[2020] Thi thử Tốt nghiệp trường Chuyên Bắc Giang (Tháng 5)

File word đề thi, đáp án và giải chi tiết

⇒ Giải chi tiết và đáp án:

41C 42D 43D 44B 45C 46A 47A 48D 49A 50A
51A 52D 53B 54A 55B 56C 57B 58D 59C 60A
61C 62B 63B 64C 65D 66C 67C 68A 69A 70C
71D 72B 73C 74A 75A 76B 77D 78D 79C 80B

(Xem giải) Câu 41: Cho 3,87 gam hỗn hợp X (gồm Mg và Al) vào 250ml dung dịch Y (chứa hỗn hợp axit HCl 1,0M và H2SO4 0,5M), khi phản ứng kết thúc, thu được 4,368 lít H2 (ở điều kiện tiêu chuẩn). Thành phần phần trăm về khối lượng Mg trong hỗn hợp X là

A. 26,00%       B. 36,00%       C. 37,21 %       D. 35,01%.

(Xem giải) Câu 42: Đun nóng 25 gam dung dịch glucozơ nồng độ a% với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 4,32 gam Ag. Giá trị của a là

A. 28,80.       B. 12,96.       C. 25,92.       D. 14,40.

(Xem giải) Câu 43: Nhiệt phân nhanh 3,36 lít khí CH4 (đo ở đktc) ở 1500°C, thu được hỗn hợp khí T. Dẫn toàn bộ T qua dung dịch AgNO3 dư trong NH3 đến phản ứng hoàn toàn, thấy thể tích khí thu được giảm 20% so với T. Hiệu suất phản ứng nung CH4 là

A. 50,00%.       B. 20,00%.       C. 40,00%.       D. 66,67%.

Câu 44: Người ta có thể bảo vệ vỏ tàu biển bằng thép bằng cách gắn những tấm Zn vào vỏ tàu ở phần chìm trong nước biển vì

A. Zn ngăn thép tiếp xúc với nước biển nên thép không tác dụng với nước.

B. thép là cực dương, không bị ăn mòn, Zn là cực âm, bị ăn mòn.

C. thép là cực âm, không bị ăn mòn, Zn là cực dương, bị ăn mòn.

D. Zn ngăn thép tiếp xúc với nước biển nên thép không tác dụng với các chất có trong nước biển.

Câu 45: Trieste X tác dụng với dung dịch NaOH thu được natri oleat và glixerol. X là

A. C17H35COOCH3.      B. (C17H35COO)3C3H5.      C. (C17H33COO)3C3H5.      D. C17H33COOCH3.

(Xem giải) Câu 46: Cho m gam H2NCH2COOH phản ứng hết với dung dịch KOH, thu được dung dịch chứa 28,25 gam muối. Giá trị của m là

A. 18,75.       B. 28,25.       C. 37,50.       D. 21,75.

Câu 47: Dung dịch chất nào sau đây không làm quỳ tím đổi màu?

A. H2NCH2COOH.       B. CH3COOH.

C. CH3CH2NH2.       D. HOOCC3H5(NH2)COOH.

Câu 48: Trong các cặp chất cho dưới đây, cặp chất nào có thể cùng tồn tại trong một dung dịch?

A. HCl và AgNO3.       B. NaAlO2 và HCl.

C. NaHSO4 và NaHCO3.       D. AlCl3 và CuSO4.

(Xem giải) Câu 49: Cho 11,2 gam bột sắt tác dụng với khí clo dư. Sau phản ứng thu được 32,5 gam muối sắt. Khối lượng khí clo tham gia phản ứng là

A. 21,3 gam.         B. 10,55 gam.         C. 10,65 gam.         D. 20,50 gam.

(Xem giải) Câu 50: Cho một mẫu hợp kim K-Ca tác dụng với nước (dư), thu được dung dịch X và 3,36 lít H2 (ở đktc). Thể tích dung dịch axit HCl 2M cần dùng để trung hoà dung dịch X là

A. 150ml.       B. 75ml.       C. 60ml.       D. 30ml

Câu 51: Chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc?

Bạn đã xem chưa:  [2020] KSCL trường THPT Nguyễn Khuyến (Lần 1)

A. Glucozơ.       B. Saccarozơ.       C. Tinh bột.       D. Xenlulozơ.

(Xem giải) Câu 52: Nung 21,4 gam Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được m gam một oxit. Giá trị của m là

A. 14,0.       B. 8,0.       C. 12,0.       D. 16,0.

(Xem giải) Câu 53: Cho 4,5 gam etylamin (C2H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là

A. 8,1 gam.       B. 8,15 gam.       C. 0,85 gam.       D. 7,65 gam.

Câu 54: Tên gọi của hợp chất CH3-CHO là

A. anđehit axetic.       B. etanol.       C. anđehit fomic.       D. axit axetic.

(Xem giải) Câu 55: Dùng Al dư khử hoàn toàn 4,8 gam Fe2O3 thành Fe bằng phản ứng nhiệt nhôm. Khối lượng Fe thu được là

A. 1,68.       B. 3,36.       C. 0,84.       D. 2,80.

Câu 56: Sự đốt các nhiên liệu hóa thạch đã góp phần vào vấn đề mưa axit, đặc biệt tại các vùng có nhiều nhà máy công nghiệp, sản xuất hóa chất. Khí nào sau đây chủ yếu gây nên hiện tượng mưa axit?

