[2021] Thi thử TN trường Lương Tài 2 – Bắc Ninh

File word đề thi, đáp án và giải chi tiết

⇒ Giải chi tiết và đáp án:

1B 2B 3C 4C 5A 6C 7B 8C 9B 10D
11C 12B 13D 14C 15D 16D 17D 18A 19D 20B
21B 22C 23C 24D 25A 26B 27D 28B 29D 30B
31A 32C 33D 34C 35B 36A 37B 38D 39D 40D

Câu 1: Độ dinh dưỡng của phân kali là

A. %KNO3       B. %K2O       C. %K2SO4         D. %KCl

Câu 2: Stiren (vinylbenzen) có công thức phân tử là

A. C7H8       B. C8H8       C. C9H12       D. C8H10

Câu 3: Kim loại kiềm thổ nào sau đây không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường?

A. Sr       B. Ba       C. Be       D. Ca

Câu 4: Trong các kim loại sau, kim loại dễ bị oxi hóa nhất là

A. Ag       B. Ca       C. K       D. Fe

Câu 5: Kim loại nào sau đây được điều chế bằng cách điện phân nóng chảy muối halogenua của nó ?

A. Mg       B. Cu       C. Fe       D. Al

Câu 6: Dung dịch axit H2SO4 đặc, nguội phản ứng được với kim loại nào sau đây?

A. Al       B. Fe       C. Cu       D. Cr

Câu 7: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?

A. KNO3       B. NaOH       C. K2SO4       D. NaCl

Câu 8: Kim loại phản ứng với dung dịch HCl và dung dịch NaOH tạo thành muối là

A. Fe       B. Cu       C. Al       D. Na

Câu 9: Hợp chất nào sau đây chứa ion kim loại kiềm thổ ?

A. KOH       B. BaCl2       C. NaNO3       D. Na2CO3

Câu 10: Chất nào sau đây không làm mềm được nước cứng tạm thời ?

A. NaOH       B. Na3PO4       C. Na2CO3       D. HCl

Câu 11: Dung dịch Al2(SO4)3 không phản ứng với dung dịch nào ?

A. BaCl2       B. Ba(OH)2       C. H2SO4       D. NaOH

(Xem giải) Câu 12: Cho 3,24 gam Al tác dụng hết với dung dịch HCl (dư), thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V là

A. 8,064 lít       B. 4,032 lít       C. 1,344 lít       D. 2,688 lít

(Xem giải) Câu 13: Nung 15,6 gam Al(OH)3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được m gam một oxit rắn. Giá trị của m là

A. 20,4       B. 15,3       C. 5,1       D. 10,2

Câu 14: Dung dịch nào sau đây hòa tan được Cr(OH)3 ?

A. K2SO4       B. KCl       C. NaOH       D. NaNO3

Câu 15: Hemantit nâu là một loại quặng sắt quan trọng dùng để luyện gang thép. Thành phần chính của quặng hemantit nâu là

A. Fe2O3       B. Fe3O4       C. FeCO3       D. Fe2O3.nH2O

Bạn đã xem chưa:  [2021] Thi thử TN sở GDĐT Hưng Yên (Lần 2)

Câu 16: Muối sắt (II) sunfua có công thức là

A. Fe3O4       B. FeSO4       C. FeS2       D. FeS

Câu 17: Đốt cháy kim loại X trong oxi, thu được oxit Y. Hòa tan Y trong dung dịch HCl loãng dư, thu được dung dịch Z chứa hai muối. Kim loại X là

A. Mg       B. Cr       C. Al       D. Fe

Câu 18: Este etyl fomat có công thức là

A. HCOOC2H5       B. HCOOCH3       C. CH3COOCH3       D. CH3COOC2H5

Câu 19: Thủy phân trilinolein trong dung dịch KOH, thu được muối có công thức là

A. C15H31COOK       B. C17H35COOK

C. C17H33COOK       D. C17H31COOK

(Xem giải) Câu 20: Số hợp chất là đồng phân cấu tạo, có cùng công thức phân tử C4H8O2, tác dụng được với dung dịch NaOH nhưng không tác dụng được với Na là

A. 2       B. 4       C. 1       D. 3

Câu 21: Dung dịch amin nào sau đây tạo kết tủa trắng với dung dịch Br2 ?

