[2020] Thi thử Tốt nghiệp sở GDĐT Hải Phòng
⇒ File word đề thi, đáp án và giải chi tiết
⇒ Giải chi tiết và đáp án:
1A | 2D | 3A | 4C | 5A | 6B | 7B | 8B | 9D | 10C |
11A | 12B | 13D | 14B | 15B | 16C | 17D | 18C | 19D | 20D |
21C | 22B | 23C | 24B | 25B | 26A | 27D | 28B | 29B | 30B |
31D | 32B | 33B | 34C | 35B | 36C | 37C | 38D | 39C | 40B |
Câu 1. Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được CH3COONa?
A. CH3COOC2H5. B. HCOOC2H5. C. C2H5COOCH3 D. HCOOCH3.
Câu 2. Dung dịch nào sau đây không làm chuyển màu quỳ tím?
A. Lysin. B. Etylamin. C. Axit axetic. D. Glyxin.
Câu 3. Số nguyên tử hiđro trong phân tử saccarozơ là
A. 22. B. 6. C. 11. D. 12.
Câu 4. Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?
A. C2H5OH. B. CH3COOH. C. HCl. D. H2S.
Câu 5. Đốt nóng dây đồng kim loại đã cuộn thành lò xo trên ngọn lửa đèn cồn đến khi ngọn lửa không còn màu xanh, sau đó nhúng vào etanol đựng trong ống nghiệm. Màu đen của dây đồng từ từ chuyển sang màu đỏ đó là do CuO đã oxi hóa etanol thành chất hữu cơ X. Tên gọi của X là
A. anđehit axetic. B. etilen. C. etyl axetat. D. etylen glicol.
Câu 6. Bột nhôm bốc cháy khi tiếp xúc với chất nào sau đây?
A. O2. B. Cl2 C. S. D. N2.
Câu 7. Chất nào sau đây có chứa vòng benzen trong phân tử?
A. Metan. B. Stiren. C. Etilen. D. Axetilen.
Câu 8. Công thức của sắt (II) hiđroxit là
A. FeCl3. B. Fe(OH)2 C. Fe2O3. D. Fe(OH)3.
Câu 9. Sắt có số oxi hoá +2 trong hợp chất nào sau đây?
A. Fe2O3. B. Fe2(SO4)3. C. Fe(OH)3. D. Fe(NO3)2
Câu 10. Thạch cao nung được dùng để đúc tượng, làm phấn viết bảng và bó bột khi gãy xương. Thành phần chính của thạch cao nung có công thức là
A. CaSO4.2H2O. B. CaSO4.3H2O. D. CaSO4. C. CaSO4.H2O.
Câu 11. Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. Al2O3 B. Ca(OH)2 C. FeSO4 D. NaCl.
Câu 12. Chất nào sau đây có phản ứng trùng ngưng?
A. Etilen. B. Alanin. C. Metan. D. Ancol etylic.
Câu 13. Thuỷ phân chất nào sau đây trong dung dịch NaOH, thu được glixerol và C17H35COONa?
A. (C15H31COO)2C2H4. B. (C17H35COO)2C2H4. C. (C17H33COO)C3H5. D. (C17H35COO)3C3H5.
Câu 14. Khí X sinh ra trong quá trình đốt nhiên liệu và gây hiệu ứng nhà kính. Khí X là
A. H2. B. CO2. C. NO2. D. N2.
Câu 15. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. K. B. Ba. C. AI. D. Fe.
Câu 16. Ở nhiệt độ thường, kim loại nào sau đây tan hết trong dung dịch NaOH dư?
A. Ag. B. Fe. C. AI D. Cu.
Câu 17. Mùi tanh của cá chủ yếu do chất X có công thức (CH3)3N. Tên của chất X là
A. propylamin. B. anilin. C. alanin. D. trimetylamin
Câu 18. Dung dịch nào sau đây được dùng để xử lý lớp cặn CaCO3 bám vào ấm đun nước?
A. Saccarozơ. B. Nước vôi trong. C. Giấm ăn. D. Xenlulozơ.
Câu 19. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Cho dung dịch Al2(SO4)3 tác dụng với dung dịch BaCl2 thu được kết tủa trắng.
B. Để bảo quản kim loại kiềm, người ta ngâm chúng trong dầu hoả.
C. Cho đinh sắt vào dung dịch H2SO4 loãng thì sắt bị ăn mòn hoá học.
D. Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trợ thì ở anot thu được Cu.
Câu 20. Dung dịch muối nào sau đây không tác dụng với kim loại Zn?