A. CO.       B. CO2.       C. SO2.       D. CH4.

Câu 57: Dãy kim loại tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường là :

A. Al, Hg, Cs, Sr.       B. K, Na, Ca, Ba.       C. Fe, Zn, Li, Sn.       D. Cu, Pb, Rb, Ag.

(Xem giải) Câu 58: Cho các chất sau: Fe(OH)3, Fe3O4, FeSO4 và Fe(NO3)2. Số chất trong dãy tác dụng với dung dịch HCl là

A. 4.       B. 1.       C. 2.       D. 3.

Câu 59: Chất nào sau đây tác dụng được với Na?

A. Saccarozơ.       B. Etyl axetat.       C. ancol etylic.       D. Etylamin.

(Xem giải) Câu 60: Ngâm một lá sắt nặng 30 gam vào 200 ml dung dịch CuSO4 CM, phản ứng xong thu được 32 gam hỗn hợp rắn. Giá trị của CM là

A. 1,25       B. 0,5       C. 1,0       D. 0,25

Câu 61: Thành phần chính của đá vôi là canxi cacbonat. Công thức của canxi cacbonat là

A. CaSO3.       B. Ca(HCO3)2.       C. CaCO3.       D. CaCl2.

Câu 62: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ thiên nhiên?

A. Tơ nilon-6.       B. Tơ tằm.       C. Tơ nitron.       D. Tơ visco.

Câu 63: Chất nào sau đây không làm mềm được nước cứng tạm thời?

A. Na3PO4.       B. HCl.       C. NaOH.       D. Na2CO3.

(Xem giải) Câu 64: Rót 1 – 2 ml dung dịch chất X đậm đặc vào ống nghiệm đựng 1 – 2 ml dung dịch Na2CO3. Đưa que diêm đang cháy vào miệng ống nghiệm thì que diêm tắt. Chất X là

A. Ancol etylic.       B. Anđehit axetic.       C. Axit axetic.       D. Phenol.

Câu 65: Hòa tan hết Fe bằng dung dịch chất X, thu được dung dịch chứa muối Fe(II) và khí H2. Chất X là

A. CuSO4.       B. HNO3 loãng.       C. AgNO3.       D. H2SO4 loãng.

Câu 66: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 (t°) tạo thành kết tủa?

Bạn đã xem chưa:  [2021] Thi thử TN trường Yên Dũng 2 - Bắc Giang (Lần 2)

A. Propan.       B. But-1-en.       C. Axetilen.       D. But-2-in.

Câu 67: Kim loại nào sau đây được dùng làm tế bào quang điện?

A. W       B. K.       C. Cs.       D. Na.

(Xem giải) Câu 68: Cho các polime: poli(vinyl clorua), poli(butađien-stien), policaproamit, polistiren, polietilen, poliisopren. Số polime dùng làm chất dẻo là

A. 3.       B. 5.       C. 4.       D. 2.

Câu 69: Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất trong tất cả các kim loại ?

A. Crom.       B. Sắt.       C. Vonfam.       D. Đồng.

Câu 70: Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Phân tử lysin có 2 nguyên tử O.       B. Phân tử etylamin có 7 nguyên tử H.

C. Phân tử axit glutamic có 2 nguyên tử N.       D. Phân tử khối của glyxin là 75.

(Xem giải) Câu 71: Thủy phân hoàn toàn a mol triglixerit X trong dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và m gam hỗn hợp muối. Đốt cháy hoàn toàn a mol X cần vừa đủ 7,75 mol O2 và thu được 5,5 mol CO2. Mặt khác, a mol X tác dụng tối đa với 0,2 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là

A. 82,4.       B. 97,6.       C. 80,6.       D. 88,6.

(Xem giải) Câu 72: Trong công nghiệp người ta điều chế Al bằng phương pháp điện phân nóng chảy Al2O3 như sau:

Cho các phát biểu:
(a) Chất X là Al nóng chảy.
(b) Chất Y là hỗn hợp Al2O3 và criolit nóng chảy.
(c) Na3AlF6 được thêm vào oxit nhôm trong điện phân nóng chảy sẽ tạo được một hỗn hợp chất điện li nổi lên trên bảo vệ nhôm nóng chảy khỏi bị oxi hóa bởi O2 không khí.
(d) Trong quá trình điện phân, ở anot thường xuất hiện hỗn hợp khí có thành phần là CO, CO2 và O2.
(e) Trong quá trình điện phân, cực âm luôn phải được thay mới do điện cực làm bằng graphit (than chì) nên bị khí sinh ra ở cực dương ăn mòn.
Số phát biểu đúng là

