[2022] Thi thử TN chuyên Lào Cai (Lần 1)

File word đề thi, đáp án và giải chi tiết

⇒ Giải chi tiết và đáp án:

⇒ Mã đề: 027

1B 2C 3A 4A 5D 6D 7B 8B 9C 10A
11A 12D 13A 14A 15D 16C 17A 18A 19C 20A
21C 22A 23A 24C 25C 26C 27A 28D 29D 30D
31A 32C 33D 34D 35C 36B 37D 38A 39A 40B

(Xem giải) Câu 1: Hợp chất nào sau đây có tính lưỡng tính

A. Al(NO3)3.       B. Al(OH)3.       C. Al2(SO4)3.         D. NaAlO2.

(Xem giải) Câu 2: Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng hàm lượng % của

A. P.       B. H3PO4.       C. P2O5.       D. PO43-.

(Xem giải) Câu 3: Chất nào sau đây là amin bậc hai?

A. Đimetylamin.       B. Anilin.

C. Etyl amin.       D. Isoproylamin.

Câu 4: Phản ứng xảy ra giữa 2 cặp Fe2+/Fe và Cu2+/Cu là

A. Cu2+ + Fe → Cu + Fe2+.       B. Cu2+ + Fe2+ → Cu + Fe.

C. Cu + Fe → Cu2+ + Fe2+.       D. Cu + Fe2+ → Fe + Cu2+.

(Xem giải) Câu 5: Cho dung dịch Fe(NO3)3 tác dụng với dung dịch NaOH tạo thành kết tủa có màu

A. xanh thẫm.       B. trắng xanh.       C. trắng.       D. nâu đỏ.

Câu 6: Dung dịch NaOH không phản ứng với chất nào sau đây?

A. SO2.       B. H2S.       C. CO2.       D. H2.

(Xem giải) Câu 7: Để điều chế CO2 trong phòng thí nghiệm người ta cho dung dịch HCl tác dụng với CaCO3 trong bình kíp. Do đó CO2 thu được thường có lẫn một ít hiđroclorua và hơi nước. Có thể dùng hoá chất theo thứ tự nào sau đây để thu được CO2 tinh khiết ?

A. NaOH và H2SO4 đặc.    B. NaHCO3 và H2SO4 đặc.

C. H2SO4 đặc và NaHCO3.    D. H2SO4 đặc và NaOH.

Câu 8: Saccarozơ có nhiều trong mía, củ cải đường, hoa thốt nốt,.. Công thức phân tử của saccarozơ là

A. C12H24O12.       B. C12H22O11.       C. C11H22O11.       D. C6H12O6.

Câu 9: Một trong những nguyên nhân gây tử vong của nhiều vụ cháy là do nhiễm độc khí X. Khi vào cơ thể, khí X kết hợp với hemoglobin, làm giảm khả năng vận chuyển oxi của máu. Khí X là

A. N2.       B. H2.       C. CO.       D. CO2.

Câu 10: Crom có số oxi hóa +6 trong hợp chất nào sau đây?

A. CrO3.       B. Cr(OH)2.       C. Cr(OH)3.       D. Cr2O3.

(Xem giải) Câu 11: Xà phòng hóa triolein trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được muối có công thức là

A. C17H33COONa.       B. C17H31COONa.       C. C17H35COONa.       D. C17H29COONa.

(Xem giải) Câu 12: Chất ứng với công thức cấu tạo nào sau đây là đipeptit?

