[2022] Thi học kỳ 1 sở GDĐT Bắc Giang
⇒ File word đề thi, đáp án và giải chi tiết
⇒ Giải chi tiết và đáp án:
⇒ Mã đề: 017
1D | 2C | 3B | 4A | 5A | 6C | 7A | 8B | 9D | 10C |
11A | 12A | 13D | 14B | 15C | 16B | 17D | 18C | 19C | 20B |
21D | 22B | 23D | 24C | 25A | 26D | 27B | 28B | 29A | 30B |
31B | 32C | 33A | 34C | 35A | 36D | 37D | 38D | 39A | 40C |
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng
A. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là Na
B. Kim loại dẫn điện tốt nhất là Fe
C. Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là Cu
D. Kim loại có độ cứng lớn nhất là Cr
Câu 2: Công thức của axit panmitic là
A. C7H15COOH B. CH3COOH C. C15H31COOH D. HCOOH
(Xem giải) Câu 3: Hợp chất X (chứa vòng benzen) và có tỉ lệ khối lượng mC : mH : mO = 14 : 1 : 8. Đun nóng 2,76 gam X với 75 ml dung dịch KOH 1M (dư 25% so với lượng cần phản ứng) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được a gam chất rắn khan. Biết X có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Giá trị của a là
A. 6,60 B. 6,24 C. 6,96 D. 5,04
(Xem giải) Câu 4: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho thanh Mg vào dung dịch CuCl2
(b) Thả viên Zn vào dung dịch H2SO4 loãng
(c) Cho dây Ag vào dung dịch HCl
(d) Cho thanh Fe vào dung dịch FeCl3
(e) Trộn bột Fe với bột S rồi đun nóng
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là
A. 4 B. 2 C. 5 D. 3
(Xem giải) Câu 5: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Ở điều kiện thường, saccarozơ là chất rắn
B. Saccarozơ có phản ứng tráng bạc
C. Trong phân tử glucozơ có 2 nhóm ancol (OH)
D. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh
(Xem giải) Câu 6: Cho dung dịch chứa 0,1 mol glucozơ tác dụng với lượng dư AgNO3 trong NH3, thu được tối đa m gam Ag. Giá trị của m là
A. 10,8 B. 32,4 C. 21,6 D. 5,4
Câu 7: Dãy các ion xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa là
A. Fe2+, Cu2+, Fe3+ B. Cu2+, Fe3+, Fe2+ C. Fe2+, Fe3+, Cu2+ D. Fe3+, Fe2+, Cu2+
(Xem giải) Câu 8: Thủy phân 0,1 mol CH3COOCH3 bằng dung dịch chứa m gam NaOH vừa đủ. Giá trị của m là
A. 5,6 B. 4,0 C. 2,0 D. 8,0
Câu 9: Chất nào sau đây có phản ứng màu biure?
A. Gly-Ala B. Ala-Gly C. Gly-Gly D. Ala-Ala-Gly
Câu 10: Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng?
A. Mg B. Fe C. Ag D. Al
Câu 11: Kim loại nào sau đây tác dụng mãnh liệt với nước ở nhiệt độ thường?
A. Na B. Ag C. Cu D. Fe
(Xem giải) Câu 12: Hòa tan hết 3 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, MgO, Al2O3 cần vừa đủ 200ml dung dịch Y gồm H2SO4 0,3M và HCl 0,4M, thu được 0,896 lít H2 (đktc) và dung dịch chứa m gam muối trung hòa. Giá trị của m là
A. 10,64 B. 10,72 C. 11,72 D. 11,60
(Xem giải) Câu 13: Cho m gam bột Zn vào 500ml dung dịch Fe2(SO4)3 0,24 M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng dung dịch tăng thêm 9,6 gam so với khối lượng dung dịch ban đầu. Giá trị của m là
A. 32,50 B. 48,75 C. 29,25 D. 20,80
Câu 14: Chất nào sau đây là đipeptit?
A. Ala-Gly-Ala B. Gly-Ala C. Gly-Ala-Ala D. Gly-Ala-Gly
(Xem giải) Câu 15: Cho dãy các kim loại: Na, Al, Cu, Fe, Ag. Trong các kim loại trên, số kim loại tác dụng với dung dịch HCl là
A. 2 B. 4 C. 3 D. 1
(Xem giải) Câu 16: Cho 90 gam glucozơ lên men rượu với hiệu suất 80% thu được m gam C2H5OH. Giá trị của m là
A. 46,0 B. 36,8 C. 18,4 D. 23,0
(Xem giải) Câu 17: Thủy phân tripanmitin có công thức(C15H31COO)3C3H5 trong dung dịch NaOH, thu được glixerol và muối X. Công thức của X là
A. C17H33COONa B. CH3COONa C. HCOONa D. C15H31COONa
Câu 18: Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên?
A. Poli(vinyl clorua) B. Polietilen C. Xenlulozơ D. Polibutađien
Câu 19: Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây ở trạng thái lỏng?
