[2022] Thi thử TN chuyên Thái Nguyên (Lần 3)

File word đề thi, đáp án và giải chi tiết

⇒ Giải chi tiết và đáp án:

⇒ Mã đề: 169

41C 42A 43C 44A 45C 46C 47A 48D 49A 50A
51A 52D 53B 54A 55D 56C 57D 58B 59B 60D
61C 62D 63B 64B 65C 66B 67B 68D 69B 70D
71B 72C 73D 74D 75A 76D 77C 78A 79C 80B

(Xem giải) Câu 41: Cho chất X có công thức phân tử C4H8O2 tác dụng với dung dịch NaOH, thu được chất Y có công thức phân tử C3H5O2Na. Công thức của X là

A. HCOOC3H7.       B. CH3COOC2H5.        C. C2H5COOCH3.         D. HCOOC3H5.

Câu 42: Hợp chất nào sau đây có tính lưỡng tính?

A. Al2O3.       B. KAlO2.       C. AlCl3.       D. Al2(SO4)3.

(Xem giải) Câu 43: Ở điều kiện thích hợp, Al phản ứng hoàn toàn với dung dịch chất X và không thấy giải phóng khí. Chất X là

A. HCl.       B. NaOH.       C. HNO3.       D. HBr.

Câu 44: Dung dịch axit H2SO4 đặc, nguội phản ứng được với kim loại nào sau đây?

A. Cu.       B. Al.       C. Cr.       D. Fe.

Câu 45: Đề phòng sự lây lan của SARS-CoV-2 gây bệnh viêm phổi cấp, các tổ chức y tế hướng dẫn người dân nên đeo khẩu trang nơi đông người, rửa tay nhiều lần bằng xà phòng hoặc các dung dịch sát khuẩn thành phần có pha chất X. Chất X có thể được điều chế từ phản ứng lên men chất Y, từ chất Y bằng phản ứng hiđro hóa có thể tạo ra chất Z. Các chất Y, Z lần lượt là:

A. Sobitol, glucozơ.       B. Glucozơ, etanol.

C. Glucozơ, sobitol.       D. Etanol, glucozơ.

Câu 46: Chất nào sau đây không là chất điện li?

A. FeCl3.       B. NaOH.       C. C12H22O11 (saccarozơ).       D. H2SO4.

(Xem giải) Câu 47: X là amin no, đơn chức, mạch hở. Cho 4,72 gam X phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch HCl 0,8M. Số đồng phân cấu tạo của X là

A. 4.       B. 2.       C. 3.       D. 1.

Câu 48: Ở điều kiện thường, amin nào sau đây ở trạng thái lỏng?

A. Metylamin.       B. Đimetylamin.       C. Etylamin.       D. Phenylamin.

Câu 49: Công thức phân tử của etyl axetat là

A. C4H8O2.       B. C3H6O2.       C. C3H4O2.       D. C4H6O2.

Câu 50: Ở điều kiện thường, kim loại Fe phản ứng được với dung dịch nào sau đây?

A. FeCl3.       B. MgCl2.       C. ZnCl2.       D. NaCl.

Câu 51: Trong dung dịch, ion Zn2+ oxi hóa được kim loại nào sau đây?

A. Al.       B. Zn.       C. Fe.       D. Ag.

Câu 52: Chất nào sau đây chiếm khoảng 40% trong mật ong?

A. Amilopectin.       B. Saccarozơ.       C. Glucozơ.       D. Fructozơ.

Câu 53: Thủy phân tripeptit Gly-Gly-Gly, thu được amino axit có công thức là

A. H2NCH(CH3)COOH.       B. H2NCH2COOH.

C. H2NCH(C3H7)COOH.       D. H2NCH(NH2)COOH.

Câu 54: Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước có tính cứng toàn phần?

