[2022] Thi thử TN của sở GDĐT Vĩnh Phúc (Lần 2)
⇒ File word đề thi, đáp án và giải chi tiết
⇒ Giải chi tiết và đáp án:
⇒ Mã đề: 124
41D | 42C | 43D | 44C | 45B | 46A | 47B | 48C | 49D | 50B |
51D | 52A | 53C | 54C | 55B | 56D | 57D | 58A | 59A | 60A |
61B | 62A | 63B | 64B | 65A | 66C | 67C | 68D | 69A | 70D |
71B | 72C | 73D | 74C | 75B | 76C | 77B | 78C | 79A | 80D |
Câu 41: Ở nhiệt độ cao khí H2 khử được oxit nào sau đây?
A. MgO. B. CaO. C. Al2O3. D. CuO.
(Xem giải) Câu 42: Lên men 90 gam glucozơ để điều chế ancol etylic, hiệu suất phản ứng 100%, thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là
A. 17,92. B. 11,2. C. 22,4. D. 8,96.
Câu 43: Chất nào sau đây có liên kết ba trong phân tử?
A. Benzen. B. Etan. C. Etilen. D. Axetilen.
(Xem giải) Câu 44: Cho 7,8 gam một kim loại kiềm tác dụng hết với nước, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc) và dung dịch chứa m gam chất tan. Giá trị của m là
A. 11,5. B. 9,5. C. 11,2. D. 10,2.
Câu 45: Kim loại sắt tan được trong dung dịch nào sau đây?
A. FeCl2. B. HCI. C. MgCl2. D. NaOH.
Câu 46: Hợp chất sắt(II) sunfat có công thức là
A. FeSO4. B. Fe2(SO4)3. C. FeS. D. FeSO3.
Câu 47: Số liên kết peptit có trong phân tử Gly-Ala-Ala-Gly là
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 48: Nước cứng có tính cứng tạm thời gây nên bởi các muối nào sau đây?
A. Ca(NO3)2, Mg(NO3)2. B. CaCl2, MgCl2. C. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2. D. CaSO4, MgSO4.
Câu 49: Tơ nào sau đây được sản xuất từ xenlulozơ?
A. Tơ tằm. B. Tơ nilon-6. C. Tơ nilon-6,6. D. Tơ visco.
(Xem giải) Câu 50: Đốt cháy một lượng bột sắt trong khí clo, thu được hỗn hợp chất rắn X. Hòa tan X vào lượng nước dư, sau phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch Y và thấy còn lại một lượng chất rắn không tan. Dung dịch Y chứa chất tan nào sau đây:
A. FeCl2, FeCl3. B. FeCl2. C. FeCl3, Fe. D. FeCl3.
Câu 51: Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. AICI3. B. NaOH. C. Al. D. Al(OH)3.
(Xem giải) Câu 52: Nung 21,4 gam Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 16. B. 8. C. 12. D. 14.
Câu 53: Chất nào sau đây phản ứng với dung dịch NaOH, đun nóng tạo thành HCOONa và C2H5OH?
A. CH3COOC2H5. B. C2H5COOCH3. C. HCOOC2H5. D. CH3COOCH3.
Câu 54: Polime nào sau đây có chứa nhóm chức este trong phân tử?
A. Polietilen. B. Niion-6. C. Poli(metyl metacrylat). D. Poli(vinyl clorua).
Câu 55: Dung dịch chất nào sau đây có môi trường bazơ?
A. HCl. B. NaOH. C. H2SO4. D. NaCl.
Câu 56: Trong phân tử chất nào sau đây có chứa vòng benzen?
A. Metylamin. B. Dimetylamin. C. Etylamin. D. Phenylamin.
Câu 57: Metyl fomat có công thức là
A. CH3COOCH3. B. HCOOC2H5. C. CH3COOCH=CH2. D. HCOOCH3.
(Xem giải) Câu 58: Cho dãy các chất: Gly-Gly, H2NCH2COOH, CH3COOCH3, tinh bột. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH, đun nóng là
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 59: Kim loại nào sau đây dẻo nhất trong tất cả các kim loại?
A. Vàng. B. Bạc. C. Đồng. D. Nhôm.
Câu 60: Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch CuSO4?
A. Ag. B. Mg. C. Fe. D. Zn.
(Xem giải) Câu 61: Cho dãy các chất: Al, Fe3O4, CaCO3 và Al(OH)3. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl là
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 62: Thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm thu được muối của axit béo và
A. glixerol. B. phenol. C. este đơn chức. D. ancol đơn chức.
Câu 63: Chất nào sau đây không phải là kim loại kiềm?
A. K. B. Fe. C. Li. D. Na.
Câu 64: Số nguyên tử hiđro có trong một phân tử glucozơ là
A. 6. B. 12. C. 22. D. 10.
(Xem giải) Câu 65: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch AlCl3.