A. Ag B. Cu C. Hg D. Al
(Xem giải) Câu 20: Dung dịch chứa 0,1 mol glyxin (H2N-CH2-COOH) tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là
A. 200 B. 100 C. 150 D. 50
(Xem giải) Câu 21: Dung dịch chất X hòa tan Cu(OH)2 thu được dung dịch màu xanh lam. Mặt khác, X bị thủy phân khi đun nóng trong môi trường axit. Chất X là
A. glucozơ B. tinh bột C. fructozơ D. saccarozơ
Câu 22: Chất nào sau đây là este
A. CH3COONa B. CH3COOC2H5 C. CH3COOH D. CH3OH
(Xem giải) Câu 23: Hỗn hợp X gồm peptit A mạch hở có công thức CxHyN5O6 và hợp chất B có công thức phân tử là C4H9NO2. Lấy 0,09 mol X tác dụng vừa đủ với 0,21 mol NaOH chỉ thu được sản phẩm là dung dịch gồm ancol etylic và a mol muối của glyxin, b mol muối của alanin. Nếu đốt cháy hoàn toàn 41,325 gam hỗn hợp X bằng lượng oxi vừa đủ thì thu được N2 và 96,975 gam hỗn hợp CO2 và H2O. Giá trị a : b gần nhất với
A. 1,50 B. 2,60 C. 0,75 D. 1,30
Câu 24: Thủy phân HCOOC2H5 trong dung dịch NaOH thu được muối nào sau đây?
A. C2H5COONa B. HCOOH C. HCOONa D. C2H5ONa
(Xem giải) Câu 25: Cho các phát biểu sau:
(a) Mỡ lợn hoặc dầu dừa có thể dùng làm nguyên liệu để sản xuất xà phòng
(b) Nước ép của quả nho chín có thể tham gia phản ứng tráng bạc
(c) Trong tơ tằm có các gốc α-amino axit
(d) Cao su lưu hóa có tính đàn hồi, lâu mòn và khó tan hơn cao su thường
(e) Một số este có mùi thơm được dùng làm chất tạo hương cho thực phẩm và mỹ phẩm
Số phát biểu đúng là
A. 5 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 26: Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Poliisopren B. Poli(vinyl clorua)
C. Polietilen D. Poli(etylen terephtalat)
(Xem giải) Câu 27: Cho m gam hỗn hợp kim loại Zn, Cu vào dung dịch HCl dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 4,48 lít khí H2 (đktc) và 2,0 gam kim loại không tan. Giá trị của m là
A. 18,0 B. 15,0 C. 8,5 D. 16,0
Câu 28: Số nhóm amino (-NH2) trong phân tử glyxin là
A. 2 B. 1 C. 4 D. 3
Câu 29: Chất nào sau đây được tạo bởi 1 gốc α-glucozơ liên kết với 1 gốc β-fructozơ?
A. Saccarozơ B. Xenlulozơ C. Tinh bột D. Sobitol
(Xem giải) Câu 30: Khi đốt cháy hoàn toàn 7,02 gam hỗn hợp xenlulozơ và saccarozơ cần vừa đủ 0,24 mol O2, thu được CO2 và m gam H2O. Giá trị của m là
A. 3,50 B. 4,14 C. 2,52 D. 5,40
Câu 31: Glucozơ có công thức phân tử là
A. C2H6O B. C6H12O6 C. (C6H10O5)n D. C12H22O11
(Xem giải) Câu 32: Một α-amino axit X (trong phân tử chỉ chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl). Cho 13,35 gam X tác dụng với HCl dư, thu được 18,825 gam muối. Chất X là
A. valin B. axit glutamic C. alanin D. glyxin
Câu 33: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Dung dịch metylamin làm đổi màu quỳ tím
B. Saccarozơ và tinh bột đều có phản ứng tráng gương
C. Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng
D. Các este đều dễ tan trong nước và dung môi hữu cơ.
Câu 34: Cacbohidrat nào sau đây không tan trong nước?
A. Fructozơ B. Saccarozơ C. Xenlulozơ D. Glucozơ
(Xem giải) Câu 35: Cho các tơ: xenlulozơ axetat, visco, nitron, nilon-6,6. Trong các tơ trên, số tơ tổng hợp là
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
(Xem giải) Câu 36: Khi nói về peptit và protein, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Protein có phản ứng màu biure với Cu(OH)2.
B. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị α-amino axit được gọi là liên kết peptit.
C. Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các α-amino axit.
D. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo.
Câu 37: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?
A. Mg B. Al C. Cu D. K
(Xem giải) Câu 38: Este X có công thức phân tử C4H8O2. Thủy phân X trong dung dịch H2SO4 loãng, đun nóng, thu được sản phẩm gồm ancol metylic và chất hữu cơ Y. Công thức của Y là
A. HCOOH B. C2H5OH C. CH3COOH D. C2H5COOH
Câu 39: Chất nào sau đây là amin?
A. CH3NH2 B. CH3COOH C. CH3COOCH3 D. C2H5OH
(Xem giải) Câu 40: Cho dãy các chất: CH3COOCH3, C2H5OH, H2NCH2COOH, CH3NH2. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. 1 B. 4 C. 2 D. 3
Bình luận