A. H2N-CH2-CH2-CONH-CH2-COOH.

B. H2N-CH2-CONH-CH2-CONH-CH2-COOH.

C. H2N-CH(CH3)-CONH-CH2-CH2-COOH.

D. H2N-CH(CH3)-CONH-CH2-COOH.

(Xem giải) Câu 13: Điện phân KCl nóng chảy với điện cực trơ ở catot thu được

A. K.       B. HCl.       C. Cl2.       D. KOH.

(Xem giải) Câu 14: Thủy phân hoàn toàn tinh bột, thu được monosaccarit X. Hiđro hóa X, thu được chất hữu cơ Y. Hai chất X, Y lần lượt là:

A. glucozơ, sobitol.     B. fructozơ, sobitol.

C. saccarozơ, glucozơ.     D. glucozơ, axit gluconic.

(Xem giải) Câu 15: Cho 6,0 gam glyxin tác dụng với dung dịch HCl dư, cô cạn cẩn thận chung dịch sau phản ứng được m gam muối khan. Giá trị của m là

Bạn đã xem chưa:  [2022] Thi thử TN trường Nguyễn Khuyến - Hồ Chí Minh (17/04)

A. 8,73.       B. 8,19.       C. 8,23.        D. 8,92.

(Xem giải) Câu 16: Phát biểu nào sau đây sai?

A. Cho lượng nhỏ Ca vào dung dịch NaHCO3, thu được kết tủa trắng.

B. Dung dịch NaOH tác dụng với lượng dư khí CO2 tạo thành muối axit.

C. Kim loại Na khử được ion Cu2+ trong dung dịch muối.

D. Một vật bằng gang (hợp kim Fe-C) để trong không khí ẩm bị ăn mòn điện hóa.

(Xem giải) Câu 17: Cho các phản ứng sau:
A + dung dịch NaOH (t°) → B + C
B + NaOH (CaO, t°) → khí D + E
D (1500°C, làm lạnh nhanh) → F + H2
F + H2O (HgSO4, t°) → C
Các chất A và C có thể là:

A. CH3COOCH=CH2 và CH3CHO.       B. CH3COOC2H5 và CH3CHO.

C. CH3COOCH3 và CH3CHO.       D. HCOOCH=CH2 và HCHO

(Xem giải) Câu 18: Chất X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch chứa hai muối. X là chất nào trong các chất sau:

A. Phenyl fomat.       B. Vinyl fomat.       C. Benzyl fomat.       D. Metyl axetat.

(Xem giải) Câu 19: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch KHSO4.
(b) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2.
(c) Cho dung dịch NH3 tới dư vào dung dịch Fe(NO3)3.
(d) Cho dung dịch NaOH tới dư vào dung dịch AlCl3.
(e) Cho kim loại Cu vào dịch FeCl3 dư.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kết tủa là

A. 4.       B. 2.       C. 3.       D. 5.

(Xem giải) Câu 20: Trường hợp nào sau đây kim loại bị ăn mòn điện hóa?

A. Thép cacbon để trong không khí ẩm.

B. Kim loại Cu trong dung dịch HNO3.

C. Kim loại Zn trong dung dịch HCl.

D. Đốt dây sắt trong khí oxi.

(Xem giải) Câu 21: Hiện tượng xảy ra khi nhỏ vài giọt dung dịch H2SO4 vào dung dịch Na2CrO4 là:

A. Dung dịch chuyển từ màu vàng sang không màu.

B. Dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng.

C. Dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu da cam.

D. Dung dịch chuyển từ không màu sang màu da cam.

(Xem giải) Câu 22: Cho dãy các chất: Fe2O3, FeS, Fe(OH)2, Fe3O4, FeCO3, Fe(OH)3. Số chất trong dãy tác dụng với H2SO4 đặc nóng, dư không tạo khí SO2 là

A. 2.       B. 5.       C. 4.       D. 3.

(Xem giải) Câu 23: Cho các phát biểu sau:
(a) Mỡ lợn hoặc dầu dừa có thể dùng làm nguyên liệu sản xuất xà phòng
(b) Nước ép của quả nho chín có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc
(c) Trong tơ tằm có các gốc α-amino axit
(d) Cao su lưu hóa có tính đàn hồi, lâu mòn và khó tan hơn cao su thường
(e) Một số este có mùi thơm được dùng làm chất tạo hương cho thực phẩm và mỹ phẩm
Số phát biểu đúng là:

A. 5       B. 4       C. 3       D. 2

(Xem giải) Câu 24: Tổng số chất hữu cơ mạch hở, đơn chức có cùng công thức phân tử C2H4O2 là

A. 3.       B. 1.       C. 2.       D. 4.

(Xem giải) Câu 25: Thủy phân hoàn toàn este X có công thức cấu tạo CH3-COO-CH2-CH2-OOC-C2H5 trong dung dịch NaOH đun nóng, sản phẩm hữu cơ thu được gồm

Bạn đã xem chưa:  [2022] Thi thử TN trường Nguyễn Khuyến - Lê Thánh Tông (05/06)

A. một muối và hai ancol.       B. một muối và một ancol.

C. hai muối và một ancol.       D. hai muối và một anđehit.

Câu 26: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
X, Y Cu(OH)2 Dung dịch xanh lam
Y AgNO3/NH3, t° Kết tủa Ag trắng sáng
Z Dung dịch Br2 Kết tủa trắng
T Quỳ tím Chuyển màu xanh

X, Y, Z, T lần lượt là

A. Saccarozơ, anilin, glucozơ, etylamin.       B. Etylamin, glucozơ, saccarozơ, anilin.

C. Saccarozơ, glucozơ, anilin, etylamin.       D. Anilin, etylamin, saccarozơ, glucozơ.

(Xem giải) Câu 27: Cho ba hiđrocacbon mạch hở X, Y, Z (MX < MY < MZ < 62) có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử, đều phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư. Cho 11,7 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z (có cùng số mol) tác dụng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là

A. 0,675       B. 0,8       C. 1,2       D. 0,9

(Xem giải) Câu 28: Hỗn hợp X gồm Fe và C có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2. Cho x gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nong (dư), thu được 29,12 lít khí (đktc). Oxi hóa lượng C trong x gam X rồi dẫn sản phẩm cháy vào 100 ml dung dịch NaOH 1M và KOH 1,5M, thu được y gam chất tan. Giá trị của y là

A. 19,4.       B. 19,5.       C. 21,2.       D. 20,3.

(Xem giải) Câu 29: Hoà tan a gam FeSO4.7H2O trong nước thu được 300 ml dung dịch X. Thêm H2SO4 loãng dư vào 20 ml dung dịch X, dung dịch hỗn hợp này làm mất màu 30 ml dung dịch KMnO4 0,1M. Giá trị của a là

A. 55,6 gam       B. 59,8 gam       C. 69,5 gam.       D. 62,55 gam

(Xem giải) Câu 30: Hỗn hợp E chứa 1 axit cacboxylic X, 1 ancol no Y và 1 este Z (X, Y, Z đều đơn chức, mạch hở). Đun nóng 10,26 gam E với 700 ml dung dịch NaOH 0,1M vừa đủ thu được 6,44 gam 1 muối và hỗn hợp 2 ancol cùng dãy đồng đẳng kế tiếp. Mặt khác đốt cháy toàn bộ lượng ancol trên cần dùng 0,285 mol O2. Phần trăm khối lượng của Y có trong E là?

A. 25,03%       B. 35,15%.       C. 40,50%.       D. 46,78%

(Xem giải) Câu 31: Khi đốt cháy hoàn toàn 8,64 gam hỗn hợp glucozơ và saccarozơ cần vừa đủ 0,3 mol O2, thu được CO2 và m gam H2O. Giá trị của m là

A. 5,04.       B. 7,20.       C. 4,14.       D. 3,60.

Câu 32: Khi làm thí nghiệm với dung dịch HNO3 đặc thường sinh ra khí nitơ đioxit gây ô nhiễm không khí. Công thức của nitơ đioxit là

A. NH3.       B. NO.       C. NO2.       D. N2O.

(Xem giải) Câu 33: Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 300 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch chứa Na2CO3 2M và NaHCO3 2M, sau phản ứng thu được khí CO2 và dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch X đến phản ứng hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 39,4.       B. 29,55       C. 19,7.       D. 59,1.

