[2022] Thi thử TN trường Cầm Bá Thước – Thanh Hóa (Lần 1)
⇒ File word đề thi, đáp án và giải chi tiết
⇒ Giải chi tiết và đáp án:
⇒ Mã đề: 150
41A | 42D | 43D | 44C | 45A | 46C | 47B | 48A | 49B | 50A |
51C | 52C | 53A | 54B | 55D | 56A | 57B | 58A | 59B | 60C |
61D | 62D | 63B | 64A | 65C | 66D | 67A | 68C | 69D | 70C |
71C | 72D | 73C | 74D | 75D | 76A | 77C | 78C | 79A | 80A |
Câu 41: Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy?
A. Na. B. Ag. C. Cu. D. Fe.
(Xem giải) Câu 42: Thủy phân hoàn toàn 10,56 gam este X trong dung dịch NaOH, sau phản ứng thu được muối của axit cacboxylic đơn chức và 3,84 gam ancol metylic. Công thức của X là
A. CH3COOCH3. B. CH3COOC2H5. C. C2H3COOCH3. D. C2H5COOCH3.
Câu 43: Chất nào sau đây là axit béo?
A. Axit axetic. B. Axit propionic. C. Axit fomic. D. Axit panmitic.
Câu 44: Kim loại nào sau đây cứng nhất trong các kim loại?
A. Au. B. Ag. C. Cr. D. W.
Câu 45: Kim loại phản ứng được với nước ở nhiệt độ thường là
A. Ba. B. Cu. C. Ag. D. Fe.
Câu 46: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh?
A. Phenylamoni clorua. B. Glyxin. C. Etylamin. D. Anilin.
Câu 47: Nung đá vôi ở nhiệt độ cao, thu được sản phẩm gồm vôi sống và khí CO2. Vôi sống có công thức hóa học là
A. CaC2. B. CaO. C. Ca(HCO3)2. D. Ca.
(Xem giải) Câu 48: Thuỷ phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công thức của X là:
A. CH3COOC2H5. B. C2H5COOCH3. C. C2H3COOC2H5. D. CH3COOCH3.
Câu 49: Phân tử amino axit nào sau đây có hai nhóm amino?
A. Axit glutamic. B. Lysin. C. Valin. D. Alanin.
(Xem giải) Câu 50: Trong các polime sau: (1) poli(metyl metacrylat); (2) polistiren; (3) nilon-7; (4) poli(etylenterephtalat); (5) nilon-6,6; (6) poli(vinyl axetat), các polime là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng là:
A. (3), (4), (5). B. (1), (3), (6). C. (1), (3), (5). D. (3), (4), (6).
Câu 51: Sản phẩm của phản ứng giữa kim loại nhôm với khí clo là
A. Al(OH)3. B. Al2O3. C. AlCl3. D. Al(NO3)3.
Câu 52: Hợp chất H2NCH(CH3)COOH có tên là
A. Lysin. B. Glyxin. C. Alanin. D. Valin.
Câu 53: Các loại phân đạm đều cung cấp cho cây trồng nguyên tố:
A. nitơ. B. cacbon. C. photpho. D. kali.
(Xem giải) Câu 54: Cho m gam Al phản ứng với khí oxi dư thu được 10,2 gam nhôm oxit. Giá trị của m là
A. 7,4. B. 5,4. C. 3,0. D. 2,7.
Câu 55: Khi điều chế kim loại, các ion kim loại đóng vai trò là chất
A. khử. B. bị oxi hoá. C. môi trường. D. bị khử.
Câu 56: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng sinh khí SO2?
A. FeO. B. Fe2(SO4)3. C. Fe(OH)3. D. Fe2O3.
(Xem giải) Câu 57: Thủy phân 1,71 gam saccarozơ với hiệu suất 75%, thu được hỗn hợp X. Cho toàn bộ X vào lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 0,81. B. 1,62. C. 2,16. D. 1,08.
Câu 58: Ô nhiễm không khí có thể tạo ra mưa axit, gây ra tác hại rất lớn với môi trường. Hai khí nào sau đây đều là nguyên nhân gây ra mưa axit?
A. SO2 và NO2. B. NH3 và HCl. C. H2S và N2. D. CO2 và O2.
Câu 59: Cặp chất nào sau là đồng phân của nhau?
A. C4H4 và C2H2. B. CH3OCH3 và C2H5OH.
C. CH≡CH và CH2=CH2. D. CH4 và C2H6.
(Xem giải) Câu 60: Cho từ từ đến dư kim loại X vào dung dịch FeCl3, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp kim loại Fe và X dư. X là kim loại nào sau đây?
A. Fe. B. Cu. C. Mg. D. Na.
Câu 61: Kim loại nào sau đây có tính khử yếu nhất?
A. Mg. B. Fe. C. Al. D. Ag.
Câu 62: Kim loại nào sau đây không tan được trong dung dịch H2SO4 loãng?
A. Mg. B. Al. C. Fe. D. Cu.
Câu 63: Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?
