[2020] Thi thử Tốt nghiệp trường Bắc Đông Quan – Thái Bình (Lần 1)
⇒ File word đề thi, đáp án và giải chi tiết
⇒ Giải chi tiết và đáp án:
1D | 2B | 3A | 4D | 5B | 6D | 7D | 8D | 9A | 10B |
11B | 12B | 13B | 14C | 15B | 16B | 17B | 18B | 19B | 20B |
21A | 22C | 23A | 24C | 25B | 26A | 27A | 28C | 29A | 30D |
31C | 32D | 33D | 34B | 35D | 36A | 37A | 38D | 39C | 40D |
(Xem giải) Câu 1. Tiến hành các thí nghiệm sau :
(a) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl
(b) Cho Al2O3 vào dung dịch HCl loãng dư
(c) Cho Cu vào dung dịch HCl đặc nóng dư
(d) Cho Ba(OH)2 vào dung dịch KHCO3
(e). Sục CO2 vào dung dịch Na2SiO3
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được chất rắn là
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
(Xem giải) Câu 2. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
(b) Cho NaHCO3 dư vào dung dịch Ba(OH)2.
(c) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư.
(d) Hấp thụ hết 0,15 mol CO2 vào dung dịch chứa 0,2 mol NaOH .
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Số thí nghiệm dung dịch thu được chứa hai muối là.
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
Câu 3. Tơ olon (tơ nitron) được dùng để dệt vải may quần áo ấm hoặc bện thành sợi “len” đan áo rét là sản phẩm của phản ứng
A. trùng hợp acrilonitrin. B. trùng hợp vinyl clorua.
C. trùng ngưng axit ε- amino caproic. D. trùng hợp caprolactam.
Câu 4. Cho dãy các chất sau: vinylfomat, metylacrylat, glucozơ, saccarozơ, etylamin, alanin. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Có 2 chất tham gia phản ứng tráng bạc. B. Có 3 chất làm mất màu nước brom.
C. Có 3 chất hữu cơ đơn chức, mạch hở. D. Có 3 chất bị thủy phân trong môi trường kiềm.
(Xem giải) Câu 5. Chất X có công thức phân tử C3H9O2N. Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng, thoát ra một chất khí làm xanh quỳ tím ẩm. Số công thức cấu tạo phù hợp với X là
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
(Xem giải) Câu 6. Cho 10 gam hỗn hợp kim loại gồm Mg, Cu tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 3,584 lit H2 (đktc). Phần trăm về khối lượng của Mg trong hỗn hợp ban đầu là
A. 76,8%. B. 19,2%. C. 1,44%. D. 38,4%.
(Xem giải) Câu 7. Để hòa tan x mol một kim loại M cần dùng vừa đủ 2x mol H2SO4 đặc nóng giải phóng khí SO2 là sản phẩm khử duy nhất. Vậy M là kim loại
A. Al. B. Na. C. Ag. D. Cu.
Câu 8. Trong các chất dưới đây, chất nào có lực bazơ mạnh nhất?
A. C6H5NH2 (anilin). B. NH3. C. CH3NH2. D. C2H5NH2.
Câu 9. Trong các khí sau: CO2, CO, NO2, SO2 những khí nào là nguyên nhân chính gây ra hiện tượng mưa axit
A. SO2 và NO2. B. CO và CO2. C. CO2 và NO2. D. CO2 và SO2.
(Xem giải) Câu 10. Thủy phân hoàn toàn tripeptit X, thu được glyxin và alanin. Số đồng phân cấu tạo của X là.
A. 5. B. 3. C. 6. D. 4.
Câu 11. Trong những dãy chất sau đây, dãy nào có các chất là đồng phân của nhau ?
