[2021] Thi học kỳ 1 trường Nguyễn Khuyến và Lê Thánh Tông – Hồ Chí Minh
⇒ File word đề thi, đáp án và giải chi tiết
⇒ Giải chi tiết và đáp án:
1C | 2B | 3B | 4C | 5A | 6B | 7C | 8D | 9C | 10B |
11D | 12A | 13D | 14A | 15A | 16D | 17A | 18C | 19D | 20B |
21D | 22B | 23A | 24C | 25B | 26A | 27B | 28A |
I. PHẦN TỰ LUẬN: (3 điểm)
(Xem giải) 1. Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau và đọc tên X4. (1đ)
Este X1 mạch hở (C4H6O2) → X2 → X3 → X4 (este có mùi thơm chuối chín).
(Xem giải) 2. Dẫn khí CO (dư) qua hỗn hợp bột MgO và CuO, nung nóng thu được rắn X. Cho X vào dung dịch H2SO4 loãng dư thu được rắn Y. Hoà tan Y vào dung dịch HNO3 loãng có khí NO thoát ra (sản phẩm khử duy nhất ). Các phản ứng xảy ra hoàn toàn .Viết các phương trình phản ứng xảy ra. (0,75 đ)
(Xem giải) 3. Đốt cháy hoàn toàn một lượng este X no, đơn chức, mạch hở, tham gia phản ứng tráng bạc thì cần vừa đủ 1,25a mol O2, thu được a mol H2O. Mặt khác, cho 0,2 mol X tác dụng với dung dịch KOH dư, thu được m gam ancol Y . Xác định công thức phân tử của X và tính m gam ancol Y. (0,75 đ).
(Xem giải) 4. Khử hoàn toàn một lượng Fe3O4 bằng H2 dư, thu được Fe và x gam H2O. Hòa tan hết Fe trong dung dịch HCl dư, thu được 2,016 lít khí H2. Tính x gam H2O. (0,5 đ).
II. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7 điểm)
Câu 1: Thủy phân este no đơn chức nào sau đây thu được ancol metylic ?
A. CH2=CHCOOCH3. B. CH3COOCH=CH2.
C. CH3COOCH3. D. CH3COOC2H5.
Câu 2: Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch FeSO4?
A. Ag. B. Al. C. Cu. D. Fe.
Câu 3: Nhỏ vài giọt Br2 vào ống nghiệm đựng 2 ml dung dịch chất X, có kết tủa trắng. Chất X là
A. alanin B. anilin C. benzen. D. axit axetic
Câu 4: Khi làm thí nghiệm với dung dịch HNO3 đặc thường sinh ra khí nitơ đioxit gây ô nhiễm không khí. Công thức của nitơ đioxit là
A. NH3. B. NO. C. NO2 D. N2O.
Câu 5: Thuỷ phân tripanmitin trong dung dịch NaOH, thu được muối có công thức
A. C15H31COONa. B. C2H5COONa. C. CH3COONa. D. C17H35COONa.
(Xem giải) Câu 6: Polisaccarit X là chất rắn, ở dạng bột vô định hình, màu trắng và được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp. Thủy phân X, thu được monosaccarit Y. Phát biểu nào sau đây sai ?
A. Y tác dụng với H2 tạo sobitol. B. X dễ tan trong nước lạnh.
C. Phân tử khối của Y là 180. D. X có phản ứng màu với iot.
(Xem giải) Câu 7: Axit glutamic có trong “tỏi đen” có tác dụng ngăn ngừa và chữa trị các triệu chứng gây suy nhược thần kinh, căng thẳng mất ngủ, nhức đầu, ù tai …Số nguyên tử oxi trong phân tử axit glutamic là
A. 2. B. 3 C. 4. D. 1
(Xem giải) Câu 8: Cho 0,192 gam kim loại R (hóa trị II) tác dụng hết với dung dịch AgNO3, thu được 0,648 gam Ag. Kim loại R là
A. Zn B. Mg C. Fe D. Cu
(Xem giải) Câu 9: Xà phòng hóa hoàn toàn 22,1 gam chất béo X bằng lượng dư dung dịch NaOH, thu được glixerol và 22,8 gam muối. Khối lượng NaOH đã tham gia phản ứng là
A. 1,0 gam. B. 2,4 gam. C. 3,0 gam. D. 2,0 gam.
Câu 10: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Protein bị thủy phân nhờ xúc tác enzim.
