[2022] Thi thử TN trường Nguyễn Huệ – Thừa Thiên Huế (Lần 2)
⇒ File word đề thi, đáp án và giải chi tiết
⇒ Giải chi tiết và đáp án:
⇒ Mã đề: 133
1D | 2D | 3D | 4B | 5B | 6B | 7D | 8D | 9A | 10D |
11D | 12D | 13A | 14D | 15C | 16A | 17D | 18A | 19A | 20C |
21B | 22C | 23C | 24B | 25C | 26B | 27B | 28A | 29B | 30B |
31D | 32C | 33D | 34B | 35B | 36A | 37B | 38B | 39C | 40A |
Câu 1. Trong phân tử chất nào sau đây có 2 nhóm amino (-NH2) và 1 nhóm cacboxyl (-COOH)?
A. Alanin. B. Gly-Ala C. Axit glutamic D. Lysin.
Câu 2. Chất nào sau đây là chất khí ở điều kiện thường?
A. Anilin. B. Alanin. C. Benzen. D. Metylamin.
Câu 3. Chất nào sau đây có thể dùng để làm mềm nước cứng tạm thời?
A. HCl. B. H2SO4. C. NaCl. D. Ca(OH)2.
Câu 4. Triolein là một loại chất béo chiếm từ 4-30% trong dầu oliu. Công thức phân tử của triolein là
A. C54H104O6. B. C57H104O6. C. C57H98O6. D. C54H98O6.
Câu 5. Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo ra Ag?
A. Metyl axetat. B. Etyl fomat. C. Vinyl axetat. D. Saccarozơ.
Câu 6. Phản ứng với chất nào sau đây chứng tỏ sắt (II) oxit là oxit bazơ?
A. axit nitric B. axit clohiđric C. axit sunfuric đặc D. Khí hiđro
Câu 7. Khi cho kim loại tác dụng với dung dịch HNO3 thường sinh ra khí NO không màu, hóa nâu trong không khí. Tên gọi của NO là
A. đinitơ oxit. B. đinitơ pentaoxit.
C. nitơ đioxit. D. nitơ monooxit.
(Xem giải) Câu 8. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm glucozơ và saccarozơ cần vừa đủ 1,14 mol O2, thu được CO2 và 20,16 gam H2O. Giá trị của m là
A. 44,10. B. 41,94. C. 37,26. D. 33,84.
(Xem giải) Câu 9. Để khử ion Fe3+ trong dung dịch thành ion Fe2+ có thể dùng một lượng dư
A. Cu. B. Ba C. HNO3. D. Mg.
(Xem giải) Câu 10. Cho 9,0 gam glyxin tác dụng với 100 ml dung dịch HCl 1,5M, thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng vừa đủ với 270 ml dung dịch KOH 1M, thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 11,640 B. 20,415. C. 13,560. D. 24,735.
(Xem giải) Câu 11. Cho các polime sau: poli (vinyl clorua), polietilen, poli (etylen terephtalat), poli (hexametylen ađipamit). Số polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 12. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
B. Dung dịch fructozơ hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch phức màu xanh lam.
C. Xenlulozơ là thành phần chính của bông nõn.
D. Xenlulozơ tan trong hỗn hợp HNO3 đặc và H2SO4 đặc tạo tơ visco.
Câu 13. Số nguyên tử cacbon trong một phân tử saccarozơ là
A. 12. B. 22. C. 11. D. 6.
Câu 14. Chất nào sau đây được dùng để pha trộn với xăng không chì truyền thống để được xăng sinh học E5, E10, …?
A. Metan. B. Saccarozơ. C. Axetilen. D. Etanol.
Câu 15. Trong công nghiệp, kim loại nhôm được điều chế từ quặng boxit. Thành phần chính của quặng boxit là
A. KAl(SO4)2.12H2O. B. Al(OH)3.2H2O. C. Al2O3.2H2O. D. Al2(SO4)3.2H2O.
Câu 16. Trong các ion sau: Ag+, Cu2+, Fe2+, Al3+, ion có tính oxi hóa mạnh nhất là
A. Ag+. B. Al3+. C. Fe2+. D. Cu2+.
(Xem giải) Câu 17. Kim loại nào sau đây khi tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng hay H2SO4 đặc nóng đều tạo thành cùng một muối?