A. K3PO4.       B. AlCl3.       C. NaOH.       D. Ca(OH)2.

Câu 55: Amino axit có số nhóm amino (-NH2) nhỏ hơn số nhóm cacboxyl (-COOH) là

A. Alanin.       B. Glyxin.       C. Lysin.       D. Axit glutamic.

Bạn đã xem chưa:  [2022] Thi thử TN trường Thọ Xuân 5 - Thanh Hóa (Lần 1)

Câu 56: Quặng xiđerit có thành phần chính là

A. Fe3O4.       B. Fe2O3.       C. FeCO3.       D. FeS2.

Câu 57: Kim loại nào sau đây có cứng nhất?

A. Al.       B. Cu.       C. Fe.       D. Cr.

Câu 58: Hòa tan oxit sắt từ vào dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được dung dịch X. Phát biểu nào sau đây sai?

A. Dung dịch X tác dụng được với dung dịch AgNO3.

B. Dung dịch X không thể hoà tan Cu.

C. Cho NaOH dư vào dung dịch X, thu kết tủa để lâu trong không khí kết tủa sẽ tăng khối lượng.

D. Dung dịch X có khả năng làm mất màu dung dịch thuốc tím.

Câu 59: Chất nào sau đây khi cháy tạo ra oxit ở thể khí?

A. Silic.       B. Cacbon.       C. Photpho.       D. Canxi.

Câu 60: Chất béo là thành phần chính trong dầu thực vật và mỡ động vật. Chất nào sau đây là chất béo?

A. C17H35COOC3H5.       B. CH3COOC6H5.

C. (C17H33COO)2C2H4.       D. (C15H31COO)3C3H5.

Câu 61: Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Tơ tằm thuộc loại tơ nhân tạo.

B. Tơ xenlulozơ axetat thuộc loại tơ tổng hợp.

C. PE được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.

D. Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.

Câu 62: Kim loại nào sau đây không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường?

A. Ba.       B. Sr.       C. Ca.       D. Be.

Câu 63: Natri hiđroxit là tên gọi của hợp chất nào sau đây?

A. Na2CO3.       B. NaOH       C. Na2O.       D. CaO

(Xem giải) Câu 64: Kim loại nào được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy?

A. Fe.       B. Ca.       C. Ag.       D. Cu.

(Xem giải) Câu 65: Khử hoàn toàn 4,64 gam Fe3O4 cần khối lượng Al là

A. 1,08 gam.       B. 4,05 gam.       C. 1,44 gam.       D. 1,62 gam.

(Xem giải) Câu 66: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp X chứa glucozơ, fructozơ và saccarozơ cần dùng vừa đủ 3,7632 lít khí O2, thu được CO2 và H2O. Cho toàn bộ sản phẩm cháy qua dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được m gam kết tủa xuất hiện. Giá trị gần nhất của m là

A. 26.       B. 33.       C. 22.       D. 28.

(Xem giải) Câu 67: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Fe và CaO vào 100 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch chỉ chứa hai muối. Giá trị của m là

A. 3,2.       B. 2,8.       C. 4,6.       D. 1,2.

Câu 68: Polime nào sau đây không phải là thành phần chính của chất dẻo?

A. Poli(metyl metacrylat).       B. Polistiren.        C. Polietilen.       D. Polibutađien.

(Xem giải) Câu 69: Hỗn hợp gồm Fe3O4, Mg và FeCO3. Hòa tan hết 40,8 gam X trong m gam dung dịch chứa HCl 10% và 0,116 mol HNO3, thu được (m + 34,032) gam dung dịch Y và hỗn hợp khí Z (gồm CO2, 4a mol NO và a mol N2) có tỉ khối so với H2 bằng 18,8. Cho dung dịch AgNO3 đến dư vào dung dịch Y, thu được dung dịch A ; 246,396 gam kết tủa và 0,025 mol khí NO (NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5). Nồng độ phần trăm của muối Fe (II) trong dung dịch Y gần nhất với giá trị nào sau đây?