B. Dung dịch valin làm quỳ tím chuyển sang màu xanh.
C. Amino axit có tính chất lưỡng tính.
D. Dung dịch protein có phản ứng màu biure.
Câu 11: Điện phân nóng chảy muối RCln là phương pháp điều chế kim loại R trong công nghiệp. Công thức muối RCln là
A. FeCl2 B. CuCl2 C. NiCl2 D. NaCl
Câu 12: Kim loại M tác dụng dung dich H2SO4 loãng và khử được Cu2+ trong dung dịch. Kim loại M là
A. Al. B. Cu. C. Na. D. Ag.
Câu 13. Phản ứng nào sau đây không xảy ra ?
A Dẫn khí H2 (Ni xúc tác) vào dung dịch fructozơ đun nóng .
B. Nhỏ vài giọt dung dịch HCl vào dung dịch alanin.
C. Dẫn khí metylamin vào dung dịch axit axetic.
D. Nhỏ vài giọt dung dịch NaOH vào anilin.
(Xem giải) Câu 14: Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 75% thu được a gam C2H5OH. Mặt khác, m gam glucozơ tác dụng hết với dung dịch AgNO3/NH3 dư, thu được 0,24 mol Ag. Giá trị a gam C2H5OH là
A. 8,28 B. 14,72 C. 4,14 D. 10,8.
(Xem giải) Câu 15: Có bao nhiêu tơ tổng hợp trong các tơ: capron, visco, nitron, nilon-6,6 và xenlulozơ axetat?
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
(Xem giải) Câu 16: Cho 6,75 gam hỗn hợp X gồm Al và Ag (tỉ lệ mol 1: 1) phản ứng với dung dịch HCl loãng (dư), đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được V lít khí H2. Giá trị của V là
A. 3,36 B. 1,12 C. 2,24 D. 1,68.
(Xem giải) Câu 17: Dẫn khí CO dư qua hỗn hợp bột gồm MgO, CuO, PbO và FeO, nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn Y. Số kim loại trong Y là
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 18: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Nhiệt độ nóng chảy của kim loại W thấp hơn kim loại Al.
B. Ion Mg2+ có tính oxi hoá mạnh hơn ion Cu2+.
C. Cho Zn vào dung dịch Cu(NO3)2 có xảy ra ăn mòn điện hóa học.
D. Kim loại Fe không tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng.
(Xem giải) Câu 19: Cho một lượng Gly-Ala tác dụng hết với dung dịch NaOH dư, đun nóng. Số mol NaOH phản ứng là 0,3 mol thì thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 62,4. B. 21,9 C. 33,9 D. 31,2
(Xem giải) Câu 20: Cho các phát biểu sau:
(a) Sản phẩm của phản ứng thủy phân saccarozơ được dùng trong kĩ thuật tráng gương
(b) Trong cơ thể người, chất béo là nguồn cung cấp và dự trữ năng lượng.
(c) Một số este hòa tan tốt nhiều chất hữu cơ nên được dùng làm dung môi.
(d) Vải làm từ tơ nilon-6,6 bền trong môi trường bazơ hoặc môi trường axit.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
(Xem giải) Câu 21: Cho một lượng axit glutamic tác dụng hết với 200 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch X chứa 17,99 gam chất tan. X tác dụng tối đa với V ml dung dịch HCl 1M . Giá trị của V là
A. 190. B. 380 C. 270. D. 290.
Câu 22: Phát biểu nào sau đây sai ?
A. Cho Al và Fe tác dụng với khí Clo khô không có hiện tượng ăn mòn điện hóa học.
B. Kim loại Fe oxi hóa được ion Cu2+ trong dung dịch.
C. Dùng dung dịch H2SO4 loãng dư có thể tách Ag ra khỏi hỗn hợp Ag ,CuO, Fe.
D. Hỗn hợp Cu và Fe2O3 (tỉ lệ mol 1:1) tan hết được trong dung dịch HCl dư.
(Xem giải) Câu 23: Cho các phát biểu sau
(a) Thuỷ phân este mạch hở C3H4O2 thu được hai sản phẩm đều tráng bạc được.