A. Cu. B. Fe. C. Ag. D. Mg.
(Xem giải) Câu 18. Este X mạch hở, có công thức phân tử C4H6O4. Xà phòng hóa hoàn toàn X trong dung dịch NaOH dư sinh ra muối Y và chất hữu cơ đa chức Z. Công thức của Z là
A. C2H4(OH)2. B. HCOONa C. C3H5(OH)3. D. (CHO)2.
Câu 19. Chất nào sau đây còn gọi là phèn nhôm?
A. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. B. KCl.NaCl.
C. CaCO3.MgCO3. D. Na3AlF6
Câu 20. Kim loại nào sau đây không tan trong nước ở điều kiện thường?
A. Ba B. Na C. Be. D. K.
Câu 21. Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch chất nào sau đây?
A. MgCl2. B. CuCl2. C. ZnCl2. D. NaCl.
Câu 22. X là kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất, được dùng để làm dây tóc của bóng đèn sợi đốt. X là
A. Fe. B. Ti. C. W. D. Cr.
Câu 23. Cho dung dịch CaCl2 vào dung dịch Na2CO3, thu được kết tủa có màu
A. nâu đỏ. B. xanh. C. trắng. D. vàng.
(Xem giải) Câu 24. Chất nào sau đây là muối axit?
A. NH4Cl. B. NaHCO3. C. CH3COONa D. HNO3.
(Xem giải) Câu 25. Cacbohiđrat X có trong mật ong, có thể làm mất màu nước brom. Cho X tác dụng với H2 (Ni, t°) thu được chất Y. Các chất X và Y lần lượt là
A. saccarozơ và glucozơ. B. glucozơ và fructozơ.
C. glucozơ và sobitol. D. fructozơ và sobitol.
(Xem giải) Câu 26. Thổi khí CO dư đi qua ống nung nóng đựng 13,92 gam hỗn hợp Fe2O3 và FeO, thu được 10,08 gam chất rắn. Thể tích khí (đktc) đã phản ứng là
A. 2,688 lít. B. 5,376 lít. C. 8,064 lít. D. 10,752 lít.
(Xem giải) Câu 27. Nung 24,3 gam Ca(HCO3)2 đến khối lượng không đổi, thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là
A. 4,48. B. 6,72. C. 3,36. D. 1,68.
Câu 28. Cặp kim loại nào sau đây chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy?
A. Na và Al. B. Al và Fe. C. Cu và Fe. D. Mg và Cu.
(Xem giải) Câu 29. Hỗn hợp X gồm hai este no, đơn chức, mạch hở và hai amin no, mạch hở, trong đó có một amin đơn chức và một amin hai chức (hai amin có số mol bằng nhau). Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần dùng 0,6 mol O2, thu được CO2, H2O và 0,06 mol N2. Biết m gam X tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch KOH 1M. Giá trị của m là
A. 25,14. B. 11,04. C. 20,16. D. 22,08.
(Xem giải) Câu 30. Chất hữu cơ X có công thức phân tử C12H12O4 và có sơ đồ phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol tối đa):
X + 3NaOH → Y + Z + T + H2O
Y + Br2 (dd) → E
2Z + 2Na → 2F + H2
Biết phân tử Y, Z đều mạch hở và có cùng số nguyên tử hiđro, T có vòng benzen. Trong các phát biểu sau:
(a) Chất X có thể làm mất màu nước brom.
(b) Tên của Y là natri acrylat.
(c) Z là hợp chất hữu cơ tạp chức.
(d) Công thức phân tử của T là C7H7ONa.
(e) Có 3 đồng phân cấu tạo thỏa mãn điều kiện của X
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
(Xem giải) Câu 31. Hỗn hợp E gồm triglixerit X và hai axit béo Y, Z (MY < MZ). Đốt cháy hoàn toàn 51,4 gam E, thu được 3,29 mol CO2 và 3,08 mol H2O. Cho 51,4 gam E tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH đun nóng, thu được sản phẩm hữu cơ gồm glixerol và ba muối (natri panmitat, natri oleat, natri stearat với tỉ lệ mol tương ứng là 5 : 11 : 2). Phần trăm khối lượng của Y trong E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 6,0%. B. 6,5%. C. 5,0%. D. 5,5%.