(b) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 dư.
(c) Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch NaAlO2.
(d) Đun nước cứng tạm thời.
(e) Cho phèn chua vào lượng dư dung dịch Ba(OH)2.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
(Xem giải) Câu 66: Một bình kín, dung tích không đổi chứa 0,05 mol hỗn hợp khí N2 và H2 có tỷ lệ mol 1 : 4 và một ít chất xúc tác rắn. Nâng nhiệt độ để tiến hành phản ứng, sau đó đưa về nhiệt độ ban đầu, tiếp tục bơm vào bình một lượng dung dịch H2SO4 đặc, dư, sau phản ứng hoàn toàn, thấy áp suất trong bình giảm 16% so với ban đầu. Biết chất xúc tác và dung dịch H2SO4 chiếm thể tích không đáng kể. Hiệu suất của phản ứng tổng hợp NH3 là
A. 15%. B. 10%. C. 20%. D. 25%.
(Xem giải) Câu 67: Cho các phát biểu sau:
(a) 1 mol Gly-Ala-Glu phản ứng tối đa với 3 mol NaOH.
(b) Thuỷ phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được một loại monosaccarit duy nhất.
(c) Hiđro hóa hoàn toàn tripanmitin thu được tristearin.
(d) Khi ngâm trong nước xà phòng có tính kiềm, vải lụa làm bằng tơ tằm sẽ nhanh hỏng.
(e) Glucozơ, axit glutamic, sobitol đều là các hợp chất hữu cơ tạp chức.
Số phát biểu sai là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
(Xem giải) Câu 68: Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ, thu được 15,68 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm CO, CO2 và H2. Cho toàn bộ X tác dụng hết với lượng dư hỗn hợp Y (gồm CuO, Fe2O3, MgO) nung nóng, sau phản ứng thu được hỗn hợp chất rắn Z. Hòa tan toàn bộ Z bằng dung dịch HNO3 (loãng, dư), thu được 8,96 lít NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Hỗn hợp X ở trên tác dụng được tối đa với V lít dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,5M và KOH 1,5M. Giá trị của V là
A. 0,20. B. 0,05. C. 0,15. D. 0,10.
(Xem giải) Câu 69: Chất hữu cơ X có công thức C3H9O2N. Cho X phản ứng với dung dịch NaOH đun nóng, thu được muối Y khí Z làm xanh giấy quỳ tím ẩm. Nung Y với NaOH rắn và CaO, thu được khí metan. Công thức của X là
A. CH3COOH3NCH3. B. HCOONH2(CH3)2. C. HCOONH3C2H5. D. C2H5COONH4.
(Xem giải) Câu 70: Hỗn hợp X gồm MgO, CuO, MgS và Cu2S (trong đó oxi chiếm 30% khối lượng). Cho m gam X tan hết trong dung dịch H2SO4 và NaNO3, thu được dung dịch Y chỉ chứa 4m gam muối trung hòa và 4,032 lít hỗn hợp khí Z gồm NO2, SO2 (không còn sản phẩm khử nào khác). Cho Y tác dụng vừa đủ với dung dịch Ba(NO3)2, được dung dịch T và 55,92 gam kết tủa. Cô cạn T thu được chất rắn M. Nung M đến khối lượng không đổi, thu được 16,128 lít hỗn hợp khí Q (có tỉ khối hơi so với He bằng 9,75). Các thể tích khí đều do ở điều kiện tiêu chuẩn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 15,5. B. 25,5. C. 21,0. D. 18,0.
(Xem giải) Câu 71: Tiến hành thí nghiệm phản ứng tráng bạc của glucozơ theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào ống nghiệm sạch 1 ml dung dịch AgNO3 1%, sau đó nhỏ từ từ từng giọt dung dịch NH3 cho đến khi kết tủa vừa xuất hiện lại tan hết.
Bước 2: Thêm tiếp vào ống nghiệm 1 ml dung dịch glucozơ 1%.
Bước 3: Đun nóng nhẹ ống nghiệm hoặc đun cách thủy khoảng 70°C trong thời gian 2 phút.
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Ở bước 2, xuất hiện kết tủa Ag trắng sáng bám vào ống nghiệm.
B. Ở bước 3, xuất hiện bạc kim loại bám vào thành ống nghiệm.
C. Nếu thay glucozơ bằng saccarozơ thì vẫn xảy ra phản ứng tráng bạc.
D. Ở bước 3, xảy ra sự khử glucozơ tạo ra amoni gluconat.
(Xem giải) Câu 72: Cho các sơ đồ phản ứng sau:
X1 + H2O → X2 + X3↑ + H2↑ (Điện phân dung dịch, có màng ngăn).