(b) Anilin dễ tan trong dung dịch HCl.
(c) Nhỏ vài giọt dung dịch I2 vào xenlulozơ không thấy xuất hiện màu xanh tím.
(d) Dầu nhớt bôi trơn động cơ xe gắn máy có thành phần chính là chất béo.
(e) PVC được dùng làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3
(Xem giải) Câu 24: Cho bột Mg tác dụng với dung dịch X gồm a mol AgNO3 và 2a mol Cu(NO3)2 thu được 34,4 gam chất rắn Y. Cho rắn Y tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được 4,48 lít NO (sản phẩm khử duy nhất). Biết Y không tác dụng với dung dịch HCl. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Số mol của Cu(NO3)2 trong dung dịch X có giá trị là
A. 0,2. B. 0,15. C. 0,4 D. 0,25.
(Xem giải) Câu 25: Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ số mol :
(1) E + 3NaOH → X + Y + Z + H2O.
(2) X + HCl → T + NaCl.
(3) Y + 2HCl → R (C7H6O3) + 2NaCl.
(4) Glucozơ → 2Z + 2CO2 (lên men)
Biết E chỉ chứa chức este; Z và T có cùng phân tử khối. Cho các phát biểu sau:
(a) Có ba công thức cấu tạo thỏa mãn tính chất của E.
(b) Phân tử khối của E là 208.
(c) 1 mol chất R phản ứng với kim loại Na dư, thu được tối đa 1 mol H2.
(d) Z và T đều có nhiệt độ sôi cao hơn este metyl fomat.
(e) Đốt cháy hoàn toàn X thu được số mol CO2 bằng hai lần số mol Na2CO3.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 3 C. 4. D. 5.
(Xem giải) Câu 26: Thực hiện các thí nghiệm sau :
(a) Cho hỗn hợp Mg, Ag vào dung dịch CuCl2 thu được dung dịch không còn màu xanh.
(b) Cho hỗn hợp Mg, Al vào dung dịch HNO3 đặc nguội vừa đủ tạo sản phẩm khử duy nhất là NO2 .
(c) Cho 1 mol Fe vào dung dịch chứa 1 mol AgNO3.
(d) Cho 1 mol Ba vào dung dịch chứa 2 mol NH4Cl và 1 mol Na2SO4, đun nhẹ.
(e) Cho 1 mol Fe vào dung dịch chứa 1 mol HCl và 1 mol FeCl3.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa một muối là
A. 5 B. 3 C. 2 D. 4
(Xem giải) Câu 27: Hỗn hợp E gồm hai chất hữu cơ mạch hở: X là amin no và Y là este hai chức (số mol X lớn hơn số mol Y). Đốt cháy 0,26 mol E cần dùng vừa đủ 2,09 mol O2, thu được N2, CO2 và 28,44 gam H2O. Mặt khác, nếu cho lượng X có trong 0,26 mol E tác dụng với dung dịch HCl dư thì lượng HCl phản ứng tối đa là 0,28 mol. Khối lượng của Y trong 0,26 mol E là
A. 17,28 gam B. 18,96 gam. C. 17,52 gam. D. 19,20 gam
(Xem giải) Câu 28: Điện phân dung dịch hỗn hợp gồm NaCl 0,4M và Cu(NO3)2 0,5M bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp, hiệu suất điện phân là 100%, với I = 2,5A trong 8492 giây thu được dung dịch X và 1,68 lít khí ở anot. Cho m gam bột Fe vào X thu được khí NO và a gam kim loại Y. Biết a gam kim loại Y là lượng kim loại tối đa phản ứng với dung dịch Z gồm 0,02 mol Cu(NO3)2 và 0,1 mol H2SO4 (loãng). Cho biết khí NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5 và các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 8,12 gam B. 7,00 gam C. 7,56 gam. D. 5,88 gam.
Bình luận