3)2 → CaCO3 + CO2 + H2O.
C. CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2. D. CaCO3 → CaO + CO2.
Câu 3: Theo WHO (Tổ chức Y tế Thế giới) hàng năm có khoảng 11.000 người chết do hút thuốc lá, cứ 10 giây có 1 người chết. Từ lâu, người ta phát hiện ra chất X trong thuốc lá là thành phần gây nghiện, là thủ phạm gây ung thư ở người hút thuốc như: ung thư phổi, bàng quang, tuyến tụy, thận, miệng, thực quản, thanh quản…Chất X là chất nào sau đây?
A. Heroin. B. Cafein. C. Moophin. D. Nicotin.
Câu 4: Thủy phân este CH3COOC2H5 thu được axit hữu cơ có công thức là
A. HCOOH. B. C2H5COOH. C. CH3COOH. D. C3H5COOH.
Câu 5: Sắt có số oxi hóa +2 trong hợp chất nào sau đây?
A. Fe(OH)3. B. Fe(NO3)2. C. Fe2(SO4)3. D. Fe2O3.
Câu 6: Trong môi trường kiềm, protein có phản ứng màu biure với
A. NaCl. B. Mg(OH)2. C. Cu(OH)2. D. KCl.
Câu 7: Phản ứng của dung dịch Al2(SO4)3 với lượng dư chất nào sau đây thu được kết tủa sau khi phản ứng kết thúc?
A. NaCl. B. NH3. C. NaOH. D. H2SO4.
Câu 8: Kim loại Fe không phản ứng với
A. khí Cl2, t°. B. dung dịch H2SO4 loãng, nguội.
C. dung dịch AgNO3. D. dung dịch MgCl2.
Câu 9: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ bán tổng hợp?
A. Tơ tằm. B. Sợi bông. C. Tơ nilon-6,6. D. Tơ visco.
Câu 10: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?
A. Ag. B. Mg. C. Fe. D. Al.
Câu 11: Glucozơ không phản ứng được với
A. H2 (Ni, t°). B. dung dịch AgNO3/NH3.
C. Cu(OH)2. D. dung dịch NaOH.
Câu 12: Kim loại nào sau đây được dùng làm tế bào quang điện?
A. Na. B. Rb. C. Cs. D. K.
Câu 13: Nước chứa nhóm ion nào sau đây được gọi là nước cứng toàn phần?
A. Ca2+, Mg2+, HCO3-. B. Ca2+, Mg2+, HCO3-,SO42-.
C. Ca2+, Mg2+, Cl-, SO42-. D. Ba2+, Mg2+, Cl-, HCO3-.
Câu 14: Chất nào sau đây tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư chỉ thu được muối Fe3+?
A. FeCO3. B. Fe2O3. C. Fe3O4. D. Fe(OH)2.
Câu 15: Dãy gồm các ion (không kể đến sự phân li của nước) cùng tồn tại trong một dung dịch là
A. Ag+, Na+, Cl-. B. Ba2+, K+, SO42-. C. H+, Fe3+, NO3-. D. Al3+, Ba2+, OH-.
Câu 16: Thủy phân este mạch hở X có công thức phân tử C3H6O2, thu được sản phẩm có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 17: Natri hiđrocacbonat được dùng trong công nghiệp dược phẩm (chế thuốc đau dạ dày, …) và trong công nghiệp thực phẩm (làm bột nở, …) có công thức hóa học là
A. NaOH. B. NaHCO3. C. Na2CO3. D. Na2SO4.
Câu 18: Dung dịch nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím?
A. Metylamin. B. Anilin. C. Axit glutamic. D. Lysin.
Câu 19: Chất nào sau đây không làm mất màu dung dịch brom?
A. Metan. B. Etilen. C. Axetilen. D. Propen.
Câu 20: Thành phần chính của đá vôi là
A. CaSO4. B. CaCO3. C. CaO. D. Ca(OH)2.
(Xem giải) Câu 21: Hòa tan hoàn toàn 9,2 gam hỗn hợp Mg, Fe bằng dung dịch HCl dư thu được 5,6 lít H2 (đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được khối lượng muối khan là
A. 26,95. B. 27,45. C. 25,95. D. 33,25.
(Xem giải) Câu 22: Sục từ từ đến dư khí CO2 vào 200 ml dung dịch NaAlO2 1M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 7,8. B. 15,6. C. 3,9. D. 11,7.