Bạn đã xem chưa:  Giải chi tiết 36 đề thầy Tào Mạnh Đức (06/36)

(Xem giải) Câu 34: Cho khí H2 dư đi qua hỗn hợp X gồm 0,05 mol CuO; 0,05 mol Fe3O4. Sau phản ứng hoàn toàn, cho toàn bộ lượng chất rắn còn lại tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 đặc nóng dư. Thể tích (lít) khí NO2 thoát ra (đktc) là

A. 10,08.       B. 16,8.       C. 25,76.       D. 12,32.

(Xem giải) Câu 35: Cho a mol Na và b mol Ba vào 400 ml dung dịch BaCl2 0,3M thu được dung dich X. Dẫn từ từ tới dư khí CO2 vảo dung dịch X, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trẻn đồ thị sau:

Giá trị của a là

A. 0,36.           B. 0,12.           C. 0,48.           D. 0,24.

(Xem giải) Câu 36: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm metyl axetat, etyl propionat thu được 4,48 lít khí CO2 (đktc) và m gam H2O. Giá trị của m là

A. 2,7.       B. 3,6.       C. 4,5.       D. 1,8.

(Xem giải) Câu 37: Cho 14,8 gam hỗn hợp rắn X gồm Mg, Fe3O4 và Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa 0,3 mol H2SO4 đun nóng sau khi kết thúc phản ứng phản ứng thu được 0,02 mol khí NO và dung dịch Y chỉ chứa muối sunfat (không có muối Fe2+). Cho Ba(OH)2 dư vào Y thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là?

A. 72,18       B. 76,98       C. 92,12       D. 89,52

(Xem giải) Câu 38: X, Y là hai axit cacboxylic đều mạch hở; Z là ancol no; T là este hai chức, mạch hở được tạo bởi X, Y, Z. Đun nóng 38,86 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T với 400 ml dung dịch NaOH 1M vừa đủ thu được ancol Z và hỗn hợp F gồm hai muối có tỉ lệ mol 1 : 1. Dẫn toàn bộ Z qua bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 19,24 gam; đồng thời thu được 5,824 lít khí H2 (đktc). Đốt cháy hoàn toàn F cần dùng 0,7 mol O2 thi được CO2, Na2CO3 và 0,4 mol H2O. Phần trăm khối lượng của T trong E là?

A. 50,82.           B. 13,90.           C. 26,40.           D. 8,88

(Xem giải) Câu 39: Hỗn hợp X gồm propin, buta-1,3-đien và một amin no, đơn chức, mạch hở. Đem đốt cháy hoàn toàn 23,1 gam X cần dùng vừa đúng 2,175 mol O‌2 nguyên chất thu được hỗn hợp sản phẩm Y gồm CO‌2‌, H‌2‌O và khí N‌2‌. Dẫn toàn bộ Y qua bình chứa dung dịch NaOH đặc dư, khí thoát ra đo được 2,24 lít (ở đktc). Công thức của amin là

A‌. C‌2‌H‌7‌N.‌       B. CH‌5‌N.‌       C. C‌3‌H‌9‌N.‌       D. C‌4‌H‌11‌N.

(Xem giải) Câu 40: Điện phân dung dịch X chứa Cu(NO3)2 và 0,2 mol NaCl với điện cực trơ, sau một thời gian thu được dung dịch Y có khối lượng giảm 21,5 gam so với dung dịch X. Cho thanh sắt vào dung dịch Y đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thấy khối lượng thanh sắt giảm 1,8 gam và thấy thoát ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Điện phân dung dịch X với trong thời gian 11580 giây với cường độ dòng điện 10A, thu được V lít khí (đktc) ở hai điện cực. Giá trị của V là

A. 7,84.         B. 10,08.         C. 12,32.         D. 15,68.

Bình luận

200
error: Chúc bạn học tốt và luôn vui nhé !!