A. AgNO3. B. FeCl2. C. CuSO4. D. AI(NO3)3
(Xem giải) Câu 21. Cho m gam glucozơ lên men thành 0,8 mol ancol etylic với hiệu suất 75%. Giá trị của m là
A. 72. B. 54. C. 96. D. 102.
Câu 22. Chất X là thành phần chính tạo nên màng tế bào thực vật, tạo nên bộ khung của cây cối. Thủy phân hoàn toàn X thu được chất Y. Trong mật ong Y chiếm khoảng 30%. Trong máu người có một lượng nhỏ Y không đổi là 0,1%. Hai chất X, Y lần lượt là
A. Tinh bột và glucozơ. B. Xenlulozơ và glucozơ. C. Saccarozơ và fructozơ. D. Xenlulozơ và fructozơ.
Câu 23. Thực hiện thí nghiệm như hình vẽ sau:
Khí X và chất rắn Y lần lượt là
A. H2 và CuO. B. H2 và Al2O3. C. CO và CuO. D. CO và Al2O3.
(Xem giải) Câu 24. Cho 37,6 gam hỗn hợp gồm CaO, CuO và Fe2O3 tác dụng vừa đủ với 0,6 lít dung dịch HCl 2M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 61,0. B. 70,6. C. 49,3. D. 80,2.
Câu 25. Phân biệt FeO và Fe2O3 có thể dùng dung dịch nào sau đây?
A. CuSO4 B. HNO3 loãng. C. AgNO3. D. NaOH.
Câu 26. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Protein đơn giản chứa các gốc β-amino axit.
B. Có thể dùng Cu(OH)2 để phân biệt Gly-Ala và Gly-Gly-Ala.
C. Dung dịch glyxin phản ứng được với dung dịch H2SO4.
D. Anilin (C6H5NH2) tạo kết tủa trắng khi cho vào nước brom.
Câu 27. Cho 2,4 gam bột Mg tác dụng đủ với V ml dung dịch CuSO4 0,5M. Giá trị của V là
A. 100. B. 400. C. 300. D. 200.
Câu 28. Phản ứng nhiệt nhôm hoàn toàn 0,015 mol Fe3O4 cần khối lượng AI tham gia phản ứng là
A. 0,81 gam. B. 1,08 gam. C. 2,70 gam. D. 0,54 gam.
(Xem giải) Câu 29. Cho 30,45 gam Gly-Ala-Gly tác dụng vừa hết với V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là
A. 200. B. 450. C. 300 D. 100.
Câu 30. Chất nào sau đây không tạo kết tủa khi cho vào dung dịch Mg(HCO3)2?
A. K3PO4 B. HNO3 C. Ca(OH)2 D. Na2CO3.
Câu 31. Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z, T với một số thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Chất | X | Y | Z | T |
Dung dịch Br2 | – | Mất màu | Kết tủa trắng | Mất màu |
Na | Có khí thoát ra | – | Có khí thoát ra | Có khí thoát ra |
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. Ancol etylic, stiren, axit axetic, axit acrylic. B. Axit axetic, axit fomic, stiren, axit acrylic.
C. Axit axetic, benzen, phenol, stiren. D. Ancol etylic, stiren, phenol, axit acrylic.
(Xem giải) Câu 32. Cho các phát biểu sau:
(a) Để xử lý nước thải có tính axit người ta thường dùng phèn chua.
(b) Nhiệt phân hoàn toàn (NH4)2CO3 thu được ure.
(c) Lưỡi cày bằng gang cắm trong ruộng ngập nước có xảy ra ăn mòn điện hóa.
(d) Cho dung dịch FeCl2 vào dung dịch AgNO3 dư, thu được kết tủa gồm AgCl và Ag.
(e) Cho a mol NaHSO4 vào dung dịch chứa a mol Ba(OH)2 thu được dung dịch chỉ chứa một chất tan.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.
(Xem giải) Câu 33. Cho 0,25 mol hỗn hợp E gồm hai este X (C9H10O2), Y (C3H6O2, không có phản ứng tráng bạc) tác dụng được tối đa với dung dịch chứa 0,3 mol NaOH, thu được dung dịch Z chứa m gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là
A. 26,3. B. 27,0. C. 31,1. D. 22,9.
(Xem giải) Câu 34. Thuỷ phân hoàn toàn triglixerit X trong dung dịch NaOH dư thu được 4,6 gam glixerol và m gam hỗn hợp hai muối natri stearat và natri oleat có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2. Giá trị của m là
A. 45,9. B. 45,8. C. 45,7 D. 45,6.
(Xem giải) Câu 35. Cho 0,1 mol hỗn hợp gồm CO2 và H2O qua than nung đỏ thu được 0,16 mol hỗn hợp khí X gồm CO, CO2, H2. Dẫn toàn bộ X qua dung dịch chứa hỗn hợp KHCO3 (x mol) và K2CO3 (y mol), thu được dung dịch Y chứa 12,76 gam chất tan, khí thoát ra còn CO và H2. Cô cạn Y, nung đến khối lượng không đổi thu được 9,66 gam rắn. Giá trị của x là
A. 0,05. B. 0,02 C. 0,01. D. 0,04
(Xem giải) Câu 36. Cho các phát biểu sau:
(a) Trong cơ thể, chất béo bị oxi hóa chậm thành CO2, H2O và cung cấp năng lượng cho cơ thể.