A. 1.       B. 2.       C. 3.       D. 4.

(Xem giải) Câu 73: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Ba(OH)2.
(b) Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2.
(c) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch Ca(OH)2.
(d) Cho AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2 dư.
(e) Cho Mg vào dung dịch FeCl3 dư.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm tạo thành chất kết tủa là

A. 2.       B. 5.       C. 3.       D. 4.

(Xem giải) Câu 74: Hỗn hợp T gồm đipeptit X mạch hở (tạo bởi một amino axit dạng NH2CnH2nCOOH) và este Y đơn chức, mạch hở, có hai liên kết π trong phân tử. Đốt cháy hoàn toàn a gam T cần 0,96 mol O2, thu được 0,84 mol CO2. Mặt khác, khi cho a gam T tác dụng vừa đủ với 280 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 26,0.       B. 25.       C. 24,5.       D. 26,5.

(Xem giải) Câu 75: X, Y là hai axit cacboxylic đều đơn chức, mạch hở (trong đó Y không no chứa một liên kết C=C); Z là este tạo bởi X, Y và glixerol. Đun nóng 12,84 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với 300 ml dung dịch NaOH 1M. Trung hòa lượng NaOH dư trong dung dịch sau phản ứng cần dùng 120 ml dung dịch HCl 0,5M. Cô cạn dung dịch sau khi trung hòa, thu được 20,87 gam muối khan. Mặt khác đốt cháy 12,84 gam E cần dùng 6,496 lít O2 (đktc). Thể tích dung dịch Br2 1M phản ứng tối đa với 0,3 mol E là

Bạn đã xem chưa:  [2020] Thi thử Tốt nghiệp sở GDĐT Kiên Giang

A. 360 ml.       B. 60 ml.       C. 320 ml.       D. 240 ml.

(Xem giải) Câu 76: Cho 3 este mạch hở X, Y, Z (MX < MY < MZ < 100) có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử. Khi thủy phân X hoặc Y hoặc Z trong môi trường axit đều thu được axit cacboxylic và ancol no. Cho các nhận định sau:
(a) X tác dụng với H2 dư (xúc tác Ni, t°) theo tỉ lệ mol 1 : 2.
(b) Y có tồn tại đồng phân hình học.
(c) X, Y, Z đều được tạo bởi cùng một ancol.
(d) Z có tên gọi là etyl axetat.
(e) X tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được kết tủa.
Số nhận định luôn đúng là:

A. 4.       B. 2.       C. 3.       D. 5.

(Xem giải) Câu 77: Dẫn a mol hỗn hợp X (gồm hơi nước và khí CO2) qua cacbon nung đỏ, thu được 1,8a mol hỗn hợp khí Y gồm H2, CO và CO2. Cho Y đi qua ống đựng hỗn hợp gồm CuO và Fe2O3 (dư, nung nóng), sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng chất rắn giảm 1,28 gam. Nếu cho Y qua dung dịch Ba(OH)2 dư thì thu được bao nhiêu gam kết tủa?

A. 1,379.       B. 1,576.       C. 0,985.       D. 1,97.

(Xem giải) Câu 78: Hỗn hợp E gồm X (C7H16O6N2) và Y (C5H14O4N2, là muối của axit cacboxylic hai chức) tác dụng hoàn toàn với dung dịch KOH, thu được ancol etylic, hai amin no (đơn chức, kế tiếp trong dãy đồng đẳng, có tỉ khối so với khí hidro bằng 16,9) và dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z, thu được hỗn hợp T gồm 2 muối khan có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử (trong đó có 1 muối của axit cacboxylic và 1 muối của α–amino axit). Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối nhỏ trong T có giá trị gần nhất là

A. 31%.       B. 32%.       C. 33%.       D. 34%.

(Xem giải) Câu 79: Cho các phát biểu sau:
(1) Dung dịch glucozơ có thể hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
(2) Tên thay thế của alanin là axit 2-aminopropionic.
(3) Dung dịch các polipeptit đều hòa tan Cu(OH)2 tạo phức màu tím.
(4) Các protein dạng cầu tan tốt trong nước tạo thành dung dịch keo nhớt.
(5) Dung dịch của glyxin chỉ chứa ion lưỡng cực +H3N-CH2-COO-.
(6) Các polime teflon, tơ visco, tơ nitron, tơ axetat đều thuộc loại tơ hóa học .
Số phát biểu đúng là:

A. 5.       B. 2.       C. 3.       D. 4.

(Xem giải) Câu 80: Cho 8,905 gam Ba tan hết vào V ml dung dịch Al2(SO4)3 0,1M. Sau khi các phản ứng kết thúc thấy khối lượng dung dịch giảm 7,545 gam so với ban đầu. Giá trị của V gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 310       B. 210.       C. 160.         D. 260.

Bình luận

200
error: Chúc bạn học tốt và luôn vui nhé !!