A. C4H10, C6H6. B. C2H5OH, CH3OCH3.
C. CH3OCH3, CH3CHO. D. CH3CH2CH2OH, C2H5OH.
Câu 12. Dãy gồm các ion (không kể đến sự phân li của nước) cùng tồn tại trong một dung dịch là
A. Na+, Ag+, NO3-, Cl-. B. K+, Ba2+, OH-, Cl-.
C. Ca2+, Cl-, Na+, CO32-. D. Fe3+, OH-, Cl-, Ba2+.
Câu 13. Trường hợp nào sau đây không thu được kim loại tự do khi kết thúc phản ứng
A. Nhiệt phân hết một lượng AgNO3.
B. Cho Na tác dụng với dung dịch Cu(NO3)2 dư.
C. Cho CuO tác dụng với một lượng H2 dư nung nóng.
D. Cho dung dịch Fe(NO3)2 tác dụng với dung dịch AgNO3.
(Xem giải) Câu 14. Cho hỗn hợp Cu và Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X và một lượng chất rắn không tan. Muối trong dung dịch X là :
A. FeSO4, Fe2(SO4)3. B. FeSO4. C. CuSO4, FeSO4. D. Fe2(SO4)3.
(Xem giải) Câu 15. Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là
A. 8,56 gam. B. 3,28 gam. C. 10,4 gam. D. 8,2 gam.
Câu 16. Đưa đũa thủy tinh đã nhúng vào dung dịch axit HCl đậm đặc lên phía trên miệng lọ đựng dung dịch metylamin đặc, có khói trắng xuất hiện chính là
A. C2H5NH3Cl. B. CH3NH3Cl. C. CH3NH2. D. NH4Cl.
Câu 17. Cho dãy các kim loại: Al, Mg, Fe. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl và Cl2 (dư) đều cho cùng một loại muối là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
(Xem giải) Câu 18. Một đoạn PVC có phân tử khối là 10000 và một đoạn PE có phân tử khối là 7000. Số mắt xích tương ứng có trong các đoạn mạch đó là
A. 240 và 300. B. 160 và 250. C. 160 và 200. D. 200 và 250.
Câu 19. Số đồng phân cấu tạo este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là
A. 2. B. 4. C. 6. D. 3.
(Xem giải) Câu 20. Cho các phát biểu sau
(a) Để mắt tránh bị khô do thiếu vitamin A nên ăn cà rốt, gấc, cà chua.
(b) Các amin đều không độc, được sử dụng để chế biến thực phẩm.
(c) Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng để điều chế xà phòng và glixerol.
(d) Isopropylamin là amin bậc hai.
(e) Tinh bột thuộc loại polisaccarit, phân tử gồm nhiều mắt xích β – glucozơ
(f) Các kim loai Na, Ca , Al , Fe được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy các hợp chất của chúng.
Số phát biểu sai là
A. 6. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 21. Dầu thực vật hầu hết là chất béo ở trạng thái lỏng do
A. chứa chủ yếu gốc axit béo không no. B. trong phân tử có gốc glixerol.
C. chứa axit béo tự do. D. chứa chủ yếu gốc axit béo no.
(Xem giải) Câu 22. Cho hỗn hợp gồm X (C3H6O2) và Y (C2H4O2) tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được một muối và một ancol. Vậy hỗn hợp gồm
A. X, Y đều là axit. B. X, Y đều là este. C. X là este, Y là axit. D. X là axit, Y là este.
(Xem giải) Câu 23. Cho các phát biểu sau:
(a) Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ thu được axit gluconic.
(b) Glucozơ, fructozơ là nhóm cacbohiđrat đơn giản nhất không thủy phân được.
(c) Thủy phân đến cùng xenlulozơ trong môi trường axit tạo ra nhiều phân tử monosaccarit.
(d) Trong phân tử saccarozơ gốc α-glucozơ và gốc β-glucozơ liên kết với nhau qua nguyên tử oxi.
(e) Tinh bột là chất rắn vô định hình, màu trắng, không tan trong nước lạnh.
(f) Phân tử amilozơ và amilopectin đều có cấu trúc mạch phân nhánh.
Số phát biểu đúng là.