Bạn đã xem chưa:  [2022] Thi thử TN chuyên Trần Phú - Hải Phòng (Đề tự luyện)

A. 5,74%.       B. 3,79%.       C. 4,88%.       D. 6,35%.

(Xem giải) Câu 70: Cho ba dung dịch chứa 3 chất tan tương ứng E, F, G thỏa mãn:
– Nếu cho E tác dụng với F thì thu được hỗn hợp kết tủa X. Cho X vào dung dịch HNO3 loãng dư, thấy thoát ra khí không màu hóa nâu ngoài không khí, đồng thời thu được phần không tan Y
– Nếu F tác dụng với G thì thấy khí thoát ra, đồng thời thu được kết tủa
– Nếu E tác dụng G thì thu được kết tủa Z. Cho Z vào dung dịch HCl dư, thấy có khí không màu thoát ra
Các chất E, F và G lần lượt là

A. NaHSO4, Ba(HCO3)2, Fe(NO3)3        B. CuSO4, Ba(OH)2, Na2CO3

C. FeCl2, AgNO3, Ba(OH)2        D. FeSO4, Ba(OH)2, (NH4)2CO3

(Xem giải) Câu 71: Dẫn 0,65 mol hỗn hợp gồm hơi nước và khí CO2 qua than nung đỏ, thu được 1,0 mol hỗn hợp X gồm CO, H2 và CO2. Cho X hấp thụ hết vào 225 ml dung dịch NaOH 2M, thu được dung dịch Y. Cho từ từ dung dịch Y vào 200 ml dung dịch HCl 1M, thu được V lít khí CO2. Giá trị của V gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 4,032       B. 2,987       C. 2,128.       D. 1,456.

(Xem giải) Câu 72: Cho 35,72 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4 và FeCO3 tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ, thu được dung dịch Y và 3,36 lít hỗn hợp khí có khối lượng 4,08 gam. Cho Y tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được 41,18 gam kết tủa. Khối lượng của Fe trong hỗn hợp X là

A. 11,2gam.       B. 5,6 gam.       C. 6,72 gam.       D. 2,8 gam.

(Xem giải) Câu 73: Tiến hành các thí nghiệm sau :
(a) Hòa tan 3a mol Na và a mol Al2O3 vào nước dư
(b) Cho dung dịch Ca(OH)2 dư vào dung dịch NaHCO3
(c) Cho a mol Zn vào dung dịch chứa a mol FeCl3
(d) Sục 2,5a mol CO2 vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol Ba(OH)2 và a mol NaOH
(e) Rót từ từ dung dịch chứa 2a mol HCl vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol KOH và a mol K2CO3
(f) Cho a mol Fe vào dung dịch chứa 2,5a mol AgNO3.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai chất tan là?

A. 4.       B. 3       C. 5       D. 6

(Xem giải) Câu 74: Cho kim loại Ba tác dụng với dung dịch chứa a mol HCl thì thu được dung dịch X và a mol khí. Cho X tác dụng với mỗi chất trong dãy sau: NH4Cl, MgSO4, KCl, NaHS, FeCl2, Na2CO3. Số chất tác dụng được với dung dịch X là

A. 3.       B. 2.       C. 4.       D. 5.

(Xem giải) Câu 75: Hiđro hóa hoàn toàn m gam triglixerit X (xúc tác Ni, t°), thu được (m + 1,6) gam triglixerit no Y. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần dùng vừa đủ 15,3 mol O2, thu được CO2 và 176,4 gam H2O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn m gam X trong dung dịch KOH (dư) đun nóng, thu được a gam muối. Giá trị của a là

A. 186,0.       B. 178,0.       C. 186,8.       D. 178,2

(Xem giải) Câu 76: Trong phòng thí nghiệm, etyl axetat được điều chế theo các bước:
– Bước 1: Cho 1 ml ancol etylic, 1 ml axit axetic nguyên chất và 1 giọt axit sunfuric đặc vào ống nghiệm.
– Bước 2: Lắc đều, đồng thời đun cách thủy 5 – 6 phút trong nồi nước nóng 65 – 70(oC).
– Bước 3: Làm lạnh rồi rót thêm vào ống nghiệm 2 ml dung dịch NaCl bão hòa.
Cho các phát biểu sau:
(a) Có thể thay dung dịch axit sunfuric đặc bằng dung dịch axit sunfuric loãng.
(b) Có thể tiến hành thí nghiệm bằng cách đun sôi hỗn hợp.
(c) Để kiểm soát nhiệt độ trong quá trình đun nóng có thể dùng nhiệt kế.
(d) Dung dịch NaCl bão hòa được thêm vào ống nghiệm để phản ứng đạt hiệu suất cao hơn.
(e) Có thể thay dung dịch NaCl bão hòa bằng dung dịch HCl bão hòa.
(g) Để hiệu suất phản ứng cao hơn nên dùng dung dịch axit axetic 15%.
Số phát biểu sai là

