[2020] Thi thử Tốt nghiệp trường Phụ Dực – Thái Bình (Lần 4)
⇒ File word đề thi, đáp án và giải chi tiết
⇒ Giải chi tiết và đáp án:
41A | 42B | 43C | 44B | 45C | 46C | 47B | 48D | 49B | 50C |
51C | 52B | 53A | 54D | 55B | 56A | 57D | 58A | 59C | 60A |
61A | 62B | 63C | 64A | 65C | 66B | 67A | 68C | 69D | 70C |
71D | 72C | 73C | 74B | 75B | 76C | 77D | 78D | 79B | 80D |
Câu 41: Kim loại nào sau đây tác dụng được với lưu huỳnh ở nhiệt độ thường?
A. Hg. B. Al. C. Ag. D. Fe.
Câu 42: Kim loại M cháy trong khí oxi khô tạo ra peoxit và nổ mạnh khi tiếp xúc với dung dịch HCl. Kim loại M là
A. Fe. B. Na. C. Cu. D. Mg.
Câu 43: Một số loại khẩu trang y tế chứa chất bột màu đen có khả năng lọc không khí. Chất đó là
A. Muối ăn. B. Than muội. C. Than hoạt tính. D. Thach cao.
Câu 44: Etyl axetat không tác dụng với
A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng). B. H2 (xúc tác Ni, nung nóng).
C. dung dịch Ba(OH)2 (đun nóng). D. O2, t°.
Câu 45: Máu của người và hầu hết các động vật có màu đỏ, đó là do hemoglobin trong máu có chứa nguyên tố X. Nguyên tố X là
A. Ag. B. Cu. C. Fe. D. Au.
Câu 46: Số nguyên tử hidro trong phân tử axit glutamic là
A. 7. B. 6. C. 9. D. 8.
Câu 47: Chất nào sau đây phản ứng được với dung dịch NaOH và dung dịch HCl?
A. NaAlO2. B. Al(OH)3. C. AlCl3. D. Al2(SO4)3.
Câu 48: Kim loại không phản ứng được với dung dịch FeCl3 là
A. Ni. B. Fe. C. Cu. D. Ag.
Câu 49: Chất nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng ?
A. Etien. B. Etien glicol. C. Axit axetic. D. Etanol.
Câu 50: Dụng cụ không dùng để đựng dung dịch nước vôi trong là
A. cốc thủy tinh. B. cốc sắt. C. cốc nhôm. D. cốc nhựa.
Câu 51: Cacbohidrat thuộc loại hợp chất hữu cơ
A. đơn chức. B. đa chức. C. tạp chức. D. polime.
Câu 52: Cho các kim loại: Ag, Al, Cu, K, Fe, Mg. Số kim loại tác dụng được với dung dịch CuSO4 là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 53: Chất không có khả năng làm mất tính cứng tạm thời của nước là:
A. HCl. B. NaOH. C. Na2CO3. D. Ca(OH)2.
Câu 54: Chất nào sau đây phản ứng với lượng dư dung dịch NaOH tạo được kết tủa màu trắng?
A. Fe(NO3)3. B. CuSO4. C. AlCl3. D. Ca(HCO3)2.
Câu 55: Các ion có thể cùng tồn tại trong một dung dịch là
A. H+, Na+, OH-. C. Mg2+, OH-, Cl-.
B. H+, NO3-, K+. D. Ag+, Na+, Cl-.
Câu 56: Chất béo là thành phần chính của dầu thực vật và mỡ động vật. Trong các chất sau đây, chất nào là chất béo?
A. (C15H31COO)3C3H5. B. C17H33COOC3H5.
C. (C17H35COO)2C2H4. D. (CH3COO)3C3H5.
Câu 57: Phèn chua có công thức hóa học là M2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. Ion M+ là
A. Na+. B. NH4+. C. Li+. D. K+.
Câu 58: Cho các chất sau: stiren, toluen, vinyl axetat, etilen, metyl metacrylat, caprolactam. Số chất tham gia phản ứng trùng hợp là
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 59: Chất nào sau đây không phản ứng với NaOH trong dung dịch?
A. Glyxin. B. Gly-Ala. C. Metylamin. D. Metyl fomat.
Câu 60: Cho dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu trắng tan trong axit clohiđric. Chất X là
A. Ca(HCO3)2. B. KCl. C. Na2SO4. D. KNO3.
Câu 61: Cho 3,25 gam bột Zn vào dung dịch CuSO4 dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 3,2. B. 5,6. C. 12,9. D. 6,4.