A. 3. B. 4. C. 6. D. 5.
Câu 24. Polime nào sau đây được dùng làm cao su
A. Poli(metylmetacrylat). B. Polietilen. C. Polibutađien. D. Poli(vinylclorua).
(Xem giải) Câu 25. Cho 12,1 gam hỗn hợp X gồm metylamin, đimetylamin phản ứng vừa đủ với 300 ml dung dịch HCl 1M, thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 22,75. B. 23,05. C. 16,3. D. 6,75.
(Xem giải) Câu 26. Cho các phát biểu sau:
(a) Khi dùng nhựa vá săm ta phải làm sạch chỗ dán, bôi nhựa vào và để cho dung môi bay đi,sau đó dán lại.
(b) Ở nhiệt độ thường, C2H4 phản ứng được với nước brom.
(c) Đốt cháy bất kì một anken nào đều thu được số mol nước và số mol CO2 như nhau.
(d) Các hợp chất hữu cơ thường có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi cao (khó bay hơi).
(e) Trong phản ứng tráng gương, glucozơ đóng vai trò chất oxi hóa.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
(Xem giải) Câu 27. Cho 2a mol bột Fe vào dung dịch chứa 5a mol AgNO3, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch gồm .
A. Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3. B. Fe(NO3)3 và AgNO3.
C. Fe(NO3)2 và AgNO3. D. Fe(NO3)3.
Câu 28. Phương trình ion rút gọn : H+ + OH- → H2O biểu diễn bản chất của phản ứng
A. 2HCl + Cu(OH)2 → CuCl2 + 2H2O. B. NaOH + NaHCO3 → H2O + Na2CO3.
C. H2SO4 + 2KOH → 2H2O + K2SO4. D. H2SO4 + Ba(OH)2 → 2H2O + BaSO4.
(Xem giải) Câu 29. Cho luồng khí H2 dư vào ống nghiệm chứa hỗn hợp CuO, MgO, FeO, Fe3O4 ở nhiệt độ cao. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, hỗn hợp chất rắn thu được có chứa
A. MgO, Cu, Fe. B. Mg, Cu, Fe. C. FeO, MgO, Fe, Cu. D. Mg, Cu, Fe3O4.
(Xem giải) Câu 30. Tiến hành các thí nghiệm sau:
– Thí nghiệm 1: Cho thanh Fe vào dung dịch H2SO4 loãng.
– Thí nghiệm 2: Nhúng thanh Fe vào dung dịch H2SO4 loãng có thêm vài giọt dung dịch CuSO4.
– Thí nghiệm 3: Nhúng thanh Cu vào dung dịch FeCl3.
– Thí nghiệm 4: Nhúng thanh Fe vào dung dịch FeCl3.
Số thí nghiệm có ăn mòn điện hóa học là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
(Xem giải) Câu 31. Cho 4,48 gam hỗn hợp gồm CH3COOC2H5 và CH3COOC6H5 (có tỉ lệ mol 1 : 1) tác dụng với 800 ml dung dịch NaOH 0,1M, thu được dung dịch X. Làm khô dung dịch X thu được chất rắn có khối lượng là
A. 5,6 gam. B. 3,28 gam. C. 6,40 gam. D. 4,88 gam.
Câu 32. Cho các chất khí O2, N2, CO2, CO. Chất khí độc là
A. CO2. B. O2. C. N2. D. CO.
(Xem giải) Câu 33. Cho 4,32 gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe tác dụng với V lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm Cl2 và O2 (có tỉ khối so với H2 bằng 32,25), thu được hỗn hợp rắn Z. Cho Z vào dung dịch HCl, thu được 1,12 gam một kim loại không tan, dung dịch T và 0,224 lít khí H2 (đktc). Cho T vào dung dịch AgNO3 dư, thu được 27,28 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là