A. Fructozơ. B. Tinh bột. C. Glucozơ. D. Saccarozơ.
(Xem giải) Câu 64: Hòa tan m gam hỗn hợp FeO, Fe(OH)2, FeCO3 và Fe3O4 (Trong đó Fe3O4 chiếm 20% tổng số mol hỗn hợp) vào dung dịch HNO3 loãng dư thu được 8,96 lít (đktc) hỗn hợp CO2 và NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) có tỷ khối hơi so với H2 là 18,5. Số mol HNO3 phản ứng là:
A. 2,72. B. 3,2. C. 1,8. D. 3,8.
Câu 65: Phân tử polime nào sau đây chứa nguyên tố C, H và O?
A. Poliacrilonitrin. B. Poli(vinyl clorua). C. Poli(metyl metacrylat). D. Polietilen.
(Xem giải) Câu 66: Cho 4,45 gam hỗn hợp bột Mg và Zn tác dụng hết với dung dịch HCl, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Khối lượng muối khan thu được là.
A. 7,1 gam. B. 7,75 gam. C. 11,3 gam. D. 11,55 gam.
(Xem giải) Câu 67: Cho các este sau: etyl axetat, propyl axetat, metyl propionat, metyl metacrylat. Có bao nhiêu este làm mất màu dung dịch brom?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 68: Công thức của sắt(II) hiđroxit là
A. FeO. B. Fe2O3. C. Fe(OH)2. D. Fe(OH)3.
Câu 69: Trong công nghiệp, nhôm được sản xuất bằng phương pháp điện phân nóng chảy Al2O3. Nhiệt độ nóng chảy của Al2O3 rất cao (2050°C), vì vậy phải hòa tan Al2O3 trong criolit để hạ nhiệt độ nóng chảy của hỗn hợp xuống 900°C. Công thức của criolit là.
A. KCl.NaCl. B. CaCO3.MgCO3. C. Al2O3.2H2O. D. 3NaF.AlF3.
(Xem giải) Câu 70: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Sục CO2 đến dư vào dung dịch Ba(OH)2.
(b) Sục CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2 (hay Na[Al(OH)4]).
(c) Cho nước vôi vào dung dịch NaHCO3.
(d) Cho dung dịch NaOH vào lượng dư dung dịch AlCl3.
(e) Đun nóng dung dịch chứa Ca(HCO3)2.
(g) Cho mẩu Na vào dung dịch CuSO4.
Số thí nghiệm thu được kết tủa sau phản ứng là
A. 6. B. 4. C. 5. D. 2.
(Xem giải) Câu 71: Cho các phát biểu sau:
(1) Fructozơ chuyển thành glucozơ trong môi trường axit hoặc môi trường kiềm
(2) Ở điều kiện thường, anilin là chất rắn
(3) Các amino axit là những chất rắn ở dạng tinh thể không màu, có vị ngọt
(4) Nhỏ vài giọt chanh nước vào cốc sữa bò thấy xuất hiện kết tủa
(5) Ở điều kiên thích hợp, triolein tham gia phản ứng cộng H2
(6) 1 mol Gly-Ala-Glu phản ứng tối đa với 3 mol NaOH
(7) Oxi hóa hoàn toàn glucozơ bằng hidro (xúc tác Ni, t°) thu được sobitol
(8) Hexapeptit X no, mạch hở có 13 nguyên tử C trong phân tử thì X sẽ có 6 đồng phân cầu tạo.
(9) Trong tự nhiên, các hợp chất hữu cơ đều là các hợp chất tạp chức.
(10) Tơ nilon-6,6 thuộc loại tơ tổng hợp.
Số phát biểu đúng là
A. 6. B. 7. C. 5. D. 4.
(Xem giải) Câu 72: Hỗn hợp X gồm este no, đơn chức mạch hở và 2 amin no, mạch hở, trong đó có 1 amin đơn chức và 1 amin hai chức (hai amin có số mol bằng nhau). Đốt cháy hoàn toàn 11,04 gam X cần dùng 0,6 mol oxi, thu được CO2, H2O và 0,06 mol N2. Mặt khác, 16,56 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được a gam muối. Giá trị của a là
A. 8,02. B. 8,08. C. 12,29. D. 12,03.
(Xem giải) Câu 73: X, Y, Z là 3 este đều mạch hở và không chứa nhóm chức khác (trong đó X, Y đều đơn chức, Z hai chức). Đun nóng 19,28 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với dung dịch NaOH vừa đủ thu được F chỉ chứa 2 muối có tỷ lệ số mol 1 : 1 và hỗn hợp 2 ancol đều no, có cùng số nguyên tử cacbon. Dẫn toàn bộ hỗn hợp 2 ancol này qua bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 8,1 gam. Đốt cháy toàn bộ F thu được CO2, 0,39 mol H2O và 0,13 mol Na2CO3. Phần trăm khối lượng của este có khối lượng phân tử nhỏ trong E là:
A. 5,29%. B. 8,96%. C. 3,84%. D. 90,87%.
(Xem giải) Câu 74: Đun nóng hỗn hợp etylen glicol và một axit cacboxylic mạch hở (X) có mặt H2SO4 đặc làm xúc tác, thu được các sản phẩm hữu cơ, trong đó có chất hữu cơ (Y) mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 24,0 gam Y cần dùng 0,825 mol O2, thu được CO2 và H2O có tỉ lệ mol tương ứng 3 : 2. Biết (Y) có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Cho các nhận định sau:
(1) (X) tác dụng với H2 (xúc tác Ni, t°) theo tỉ lệ mol 1 : 2.