(b) Trong công nghiệp, cồn có thể được sản xuất từ phế phẩm nông nghiệp như rơm rạ.
(c) Dùng giấm ăn, chanh có thể xử lý mùi tanh trong cá (do amin gây ra).
(d) Hiện tượng sữa đậu kết tủa lúc thêm nước chua khi làm đậu phụ là sự đông tụ protein.
(e) Khi rớt axit clohiđric đặc vào vải cotton (sợi bông) thì chỗ vải dính axit sẽ hóa đen, mủn dần rồi thủng.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
(Xem giải) Câu 37. Hỗn hợp E gồm X (C8HyOzN4), Y (C9H24O6N4) và Z (C9H24O8N4); trong đó X là peptit, Y là muối của axit glutamic, Z là muối của axit cacboxylic; X, Y, Z đều mạch hở. Cho 0,25 mol E phản ứng hoàn toàn với 500 ml dung dịch KOH 1,8M, thu được hỗn hợp M gồm hai amin đơn chức, đồng đẳng liên tiếp (có tỉ khối so với He là 8,625) và dung dịch F. Cô cạn F, thu được hỗn hợp G chỉ chứa ba muối khan (trong đó có hai muối cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử). Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối nhỏ nhất trong G có giá trị gần nhất với
A. 60. B. 23. C. 59 D. 24.
(Xem giải) Câu 38. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào ống nghiệm 1-2 ml dung dịch hồ tinh bột.
Bước 2: Nhỏ vài giọt dung dịch iot vào ống nghiệm đó.
Bước 3: Đun nóng dung dịch trong ống nghiệm một lát trên ngọn lửa đèn cồn, không để dung dịch sôi.
Bước 4: Làm nguội dung dịch trong ống nghiệm vừa đun ở bước 3 bằng cách ngâm ống nghiệm trong cốc thủy tinh chứa nước ở nhiệt độ thường.
Cho các phát biểu sau:
(1) Dung dịch ở bước 1 có khả năng hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch có màu xanh lam.
(2) Sau bước 2, dung dịch trong ống nghiệm có màu xanh tím.
(3) Ở bước 3, màu xanh tim của dung dịch trong ống nghiệm bị nhạt dần hoặc mất màu.
(4) Sau bước 4, màu xanh tím của dung dịch trong ống nghiệm sẽ biến mất hoàn toàn.
(5) Ở bước 1, nếu thay tinh bột bằng glucozơ thì các hiện tượng thí nghiệm sau bước 2 vẫn xảy ra tương tự.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
(Xem giải) Câu 39. Este X có công thức C12H12O4. Từ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol):
(a) X + 3NaOH → X1 + X2 + X3 + H2O
(b) 2X1 + H2SO4 → 2X4 + Na2SO4
(c) X3 + X4 ↔ X6 + H2O (xúc tác H2SO4 đặc)
(d) nX6 (t°,xt,P) → thủy tinh hữu cơ
(e) X2 + 2HCl → X5 + 2NaCl
Cho các phát biểu sau:
(1) Phân tử khối của X5 bằng 138.
(2) 1 mol X3 tác dụng với Na thu được 1 mol H2.
(3) Khi đốt cháy hoàn toàn 1 mol X2 cho 6 mol CO2.
(4) Các chất X5 và X4 đều là hợp chất đa chức.
(5) Phản ứng (c) thuộc loại phản ứng trùng ngưng.
(6) Phân tử X có 6 liên kết π.
Số phát biểu sai là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
(Xem giải) Câu 40. Hỗn hợp E gồm este 3 chức X và este đơn chức Y. Thủy phân hoàn toàn m gam E bằng dung dịch NaOH 12,8%. Cô cạn hỗn hợp chất lỏng sau phản ứng thu được hỗn hợp chất rắn khan T gồm 3 muối (T1, T2, T3) và 92,68 gam chất lỏng Z. Biết T1 chiếm 25% số mol T và MT1 < MT2 < MT3 < 120. Đốt cháy hoàn toàn T cần vừa đủ 24,416 lít khí oxi thu được 16,96 gam Na2CO3, 41,36 gam CO2 và 6,48 gam H2O. Phần trăm khối lượng của X trong E có giá trị gần nhất với
A. 64. B. 35. C. 46. D. 53.
10D ad ơi
12 B mà ad