A. Metylamin       B. Phenylamin       C. Đimetylamin       D. Etylamin

Câu 22: Axit amino axetic (H2NCH2COOH) tác dụng được với dung dịch nào sau đây ?

A. NaCl       B. NaNO3       C. HCl       D. Na2SO4

(Xem giải) Câu 23: Cho 11,25 gam C2H5NH2 tác dụng với 200 ml dung dịch HCl a(M). Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch có chứa 22,2 gam chất tan. Giá trị của a là

A. 1,3       B. 1,25       C. 1,5       D. 1,36

Câu 24: Loại đường nào sau đây có trong máu động vật ?

A. Fructozơ       B. Saccarozơ       C. Mantozơ       D. Glucozơ

Câu 25: Cho các chất sau: glucozơ, fructozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ. Những chất khí phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo thành Ag là:

A. glucozơ và fructozơ       B. saccarozơ và xenlulozơ

C. glucozơ và tinh bột       D. saccarozơ và glucozơ

(Xem giải) Câu 26: Trong quá trình sản xuất đường glucozơ thường còn lẫn 10% tạp chất (không tham gia phản ứng tráng bạc). Người ta lấy a gam đường glucozơ cho phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3(dư) thấy tạo thành 10,8 gam bạc. Giá trị của a là

A. 20 gam       B. 10 gam       C. 9 gam       D. 18 gam

Câu 27: Nhựa PP (polipropilen) được tổng hợp từ

A. CH2=CH2       B. C6H5CHO và HCHO

C. CH2=CH-CN       D. CH3-CH=CH2

Câu 28: Phát biểu nào sau đây đúng ?

A. Tơ visco là tơ tổng hợp

B. Poli (etilen-terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng các monome tương ứng

C. Tơ lapsan thuộc loại tơ poliamit

D. Trùng ngưng buta – 1,3 – đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna – N

(Xem giải) Câu 29: Cho các chất sau: alanin, etylamoni axetat, Ala-Gly, etyl amino axetat. Số chất phản ứng được với dung dịch HCl và dung dịch NaOH là

A. 2       B. 1       C. 3       D. 4

Bạn đã xem chưa:  [2024] Thi thử TN sở GDĐT Nam Định (Lần 2)

Câu 30: Sự đốt các nhiên liệu hóa thạch đã góp phần vào vấn đề mưa axit, đặc biệt là các vùng có nhiều nhà máy công nghiệp, sản xuất hóa chất. Khí nào sau đây chủ yếu gây nên hiện tượng mưa axit ?

A. CH4       B. SO2       C. CO2       D. CO

(Xem giải) Câu 31: Phản ứng của Fe với O2 như hình vẽ

Cho các phát biểu sau đây:
(a) Vai trò của mẩu than để làm mồi cung cấp nhiệt cho phản ứng
(b) Phản ứng tỏa nhiều nhiệt làm đầu dây sắt nóng chảy có thể thành cục tròn
(c) Vai trò của lớp nước ở đáy bình là để tránh vỡ bình
(d) Phản ứng cháy sáng, có các tia lửa bắn ra từ dây sắt
Số phát biểu sai là

A. 0       B. 1       C. 2       D. 3

(Xem giải) Câu 32: Hòa tan hết m gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ba và BaO vào H2O, thu được 0,15 mol khí H2 và dung dịch X. Sục 0,32 mol khí CO2 vào dung dịch X, thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối và kết tủa Z. Chia dung dịch Y làm 2 phần bằng nhau:
– Cho từ từ phần 1 vào 200 ml dung dịch HCl 0,6M thấy thoát ra 0,075 mol khí CO2
– Nếu cho từ từ 200 ml dung dịch HCl 0,6M vào phần 2, thấy thoát ra 0,06 mol khí CO2
Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là

A. 30,68       B. 20,92       C. 25,88       D. 28,28

(Xem giải) Câu 33: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí CO2 dư vào dung dịch BaCl2
(b) Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch AlCl3
(c) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 dư
(d) Cho hỗn hợp Na2O và Al2O3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước dư
(e) Cho hỗn hợp bột Cu và Fe3O4 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào dung dịch HCl dư
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là

A. 5       B. 4       C. 3       D. 2

(Xem giải) Câu 34: Cho hỗn hợp gồm a gam X (C5H11O4N) và b gam Y (C4H12O4N2), là muối amoni của axit hữu cơ) tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được một ancol đơn chức Z, một amin và dung dịch T. Cô cạn T được 110,7 gam hỗn hợp G gồm hai muối khan (trong đó có một muối của axit cacboxylic và một muối của một amino axit). Tách nước hoàn toàn Z (H2SO4 đặc, 170℃) thu được 0,3 mol một anken. Tỉ lệ a : b gần nhất với giá trị nào sau đây ?

