[2022] Thi định kỳ trường Nguyễn Khuyến – Lê Thánh Tông (Mã 014)
⇒ File word đề thi, đáp án và giải chi tiết
⇒ Giải chi tiết và đáp án:
⇒ Mã đề: 014
1C | 2C | 3B | 4A | 5B | 6B | 7B | 8C | 9A | 10A |
11A | 12C | 13A | 14D | 15A | 16C | 17B | 18C | 19C | 20C |
21A | 22A | 23D | 24C | 25C | 26B | 27A | 28D | 29A | 30A |
31C | 32B | 33A | 34B | 35A | 36C | 37C | 38B | 39B | 40D |
(Xem giải) Câu 1: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ nhân tạo?
A. Tơ nitron. B. Tơ capron. C. Tơ axetat. D. Tơ tằm.
(Xem giải) Câu 2: Kim loại nào sau đây không tan được trong dung dịch H2SO4 loãng?
A. Mg. B. Al. C. Cu. D. Fe.
(Xem giải) Câu 3: Chất béo là trieste của glixerol với các …(1)… gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol. Cụm từ điền vào (1) là
A. axit no, đơn chức. B. axit béo.
C. etylen glicol. D. chất béo.
(Xem giải) Câu 4: Cho 200 ml dung dịch glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 10,8 gam Ag. Nồng độ của dung dịch glucozơ đã dùng là
A. 0,25M. B. 0,50M. C. 2,5M. D. 1,0M.
(Xem giải) Câu 5: Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất?
A. Cu. B. Ag. C. Au. D. Al.
(Xem giải) Câu 6: Polisaccarit X là chất rắn, màu trắng, dạng sợi. Trong bông nõn có gần 98% chất X. Chất X là
A. saccarozơ. B. xenlulozơ. C. glucozơ. D. tinh bột.
(Xem giải) Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn 2,24 gam Fe trong khí Cl2 dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 5,08. B. 6,5. C. 16,25. D. 12,7.
(Xem giải) Câu 8: Chất nào sau đây là tripeptit?
A. Gly–Gly–Gly–Ala. B. Gly–Ala.
C. Ala–Ala–Gly. D. Ala–Ala–Gly–Gly.
(Xem giải) Câu 9: Polietilen (PE) được điều chế từ phản ứng trùng hợp chất nào sau đây?
A. CH2=CH2. B. CH2=CH–CH3.
C. CH2=CH–Cl. D. CH3–CH3.
(Xem giải) Câu 10: Xà phòng hóa hoàn toàn 7,4 gam etyl fomat bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 6,8. B. 3,4. C. 8,2. D. 4,6.
(Xem giải) Câu 11: Tinh thể chất rắn X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhiều trong quả nho chín nên còn gọi là đường nho. Tên gọi của X là
A. glucozơ. B. fructozơ. C. sobitol. D. saccarozơ.
(Xem giải) Câu 12: Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
A. Glucozơ. B. Fructozơ. C. Saccarozơ. D. Tinh bột.
(Xem giải) Câu 13: Kim loại X được sử dụng trong nhiệt kế, áp kế và một số thiết bị khác. Ở điều kiện thường, X ở thể lỏng. Kim loại X là
A. Hg. B. Pb. C. W. D. Cr.
(Xem giải) Câu 14: Dung dịch chất nào sau đây làm xanh quỳ tím?
A. Anilin. B. Glixerol. C. Axit axetic. D. Etylamin.
(Xem giải) Câu 15: Thủy phân este CH3CH2COOCH3, thu được ancol có công thức là
A. CH3OH. B. CH3CH2CH2OH.
C. CH3CH2OH. D. CH3CH(OH)CH3.
(Xem giải) Câu 16: Cho 13,5 gam amin bậc hai tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1,5M, thu được dung dịch chứa 24,45 gam muối. Giá trị của V là
A. 100. B. 320. C. 200. D. 400.
(Xem giải) Câu 17: Polime X được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. Khi đốt cháy hoàn toàn X thu được sản phẩm có chứa N2. Vậy polime X là
A. poliacrilonitrin. B. nilon–6,6.
C. poli(etilen–terephtalat). D. cao su buna–N.
(Xem giải) Câu 18: Thuỷ phân 0,01 mol saccarozơ với hiệu suất 75% trong môi trường axit, thu được dung dịch X. Trung hòa dung dịch X rồi cho phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 2,16. B. 4,32. C. 3,24. D. 1,62.