A. 1,536. B. 2,016. C. 1,680. D. 1,344.
(Xem giải) Câu 34. Hỗn hợp M gồm H2NR(COOH)x và CnH2n+1COOH. Đốt cháy hoàn toàn 0,5 mol M thu được 26,88 lít CO2 (đktc) và 24,3 gam H2O. Mặt khác, cho 0,1 mol M phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa a mol HCl. Giá trị của a là:
A. 0,07mol. B. 0,06 mol. C. 0,08 mol. D. 0,05 mol.
(Xem giải) Câu 35. Điện phân dung dịch X chứa 0,2 mol NaCl và a mol Cu(NO3)2 (điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện không đổi, hiệu suất 100%), sau một thời gian, thu được dung dịch T vẫn còn màu xanh, có khối lượng giảm 43a gam so với dung dịch ban đầu. Cho m gam bột Fe vào T, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được (m – 3,6a) gam kim loại và khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của a là
A. 0,3. B. 0,6. C. 0,4. D. 0,5.
(Xem giải) Câu 36. Trong một bình kín chứa 0,35 mol C2H2; 0,65 mol H2 và một ít bột Ni. Nung nóng bình một thời gian, thu được hỗn hợp khí X có tỉ khối so với H2 bằng 8. Sục X vào lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đến phản ứng hoàn toàn, thu được hỗn hợp khí Y và 24 gam kết tủa. Hỗn hợp khí Y phản ứng vừa đủ với bao nhiêu mol Br2 trong dung dịch?
A. 0,15 mol. B. 0,25 mol. C. 0,10 mol. D. 0,20 mol.
(Xem giải) Câu 37. Cho 30,24 gam hỗn hợp rắn X gồm Mg, MgCO3 và Mg(NO3)2 (trong đó oxi chiếm 28,57% về khối lượng hỗn hợp) vào dung dịch E chứa 0,12 mol HNO3 và 1,64 mol NaHSO4, khuấy đều cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chứa các muối trung hòa có khối lượng 215,08 gam và hỗn hợp khí Z gồm N2O, N2, CO2 và H2 (trong đó số mol của N2O bằng số mol của CO2). Tỉ khối hơi của Z so với He bằng a. Giá trị của a gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 7,0. B. 6,5. C. 8,0. D. 7,5.
(Xem giải) Câu 38. Hợp chất X có công thức phân tử C10H8O4.Từ X thực hiện phản ứng theo đúng tỉ lệ mol
C10H8O4 + 2NaOH → X1 + X2
X1 + 2HCl → X3 + 2NaCl
nX3 + nX2 → poli(etylen terephtalat) + 2nH2O
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Dung dịch X3 có thể làm quỳ tím chuyển màu hồng.
B. Nhiệt độ nóng chảy của X1 cao hơn X3.
C. Dung dịch X2 hòa tan Cu(OH)2tạo dung dịch phức chất có màu xanh lam.
D. Số nguyên tử H trong phân tử X3 bằng 8.
(Xem giải) Câu 39. Đốt cháy hoàn toàn a mol hỗn hợp X gồm:CH3COOH, CH2=CHCOOC3H7, CH2=C(COOCH3)2, CH3OOC-C≡C-COOH và (C17H33COO)3C3H5 cần dùng 1,89 mol O2. Sản phẩm cháy gồm CO2 và H2O được dẫn qua bình đựng dung dịch H2SO4 đặc, dư thấy khối lượng bình tăng 22,32 gam .Hiđro hóa hoàn toàn a mol X cần dùng 0,25 mol H2 (Ni,to). Giá trị của a là
A. 0,28. B. 0,27. C. 0,22. D. 0,25.
(Xem giải) Câu 40. Este hai chức, mạch hở X có công thức phân tử C6H8O4 và không tham gia phản ứng tráng bạc. X được tạo thành từ ancol Y và axit cacboxyl Z. Y không phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường; khi đun Y với H2SO4 đặc ở 170°C không tạo ra anken. Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Trong X có ba nhóm –CH3. B. Chất Z không làm mất màu dung dịch nước brom.
C. Chất Y là ancol etylic. D. Phân tử chất Z có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi
Bình luận