X2 + X4 → BaCO3 + Na2CO3 + H2O
X4 + X6 → BaSO4 + K2SO4 + CO2 + H2O
Các chất X2, X6 lần lượt là:
A. NaOH, H2SO4. B. KOH, H2SO4. C. NaOH, KHSO4. D. NaHCO3, KHSO4.
(Xem giải) Câu 73: Hỗn hợp khí A gồm 1,0 mol H2 và 0,5 mol hai ankin X, Y kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng (MX < MY). Nung A một thời gian với xúc tác Ni thu được hỗn hợp B có tỉ khối so với H2 bằng 9,25. Dẫn hỗn hợp B qua dung dịch brom dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng brom tham gia phản ứng là 80 gam. Công thức phân tử của Y là
A. C2H2. B. C4H6. C. C3H6. D. C3H4.
(Xem giải) Câu 74: Thủy phân không hoàn toàn một lượng hexapeptit mạch hở X chỉ thu được hỗn hợp Y gồm Ala-Gly, 2,925 gam Val, 8,6 gam Val-Ala-Val-Gly, 18,375 gam Ala-Val-Gly và 12,25 gam Ala-Gly-Val. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y cần dùng V lít O2 (đktc). Giá trị của V là
A. 50,288. B. 69,44. C. 57,12. D. 32,48.
(Xem giải) Câu 75: Hấp thu hết V lít CO2 (đktc) vào dung dịch X chứa (KOH 1M, K2CO3 2M) thu được dung dịch Y. Chia dung dịch Y thành 2 phần bằng nhau:
– Cho từ từ dung dịch HCl vào phần 1, thu được 8,96 lít CO2 (đktc) và dung dịch Z. Cho dung dịch Ca(OH)2 dư vào dung dịch Z thu được 30 gam kết tủa.
– Cho dung dịch BaCl2 dư vào phần 2, thu được 59,1 gam kết tủa.
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là
A. 8,96. B. 13,44. C. 17,92. D. 22,40.
(Xem giải) Câu 76: Đốt cháy hoàn toàn 12,92 gam hỗn hợp E gồm ba este no, mạch hở X, Y, Z (đều tạo bởi axit cacboxylic và ancol; MX < MY < MZ < 248) cần vừa đủ 0,47 mol O2, thu được 10,752 lít (đktc) khi CO2. Cho 6,46 gam E tác dụng hết với dung dịch NaOH lấy dư 20% so với lượng phản ứng) rồi chưng cất dung dịch, thu được hỗn hợp hai ancol đồng đẳng kế tiếp và hỗn hợp chất rắn khan T. Đốt cháy hoàn toàn T, thu được Na2CO3, CO2 và 0,18 gam H2O. Phần trăm khối lượng của nguyên tố oxi trong phân tử Y là
A. 43,84%. B. 45,45%. C. 48,48%. D. 54,24%.
(Xem giải) Câu 77: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C5H8O4, mạch hở, không có phản ứng tráng bạc. Từ X thực hiện các phản ứng sau:
(1) X + 2NaOH → Y + Z + H2O
(2) Z + HCI → T + NaCl
(3) T (H2SO4 đặc, t°) → Q + H2O
Biết Q làm mất màu dung dịch brom. Cho các phát biểu sau:
(a) Chất Y có 3 nguyên tử H trong phân tử.
(b) T là hợp chất hữu cơ đa chức.
(c) Q là axit metacrylic.
(d) X có hai đồng phân cấu tạo thỏa mãn.
(e) X là hợp chất hữu cơ tạp chức.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
(Xem giải) Câu 78: Hỗn hợp X gồm các triglixerit và axit béo. Cho 50 gam hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với 160 ml dung dịch NaOH 1M đun nóng, sau phản ứng thu được 4,6 gam glixerol và m gam muối của các axit béo. Giá trị của m là
A. 51,46. B. 51,80. C. 51,62. D. 53,42
(Xem giải) Câu 79: Điện phân dung dịch X gồm CuSO4 và KCl với điện cực trơ, màng ngăn xốp, sau 9650 giây, thu được dung dịch Y (vẫn còn màu xanh) và 0,08 mol hỗn hợp khí ở anot. Biết Y tác dụng tối đa với 0,12 mol KOH trong dung dịch. Mặt khác, nếu điện phân X trong thời gian t giây thì thu được 0,18 mol hỗn hợp khí ở hai điện cực. Giả thiết hiệu suất điện phân là 100%, cường độ dòng điện trong quá trình điện phân không đổi là 2A và nước không bay hơi trong quá trình điện phân. Giá trị của t là
A. 17370. B. 19300. C. 11580. D. 13510.
(Xem giải) Câu 80: Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Na, Na2O, K, K2O, Ba, BaO (trong đó oxi chiếm 8% khối lượng) vào lượng nước dư thu được dung dịch Y và 3,584 lít H2 (đktc). Dung dịch Y hòa tan tối đa 17,28 gam Al. Giá trị của m là
A. 31,6. B. 36,0. C. 34,4. D. 32,0.
Bình luận