(Xem giải) Câu 19: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Dung dịch protein có phản ứng màu biure.
B. Glyxin là hợp chất có tính lưỡng tính.
C. Phân tử Gly–Ala–Glu có bốn nguyên tử oxi.
D. Etylamin có công thức CH3CH2NH2.
(Xem giải) Câu 20: Đun nóng 0,1 mol este đơn chức X với 135 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được ancol etylic và 9,6 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3COOC2H5. B. C2H5COOCH3.
C. C2H3COOC2H5. D. HCOOC2H5.
(Xem giải) Câu 21: Kim loại X là nguyên tố ở nhóm VIB, là một kim loại cứng nhất, giòn, có độ nóng chảy cao. Bề mặt kim loại được bao phủ bởi một lớp màng oxit mỏng, có ánh bạc và khả năng chống trầy xước cao. Kim loại X là
A. Cr. B. W. C. Ag. D. Fe.
(Xem giải) Câu 22: Hiện tượng quan sát được khi nhỏ vài giọt dung dịch loãng I2 vào mặt cắt củ khoai lang là
A. mặt cắt củ khoai lang có màu xanh tím.
B. mặt cắt củ khoai lang có màu tím.
C. mặt cắt củ khoai lang xuất hiện kết tủa trắng.
D. mặt cắt củ khoai lang có màu xanh tím, sau đó bị mất màu.
(Xem giải) Câu 23: Thủy phân este X có công thức phân tử C4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp 2 chất hữu cơ Y và Z, trong đó Z có tỉ khối hơi so với H2 bằng 16. Tên gọi của X là
A. etyl axetat. B. metyl axetat.
C. propyl fomat. D. metyl propionat.
(Xem giải) Câu 24: Cho 18 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu (tỉ lệ mol 1 : 1) phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng dư, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là
A. 8,96. B. 6,72. C. 3,36. D. 5,04.
(Xem giải) Câu 25: PVC là chất rắn vô định hình, cách điện tốt, bền với axit, được dùng làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước, vải che mưa,… PVC được tổng hợp trực tiếp từ monome nào sau đây?
A. Acrilonitrin. B. Propilen. C. Vinyl clorua. D. Vinyl axetat.
(Xem giải) Câu 26: Este X có công thức phân tử là C4H8O2, X tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng thu được muối Y có phân tử khối lớn hơn phân tử khối của X. Tên gọi của X là
A. etyl axetat. B. metyl propionat.
C. propyl fomat. D. isopropyl fomat.
(Xem giải) Câu 27: Kim loại M phản ứng được với: dung dịch HCl, dung dịch HNO3 (đặc, nguội). Kim loại M là
A. Zn. B. Ag. C. Fe. D. Al.
(Xem giải) Câu 28: Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng?
A. Cho kim loại Zn vào dung dịch CuSO4.
B. Cho kim loại Al vào dung dịch HNO3 loãng.
C. Cho kim loại Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3.
D. Cho kim loại Cu vào dung dịch HCl.
(Xem giải) Câu 29: Tiến hành sản xuất rượu vang bằng phương pháp lên men rượu với nguyên liệu là 20,16 kg quả nho tươi (chứa 15% glucozơ về khối lượng), thu được V lít rượu vang 13,8°. Biết khối lượng riêng của ancol etylic là 0,8 g/ml. Giả thiết trong thành phần quả nho tươi chỉ có glucozơ bị lên men rượu; hiệu suất toàn bộ quá trình sản xuất là 60%. Giá trị của V là
A. 8,4. B. 12,6. C. 7,0. D. 11,6.
(Xem giải) Câu 30: Cho 9,8 gam tristearin vào bát sứ đựng 20 ml dung dịch NaOH 40%, đun sôi nhẹ hỗn hợp trong khoảng 30 phút đồng thời khuấy đều. Để nguội hỗn hợp, thu được chất lỏng đồng nhất. Rốt thêm 10 – 15 ml dung dịch NaCl bão hoà vào hỗn hợp, khuấy nhẹ sau đó giữ yên hỗn hợp, thấy có lớp chất rắn màu trắng nhẹ nổi lên trên. Chất rắn màu trắng là