(Xem giải) Câu 62: Hòa tan m gam hỗn hợp X gồm Al và Na có tỉ lệ mol 1 : 2 vào nước dư, thu được 4,48 lít khí (đktc). Giá trị của m là
A. 7,3. B. 5,84. C. 6,15. D. 3,65.
(Xem giải) Câu 63: Hình vẽ sau đây mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ hỗn hợp rắn gồm CaC2 và Al4C3:
Khí Y là
A. C2H4. B. C2H2. C. CH4. D. C2H6.
Câu 64: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trong các phân tử peptit mạch hở chứa n gốc α-amino axit, có số liên kết peptit là (n – 1).
B. Dung dịch các amino axit đều không làm đổi màu quỳ tím.
C. Protein không tan trong nước lạnh, tan tốt trong nước nóng.
D. Trong phân tử các α-amino axit chỉ có 1 nhóm NH2.
(Xem giải) Câu 65: Lên men dung dịch chứa 300 gam glucozơ thu được 92 gam ancol etylic. Hiệu suất quá trình lên men tạo thành ancol etylic là
A. 80%. B. 54%. C. 60%. D. 40%.
(Xem giải) Câu 66: Cho 22,05 gam H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) vào 175 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch X. Thêm dung dịch NaOH dư vào dung dịch X. Số mol NaOH đã phản ứng là
A. 0,50. B. 0,65. C. 0,70. D. 0,49.
Câu 67: Cho sơ đồ phản ứng:
X + H2O (ánh sáng, chất diệp lục) → Y + O2
Y + dung dịch I2 → Màu xanh tím
Hai chất X, Y lần lượt là:
A. cacbon đioxit, tinh bột. B. cacbon monooxit, glucozơ.
C. cacbon monooxit, tinh bột. D. cacbon đioxit, glucozơ.
Câu 68: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Nhôm được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy.
B. Cho Fe vào dung dịch AgNO3 dư thu được Fe(NO3)3 .
C. Tính oxi hóa của Ag+ yếu hơn tính oxi hóa của Cu2+.
D. Trong không khí ẩm, thép bị ăn mòn điện hóa học.
Câu 69: Cho sơ đồ chuyển hoá: Fe + X → FeCl3; FeCl3 + Y → Fe(OH)3 (mỗi mũi tên ứng với một phản ứng). Hai chất X, Y lần lượt là
A. HCl, NaOH. B. HCl, Cu(OH)2. C. Cl2, Mg(OH)2. D. Cl2, NaOH.
Câu 70: Sản phẩm hữu cơ của phản ứng nào sau đây không dùng để chế tạo tơ tổng hợp ?
A. Trùng ngưng axit ε-aminocaproic. B. Trùng ngưng hexametylenđiamin với axit ađipic.
C. Trùng hợp metyl metacrylat. D. Trùng hợp vinyl xianua
(Xem giải) Câu 71: Chia 22,98 gam hỗn hợp X gồm Mg, Zn và Al thành 2 phần bằng nhau:
– Phần 1: Tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 6,72 lít khí X duy nhất.
– Phần 2: Tác dụng với dung dịch HNO3 dư, thu được dung dịch Y và 2,24 lít khí NO duy nhất. Các thể tích khí đều đo ở đktc. Khối lượng muối trong Y là
A. 63,18 gam. B. 60,18 gam. C. 48,19 gam. D. 51,69 gam.
(Xem giải) Câu 72: Cho 0,05 mol hỗn hợp 2 este đơn chức X và Y phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được hỗn hợp các chất hữu cơ Z. Đốt cháy hoàn toàn Z thu được 0,12 mol CO2 và 0,03 mol Na2CO3. Nếu làm bay hơi hỗn hợp Z thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 2,34. B. 5,64. C. 4,56. D. 3,48.
(Xem giải) Câu 73: Cho các phát biểu sau:
(a) Cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch NaHCO3 thu được kết tủa trắng.
(b) Hỗn hợp Na2O và Al2O3 (tỉ lệ mol tương ứng 2 : 1) tan hết trong nước dư.
(c) Cho dung dịch HCl dư vào quặng đolomit và quặng boxit đều có khí thoát ra.
(d) Trong quá trình điện phân dung dịch HCl thì pH của dung dịch giảm.
(e) Đốt sắt trong khí clo xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hóa học.