Bạn đã xem chưa:  [2023] Thi thử TN trường Sông Mã - Sơn La

A. 2.       B. 3.       C. 4.       D. 5.

(Xem giải) Câu 77: Cho các phản ứng sau theo đúng tỉ lệ số mol:
(1) X (C9H20N2O4) + 2NaOH → X1 + X2 + X3↑ + H2O
(2) X1 + 3HCl → X4 + 2NaCl
(3) X2 (H2SO4 đặc, 170°C) → C2H4 + H2O
(4) X2 + O2 (lên men) → X5 + H2O
(5) X5 + X3 → X6
Biết X3 có cùng số nguyên tử cacbon với X2. Cho các phát biểu sau:
(a) X6 là hợp chất lưỡng tính .
(b) Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X1 thu được 7 mol hỗn hợp khí và hơi.
(c) Dung dịch X4 phản ứng với dung dịch NaOH, đun nóng nhẹ cho khí.
(d) X3 có 1 công thức cấu tạo.
Số phát biểu đúng là

A. 2.       B. 3.       C. 1.       D. 4.

(Xem giải) Câu 78: Hỗn hợp M gồm 3 este đơn chức X, Y, Z (X và Y là đồng phân của nhau, mạch hở). Đốt cháy hoàn toàn 3,08 gam M, thu được 3,584 lít CO2 (đktc) và 1,8 gam H2O. Mặt khác, khi cho 3,08 gam M tác dụng với dung dịch NaOH dư thì thấy khối lượng NaOH phản ứng hết 1,6 gam, thu được ancol T, chất tan hữu cơ no Q cho phản ứng tráng gương và m gam hỗn hợp 2 muối. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 3,5.       B. 3,8.       C. 2,5.       D. 2,8.

(Xem giải) Câu 79: Nung nóng hỗn hợp X gồm vinylaxetilen, but-1-in, but-2-en, butan và hiđro (với xúc tác Ni, giả thiết chỉ xảy ra phản ứng hiđro hóa) sau một thời gian, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối hơi so với H2 là 12,75. Dẫn Y vào bình đựng dung dịch nước Br2 dư, thấy có 0,1575 mol Br2 phản ứng, khối lượng bình tăng m gam và thoát ra hỗn hợp khí Z. Đốt cháy hoàn toàn Z cần 1,35 mol O2, thu được 0,72 mol CO2. Giá trị của m là

A. 10,701.       B. 3,770.       C. 4,905.       D. 7,445.

(Xem giải) Câu 80: Cho các phát biểu sau:
(a) Teflon, thủy tinh hữu cơ và tơ capron được điều chế từ phản ứng trùng hợp các monome tương ứng.
(b) Anilin còn có tên thay thế là phenylamin.
(c) Amilopeptin và glicogen có trong thực vật.
(d) Trong thành phần của xăng sinh học E5 có etanol.
(e) Anilin ở điều kiện thường là chất lỏng, không màu, độc, ít tan trong nước và nhẹ hơn nước.
(f) Trong các phản ứng etanol tác dụng với Na, etanol tác dụng với axit xảy ra phản ứng thế H trong nhóm OH của ancol.
(g) Hỗn hợp hai amino axit đồng phân cấu tạo có công thức C3H7NO2 có thể tạo ra tối đa 4 đipeptit.
Số phát biểu đúng là

A. 3       B. 2       C. 5       D. 4

Bình luận

200
error: Chúc bạn học tốt và luôn vui nhé !!