(Xem giải) Câu 32. Cho 6,72 gam Fe tác dụng với 100 ml dung dịch HCl 1,5M, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng hết với 300 ml dung dịch AgNO3 1M, thu được khối lượng kết tủa là
A. 21,525 gam. B. 32,145 gam. C. 29,625 gam. D. 39,345 gam.
(Xem giải) Câu 33. Tiến hành 3 thí nghiệm hấp thụ khí CO2 vào dung dịch chứa hỗn hợp gồm x mol NaOH và y mol Ba(OH)2, kết quả thí nghiệm được mô tả theo bảng sau:
Thực hiện thí nghiệm | Thí nghiệm 1 | Thí nghiệm 2 | Thí nghiệm 3 |
Số mol CO2 bị hấp thụ | 0,12 | 0,24 | 0,36 |
Khối lượng (gam) chất tan trong dung dịch thu được | 28,23 | 7,71 | 10,12 |
Khối lượng kết tủa thu được ở thí nghiệm 3 là
A. 51,22 gam. B. 29,55 gam. C. 59,10 gam. D. 49,25 gam.
(Xem giải) Câu 34. Có các phát biểu sau:
(a) Tro thực vật cung cấp nguyên tố kali cho cây trồng
(b) Điện phân dung dịch muối ăn thu được kim loại ở catot
(c) Sục khí amoniac tới dư vào dung dịch nhôm clorua thu được kết tủa keo trắng
(d) Để bảo vệ vỏ tàu biển bằng thép có thể gắn vào vỏ tàu các mẫu kim loại Sn.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
(Xem giải) Câu 35. Cho các phát biểu sau:
(a) Dung dịch anilin không làm đổi màu quỳ tím.
(b) Trong phân tử peptit, số liên kết peptit bằng số gốc α-aminoaxit.
(c) Dầu mỡ động thực vật và dầu mỡ bôi trơn máy có cùng thành phần nguyên tố.
(d) Dung dịch Gly-Ala-Val hòa tan Cu(OH)2/NaOH tạo phức màu tím.
(e) Nhiệt độ sôi của phenol cao hơn của ancol etylic
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5
(Xem giải) Câu 36. Nhiệt phân 5,6 lít etan ở 1200°C thu được hỗn hợp khí X. Tỉ khối của X so với không khí bằng 750/1363. Cho X phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 dư, thu được a gam kết tủa màu vàng. Mặt khác, nếu dẫn X vào bình đựng nước brom (dư) thì thấy khối lượng bình tăng thêm b gam và thoát ra 5,712 lít khí. Biết rằng phản ứng nhiệt phân tạo ra etilen, axetilen là phản ứng không hoàn toàn, các phản ứng tiếp sau đó đều xảy ra hoàn toàn, các thể tích đo ở đktc. Tổng giá trị của a và b là
A. 7,21. B. 6,93. C. 7,35. D. 8,26.
(Xem giải) Câu 37. Cho sơ đồ chuyển hóa sau (X, Y, Z, E, F là các hợp chất khác nhau, mỗi mũi tên ứng với một phương trình hóa học):
Số phản ứng oxi hóa-khử tối đa có thể có trong sơ đồ trên là
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
(Xem giải) Câu 38. Điện phân 120 ml dung dịch AgNO3 0,4M với điện cực trơ trong thời gian 2 giờ 24 phút, cường độ dòng điện là 0,402A thu được dung dịch X. Cho m gam bột Mg vào X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 1,296 gam kim loại; hỗn hợp khí Y gồm NO và N2O có tỉ khối đối với H2 là 19; dung dịch Z chứa 3,077 gam muối. Giá trị của m là
A. 0,432. B. 0,486. C. 0,294. D. 0,288.
(Xem giải) Câu 39. Có 4 dung dịch chứa trong 4 lọ mất nhãn: lòng trắng trứng, natri stearat, glixerol, hồ tinh bột. Để phân biệt 4 dung dịch trên bằng phương pháp hoá học, người ta tiến hành thí nghiệm với các bước sau:
Bước 1: dùng thuốc thử là Cu(OH)2/OH-
Bước 2: dùng thuốc thử là dung dịch I2.
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Sau bước 2, nhận biết được lọ chứa hồ tinh bột.
B. Sau bước 1, nhận biết được 2 lọ.
C. Ở bước 2, có thể thay dung dịch I2 bằng nước brom.
D. Glixerol và lòng trắng trứng tác dụng với Cu(OH)2/OH- tạo phức có màu sắc khác nhau.
(Xem giải) Câu 40. Hòa tan hết hỗn hợp X gồm Al và FeS trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng, thu được dung dịch Y (chất tan chỉ có muối trung hòa) và V lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Cho Y vào dung dịch NaOH dư, kết thúc các phản ứng thu được 5,35 gam kết tủa và có 0,55 mol NaOH đã phản ứng. Giá trị lớn nhất của V là
A. 8,40. B. 3,92. C. 4,20. D. 7,84.
Bình luận