Số phát biểu không đúng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
(Xem giải) Câu 74: Khi sục từ từ đến dư CO2 vào dung dịch có chứa 0,1 mol NaOH; x mol KOH và y mol Ba(OH)2, kết quả thí nghiệm thu được biểu diễn trên đồ thị sau:
Giá trị của (x + y + z) là
A. 2,5. B. 2,3. C. 1,8. D. 2,05.
(Xem giải) Câu 75: Thủy phân hoàn toàn triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol, natri stearat và natri oleat. Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu được H2O và 8,55 mol CO2. Mặt khác, m gam X tác dụng hoàn toàn với H2 dư (xúc tác Ni, nung nóng) thu được chất béo Y. Đem toàn bộ Y tác dụng hoàn toàn với NaOH vừa đủ, rồi thu lấy toàn bộ muối sau phản ứng đốt cháy trong oxi dư thì thu được tối đa a gam H2O. Giá trị của a gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 141. B. 142. C. 145. D. 140.
(Xem giải) Câu 76: Cho các phát biểu sau
(a) Tinh bột, tripanmitin và lòng trắng trứng đều bị thủy phân trong môi trường kiềm, đun nóng
(b) Xenlulozơ là chất rắn dạng sợi, màu trắng, không tan trong nước Svayde.
(c) Glucozơ thể hiện tính oxi hóa khi cho tác dụng với H2 (Ni, t°).
(d) Ở điều kiện thường, etylamin là chất lỏng, tan nhiều trong nước.
(e) Metylamin có tính bazơ mạnh hơn phenylamin.
(g) Gly-Ala và Gly-Ala-Gly đều có phản ứng với Cu(OH)2 tạo ra hợp chất màu tím.
(h) Có thể phân biệt axit fomic và but-1-in bằng dung dịch AgNO3 trong NH3.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 77: Tiến hành thí nghiệm điều chế xà phòng theo các bước dưới đây:
Bước 1: Cho vào bát sứ nhỏ 1 ml dầu ăn và 3 ml dung dịch NaOH 40%.
Bước 2: Đun hỗn hợp sôi nhẹ và liên tục khuấy đều bằng đũa thủy tinh khoảng 8-10 phút. Thỉnh thoảng thêm vài giọt nước cất để giữ cho thể tích hỗn hợp không đổi.
Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 4 – 5 ml dung dịch NaCl bão hòa nóng, khấy nhẹ. Sau đó để nguội.
Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Ở bước 1 có thể thay thế dầu ăn bằng mỡ động vật.
B. Ở bước 2, nếu không liên tục khuấy đều phản ứng sẽ xảy ra chậm vì dầu ăn không tan trong dung dịch NaOH.
C. Việc thêm dung dịch NaCl bão hòa vào hỗn hợp sản phẩm để độ tan của xà phòng giảm đi, đồng thời làm tăng tỉ trọng của hỗn hợp sản phẩm giúp xà phòng nổi lên trên mặt, dễ dàng tách ra khỏi hỗn hợp.
D. Sau bước 3, khi để nguội ta thấy phần dung dịch bên trên có một lớp chất lỏng màu trắng đục.
(Xem giải) Câu 78: Chất hữu cơ E có công thức phân tử C9H8O4, thỏa mãn các phản ứng có phương trình hóa học sau:
(1) E + 3NaOH → 2X + Y + H2O
(2) 2X + H2SO4 → Na2SO4 + 2Z
(3) Z + 2AgNO3 + 4NH3 + 3H2O → T + 2Ag + 2NH4NO3
Cho các phát biểu sau:
(a) Chất E có 3 công thức cấu tạo phù hợp.
(b) Chất T vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng với dung dịch NaOH.
(c) Chất E và chất X đều có phản ứng tráng bạc.
(d) Dung dịch Y tác dụng được với khí CO2.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
(Xem giải) Câu 79: Hỗn hợp E gồm este đơn chức X và este hai chức Y đều mạch hở. Cho 14,82 gam E tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,165 mol KOH thu được m gam hỗn hợp hai muối và 7,17 gam hỗn hợp Z gồm các ancol đều no, đơn chức. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 0,048 mol E cần vừa đủ 0,324 mol O2, thu được 3,888 gam H2O. Cho các biểu nào sau:
(1) Số công thức cấu tạo phù hợp của Y là 3.
(2) Giá trị của m là 6,756.
(3) Phần trăm khối lượng của nguyên tố C trong X là 55,814%.
(4) Một phân tử Y có 14 nguyên tử H.
Số phát biểu sai là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4
(Xem giải) Câu 80: Chất X (C5H14O4N2 là muối của axit cacboxylic và amin); chất Y (C5H13O3N3, mạch hở). Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp E gồm X và Y (tỉ lệ mol 1:1) cần vừa đủ 400 ml dung dịch NaOH 1M đun nóng, thu được hỗn hợp hai amin có cùng số nguyên tử cacbon và dung dịch chứa m gam hỗn hợp F gồm hai muối. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 33,5. B. 35,0. C. 34,0. D. 36,0.
Poliamit có tạo màu xanh tím với Cu(OH)2 ko ạ!