(2) Trong (Y) có một nhóm -CH3.
(3) Chất (Y) có công thức phân tử là C6H8O4.
(4) Chất (Y) có hai đồng phân thỏa mãn.
(5) Cho a mol (Y) tác dụng với Na dư thu được a mol H2.
Số nhận định không đúng là
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
(Xem giải) Câu 75: Hỗn hợp X gồm glucozơ và saccarozơ. Hỗn hợp Y gồm glyxin và axit glutamic. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp Z chứa X, Y cần dung 0,99 mol O2, sản phẩm cháy gồm CO2, H2O, N2; trong đó số mol CO2 bằng số mol của H2O. Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy qua bình chứa dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được dung dịch có khối lượng giảm 36,48 gam. Nếu cho 51,66 gam Z trên vào dung dịch HCl loãng dư, đun nóng thu được dung dịch T có chứa m gam các hợp chất hữu cơ. Giá trị của m là?
A. 53,655 gam. B. 59,325 gam. C. 60,125 gam. D. 59,955 gam.
(Xem giải) Câu 76: Điện phân với điện cực trơ dung dịch chứa 0,2 mol Cu(NO3)2, cường độ dòng điện 2,68A, trong thời gian t (giờ), thu được dung dịch X. Cho 14,4 gam bột Fe vào X, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và 13,5 gam chất rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và hiệu suất của quá trình điện phân là 100%. Giá trị của t là
A. 1,00. B. 0,25. C. 0,60. D. 1,20.
(Xem giải) Câu 77: Crackinh 6,72 lít C4H10 (đktc) một thời gian thu được hỗn hợp X gồm 5 hiđrocacbon. Cho X đi qua dung dịch Br2 dư thì thấy lượng bình Br2 tăng lên 8,4 gam đồng thời có khí Y bay ra khỏi bình. Đốt cháy hoàn toàn Y cần V lít O2 (đktc). Giá trị của V là?
A. 43,68. B. 26,64. C. 23,52. D. 8,96.
(Xem giải) Câu 78: Xà phòng hóa hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm các triglixerit bằng dung dịch NaOH, thu được glixerol và hỗn hợp X gồm ba muối C17HxCOONa, C15H31COONa, C17HyCOONa với tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 4 : 5. Mặt khác, hiđro hóa hoàn toàn m gam E thu được 68,96 gam hỗn hợp Y. Nếu đốt cháy hoàn toàn m gam E cần vừa đủ 6,09 mol O2. Giá trị của m là
A. 60,32. B. 60,84. C. 68,20. D. 68,36.
(Xem giải) Câu 79: Thực hiện phản ứng phản ứng điều chế isoamyl axetat (dầu chuối) theo trình tự sau:
– Bước 1: Cho 2 ml ancol isoamylic, 2 ml axit axetic nguyên chất và 2 giọt axit sunfuric đặc vào ống nghiệm khô.
– Bước 2: Lắc đều, đun cách thủy hỗn hợp 8 – 10 phút trong nồi nước sôi.
– Bước 3: Để nguội, rồi rót hỗn hợp sản phẩm vào ống nghiệm chứa 3 – 4 ml nước lạnh.
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Từ hỗn hợp thu được sau bước 3, tách lấy isoamyl axetat bằng phương pháp chiết.
B. Sau bước 3, hỗn hợp thu được tách thành 3 lớp.
C. Phản ứng este hóa giữa ancol isoamylic với axit axetic là phản ứng một chiều.
D. Việc cho hỗn hợp sản phẩm vào nước lạnh ở bước 3 nhằm tránh sự thủy phân của isoamyl axetat.
(Xem giải) Câu 80: Hòa tan 17,32 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe3O4 và Fe(NO3)2 cần vừa đúng dung dịch hỗn hợp gồm 1,04 mol HCl và 0,08 mol HNO3, đun nhẹ thu được dung dịch Y và 2,24 lít hỗn hợp khí Z (đktc) có tỉ khối hơi đối với H2 là 10,8 gồm hai khí không màu trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí. Cho dung dịch Y tác dụng với một lượng dung dịch AgNO3 vừa đủ thu được m gam kết tủa và dung dịch T. Cho dung dịch T tác dụng với một lượng dư dung dịch NaOH, lọc kết tủa nung đến đến khối lượng không đổi thu được 20,8 gam chất rắn. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 150,32. B. 151,40. C. 152,48. D. 153,56.
Bình luận