A. natri stearat. B. glixerol. C. natri clorua. D. chất béo.
(Xem giải) Câu 31: Thủy phân tinh bột với xúc tác axit hoặc enzim, thu được chất X có ứng dụng làm thuốc tăng lực trong y học. Khi có enzim xúc tác, X trong dung dịch lên men thu được chất hữu cơ Y. Tên gọi của X và Y lần lượt là
A. glucozơ, fructozơ. B. glucozơ, sobitol.
C. glucozơ, etanol. D. saccarozơ, glucozơ.
(Xem giải) Câu 32: Cho các loại tơ: tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, tơ visco, tơ lapsan, tơ nilon–6,6. Số tơ tổng hợp là
A. 3. B. 4. C. 6. D. 5.
(Xem giải) Câu 33: Thủy phân hoàn toàn 8,68 gam tripeptit mạch hở X bằng dung dịch NaOH dư, thu được 12,76 gam muối của các amino axit chỉ có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl trong phân tử. Mặt khác thủy phân hoàn toàn 8,68 gam X bằng dung dịch HCl dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 14,5. B. 10,12. C. 13,06. D. 16,5.
(Xem giải) Câu 34: Hoà tan hoàn toàn 4,8 gam bột Mg vào dung dịch HNO3 dư thu được 0,56 lít khí X (đktc) và dung dịch Z chứa 31,6 gam muối. Khí X là
A. NO. B. N2O. C. N2. D. NO2.
(Xem giải) Câu 35: Cho vào ống nghiệm lần lượt vài giọt dung dịch CuSO4 0,5%, 1 ml dung dịch NaOH 10%. Sau khi phản ứng xảy ra, gạn bỏ phần dung dịch dư, giữ lại kết tủa Cu(OH)2. Cho thêm vào đó 2 ml dung dịch glucozơ 1%. Lắc nhẹ ống nghiệm. Hiện tượng quan sát được là
A. kết tủa bị tan ra cho dung dịch màu xanh lam.
B. trong ống nghiệm xuất hiện kết tủa màu xanh khi thêm dung dịch glucozơ.
C. có kết tủa trắng xuất hiện và dung dịch có màu xanh lam.
D. trong ống nghiệm xuất hiện kết tủa bạc.
(Xem giải) Câu 36: Chất X có công thức phân tử C4H14O3N2. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng thì thu được muối và hỗn hợp Y gồm hai khí ở điều kiện thường và đều có khả năng làm xanh quỳ tím ẩm. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
(Xem giải) Câu 37: Cho các phát biểu sau:
(1) Nước ép quả nho chín có phản ứng tráng bạc.
(2) Mỡ lợn có chứa chất béo bão hòa (phân tử có các gốc hiđrocacbon no).
(3) Trong tơ tằm có các gốc α-amino axit.
(4) Khi làm đậu phụ từ sữa đậu nành có xảy ra sự đông tụ protein.
(5) Vải lụa tơ tằm sẽ nhanh hỏng nếu ngâm, giặt trong xà phòng có tính kiềm.
(6) Sau khi mổ cá, có thể dùng giấm ăn để giảm mùi tanh.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 4. C. 6. D. 3.
(Xem giải) Câu 38: Cho 27,4 gam kim loại Ba vào 100 ml dung dịch hỗn hợp HCl 2M và CuSO4 3M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 33,1 gam. B. 56,4 gam. C. 12,8 gam. D. 46,6 gam.
(Xem giải) Câu 39: Cho 26,46 gam axit glutamic phản ứng với 200 ml dung dịch H2SO4 1M, thu được dung dịch X. Cho 200 ml dung dịch gồm NaOH 1M và KOH 3M vào X, thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 73,26. B. 73,98. C. 77,58. D. 83,58.
(Xem giải) Câu 40: Cho hỗn hợp Cu và Fe2O3 vào dung dịch HCl dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và một lượng chất rắn không tan. Muối trong dung dịch X là
A. FeCl3. B. FeCl2. C. FeCl2, FeCl3. D. CuCl2, FeCl2.
Bình luận