(Xem giải) Câu 23: Trong phòng thí nghiệm, người ta đun nóng hỗn hợp các chất CH3COONa, CaO, NaOH điều chế khí X. Khí X là
A. CH4. B. C2H4. C. C2H6. D. C2H2.
Câu 24: Nhận định nào sau đây không đúng?
A. Etylamin là chất khí không màu, không mùi, tan tốt trong nước.
B. Dung dịch alanin và glyxin đều không làm quỳ tím đổi màu.
C. Dung dịch (Gly)2Ala hòa tan Cu(OH)2 tạo phức chất màu tím.
D. Anilin là chất lỏng không màu, ít tan trong nước.
(Xem giải) Câu 25: Tiến hành thủy phân m gam bột gạo chứa 81% tinh bột, rồi lấy toàn bộ lượng glucozo thu được thực hiện phản ứng tráng gương thì được 5,4 gam bạc kim loại. Biết hiệu suất toàn bộ quá trình là 50%. Giá trị của m là
A. 5,0. B. 20,0. C. 2,5. D. 10,0.
(Xem giải) Câu 26: Cho 21,55 gam hỗn hợp X gồm H2NCH2COOH và H2NCH2COOC2H5 phản ứng với dung dịch NaOH loãng dư, đun nóng thu được 4,6 gam ancol. Phần trăm theo khối lượng của H2NCH2COOH trong hỗn hợp X là
A. 47,8%. B. 52,2%. C. 71,69%. D. 28,3%.
(Xem giải) Câu 27: Thủy phân hoàn toàn đisaccarit A thu được hai monosaccarit X và Y. Hiđrô hóa X hoặc Y đều thu được chất hữu cơ Z. Hai chất A và Z lần lượt là
A. Saccarozơ và glucozơ. B. Glucozơ và sobitol.
C. Tinh bột và glucozơ. D. Saccarozơ và sobitol.
Câu 28: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Kim loại Al có thể được điều chế bằng cách điện phân nóng chảy muối AlCl3.
B. Kim loại K khử được ion Cu2+ trong dung dịch CuSO4.
C. Nhôm là kim loại nhẹ, bền nên được dùng trong kĩ thuật hàng không.
D. Sắt được dùng nhiều trong xây dựng do nó có lớp màng oxit bền bảo vệ.
(Xem giải) Câu 29: Cho các chất: Mg, Cu, NaOH, HCl. Số chất phản ứng được với dung dịch Fe(NO3)2 là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
(Xem giải) Câu 30: Cho các polime: poli(vinyl clorua), xenlulozơ, poli(acrilonitrin), amilopectin, poli(metyl metacrylat). Số polime có cấu trúc mạch không phân nhánh là
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
(Xem giải) Câu 31: Đốt nóng một hỗn hợp gồm 8,1 gam Al và 16 gam Fe2O3 (trong điều kiện không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 1M thu được V lít H2 (ở đktc). Giá trị của V là
A. 3,36. B. 2,24. C. 4,48. D. 1,12.
(Xem giải) Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn 14,28 gam hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức thì thu được 12,992 lít CO2 (đktc) và 8,28 gam H2O. Mặt khác xà phòng hóa hoàn toàn 14,28 gam X cần vừa đủ 230 ml dung dịch NaOH 1M thu được các sản phẩm hữu cơ gồm một ancol và hai muối. Khối lượng của muối có phân tử khối lớn hơn là
A. 3,9 gam. B. 26 gam. C. 39 gam. D. 7,8 gam.
(Xem giải) Câu 33: Cho các phát biểu sau:
(a) Hỗn hợp Fe3O4 và Cu (tỉ lệ mol 1:1) tan hết trong dung dịch HCl dư.
(b) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch chứa NaAlO2 và Ba(OH)2 thu được hỗn hợp kết tủa.
(c) Để làm mềm nước cứng tạm thời, có thể dùng dung dịch HCl vừa đủ.
(d) Đinh sắt bị ăn mòn điện hóa khi tiếp xúc với dung dịch CuSO4.
(e) Nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào bột nhôm thấy xuất hiện kết tủa, sau đó kết tủa tan.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
(Xem giải) Câu 34: Cho từ từ 200 ml dung dịch HCl 1M vào dung dịch X chứa Na2CO3, NaHCO3 và K2CO3 thu được dung dịch Y và 2,24 lít khí CO2 (đktc). Cho dung dịch nước vôi trong dư vào dung dịch Y thu được 10 gam kết tủa. Nếu cho nước vôi trong dư vào dung dịch X thì thu được bao nhiêu gam kết tủa?