A. 1       B. 0,5       C. 0,7       D. 1,5

(Xem giải) Câu 35: Este X được tạo bởi từ một axit cacboxylic hai chức và hai ancol đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn X luôn thu được CO2 có số mol bằng với số mol O2 đã phản ứng. Thực hiện sơ đồ phản ứng sau (đúng với tỉ lệ mol các chất).
(1) X + 2H2 → Y
(2) X + 2NaOH → Z + X1 + X2
Biết rằng X1 và X2 thuộc cùng dãy đồng đẳng và khi đun nóng X1 với H2SO4 đặc ở 170°C không thu được anken. Nhận định nào sau đây là sai?

Bạn đã xem chưa:  [2021] Thi thử TN Chuyên Quốc học Huế (Lần 1)

A. X, Y đều có mạch không phân nhánh.

B. Z có công thức phân tử là C4H2O4Na2.

C. X2 là ancol etylic.

D. X có công thức phân tử là C7H8O4.

(Xem giải) Câu 36: X là hỗn hợp gồm triglixerit Y và axit béo Z. cho X tác dụng với đung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng rồi cô cạn được hỗn hợp rắn khan T gồm natri linoleat, natri panmitat và natri oleat. Đốt cháy hoàn toàn T cần vừa đủ 3,975 mol O2, thu được hỗn hợp gồm CO2; 2,55 mol H2O và 0,08 mol Na2CO3. Phần trăm khối lượng triglixerit Y trong X là

A. 56,48%       B. 42,24%       C. 45.36%       D. 54,63%

(Xem giải) Câu 37: Hỗn hợp X chứa một axit đơn chức, một ancol hai chức và một este hai chức (các chất đều no, mạch hở). Đốt cháy hoàn toàn 0,09 mol X cần 10,752 lít khí O2. Sau phản ứng thấy khối lượng của CO2 lớn hơn khối lượng của H2O là 10,84 gam. Mặt khác, 0,09 mol X tác dụng vừa hết với 0,1 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan và một ancol Y, có tỉ khối hơi so với không khí là 2,62. Giá trị của m là

A. 8,4.       B. 8,2.        C. 9,8.       D. 6,8.

(Xem giải) Câu 38: Hỗn hợp X chứa một amin no, đơn chức, mạch hở và một anken. Đốt cháy hoàn toàn 0,4 mol hỗn hợp X, thu được N2; 33,6 lít CO2 (đktc) và 35,1 gam H2O. Biết số nguyên tử cacbon trong amin lớn hơn trong anken. Cho toàn bộ lượng amin có trong 0,4 mol X tác dụng vừa đủ với HCl, thu được m gam muối. Giá trị của m là

A. 28,92       B. 52,58       C. 48,63       D. 32,85

(Xem giải) Câu 39: Hỗn hợp E chứa hai este mạch hở gồm X đơn chức và Y hai chức. Thủy phân hoàn toàn m gam E trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được hỗn hợp chứa hai muối và 2,18 gam hai ancol no có số nguyên tử C liên tiếp. Đốt cháy hoàn toàn lượng ancol trên, thu được 0,11 mol H2O. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn lượng muối, thu được 0,035 mol Na2CO3, 0,175 mol CO2 và 0,075 mol H2O. Biết gốc axit trong X cũng có Y. Phần trăm khối lượng của X trong E là

A. 19,23%       B. 16,34%       C. 17,84%       D. 14,58%

(Xem giải) Câu 40: Cho 38,55 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, ZnO và Fe(NO3)2 tan hoàn toàn trong dung dịch chứa 0,725 mol H2SO4 loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y chỉ chứa 96,55 gam muối sunfat trung hòa (không chứa Fe3+) và 3,92 lít (đktc) khí Z gồm hai khí trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí. Biết tỉ khối Z so với H2 là 9. Phần trăm số mol của Mg trong hỗn hợp X gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 25.             B. 15.             C. 40.             D. 30.

Bình luận

200
error: Chúc bạn học tốt và luôn vui nhé !!