A. 15,0. B. 20,0. C. 10,0. D. 18,0.
(Xem giải) Câu 35: Đốt cháy hoàn toàn m gam một triglixerit X cần vừa đủ 1,54 mol O2, thu được CO2 và 1 mol H2O. Nếu thủy phân hoàn toàn m gam X trong dung dịch KOH đun nóng thu được dung dịch chứa 18,64 gam muối. Để chuyển hóa a mol X thành chất béo no cần vừa đủ 0,06 mol H2. Giá trị của a là?
A. 0,06. B. 0,02. C. 0,01. D. 0,03.
(Xem giải) Câu 36: Cho các phát biểu sau:
(a) Triglixerit trong chất béo lỏng có hàm lượng gốc axit béo no cao hơn trong chất béo rắn.
(b) Trong công nghiệp, glucozơ được chuyển hóa từ saccarozơ để tráng gương, tráng ruột phích.
(c) Muối mononatri của axit glutamic được dùng làm thuốc hỗ trợ thần kinh.
(d) Tơ capron, tơ enang, tơ nitron đều thuộc loại poliamit.
(e) Teflon là polime nhiệt dẻo có độ bền cao, được dùng để cách nhiệt và chống dính.
Số phát biểu không đúng là
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
(Xem giải) Câu 37: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau đây:
Bước 1: Cho 1 ml C6H5NH2 (D = 1,02g/cm3) vào ống nghiệm có sẵn 2 ml H2O, lắc đều, sau đó để yên ống nghiệm.
Bước 2: Nhỏ tiếp 2 ml dung dịch HCl đặc (10M) vào ống nghiệm, lắc đều sau đó để yên.
Bước 3: Nhỏ tiếp 2 ml dung dịch NaOH 2M vào ống nghiệm, lắc đều sau đó để yên.
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Sau cả ba bước, dung dịch trong ống nghiệm đều tách thành hai lớp.
B. Sau bước 2, dung dịch trong ống nghiệm đồng nhất, trong suốt.
C. Sau bước 3, có kết tủa trắng lắng xuống đáy ống nghiệm.
D. Thay NaOH bằng sục khí CO2, sau bước 3, thu được dung dịch ở dạng nhũ tương.
(Xem giải) Câu 38: Từ chất hữu cơ đa chức X thực hiện chuỗi chuyển hóa sau (theo đúng hệ số tỉ lượng)
X + 3NaOH → Y + Z + T + H2O
Y + HCl → M + NaCl
M + 2Na → P + H2
Z + NaOH → CH4 + Na2CO3
T + 2AgNO3 + 3NH3+ H2O → Q + 2Ag + 2NH4NO3
Biết rằng, cô cạn dung dịch sau khi thủy phân chất X thu được phần hơi chỉ chứa nước; trong M, oxi chiếm hơn 25% về khối lượng. Phản ứng của Q với HCl giải phóng khí CO2. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. M thuộc loại hợp chất thơm, đa chức.
B. X có khả năng tham gia phản ứng tráng gương.
C. Đốt cháy hoàn toàn X thu được nCO2 = 2nH2O.
D. T có phân tử khối bằng 68.
(Xem giải) Câu 39: Lấy 0,06 mol hỗn hợp E gồm este đơn chức X và este 2 chức Y đem đốt cháy hoàn toàn thì cần vừa đủ 10,08 lít O2 (đktc) thu được 20,24 gam CO2 và 3,24 gam H2O. Nếu lấy 0,03 mol E cho tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,1 mol NaOH, kết thúc phản ứng làm bay hơi dung dịch thu được hỗn hợp Z gồm các muối khan. Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối lớn nhất trong Z có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 40%. B. 15%. C. 45%. D. 50%.
(Xem giải) Câu 40: Hỗn hợp E gồm chất X (CnH2n+4O4N2) và chất Y (CmH2m+3O2N) đều là các muối amoni của axit cacboxylic với amin. Cho 0,12 mol E tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,19 mol NaOH, đun nóng, thu được sản phẩm hữu cơ gồm 18,24 gam một muối và 7,15 gam hỗn hợp hai amin. Phần trăm khối lượng của Y trong E là
A. 31,35%. B. 26,35%. C. 54,45%. D. 41,54%.
Thầy ơi thầy mở tài file này đi ạ , em cảm ơn
Rồi đấy em, bị lỗi tí