[2022] Thi thử TN của sở GDĐT Hòa Bình (Lần 1)

File word đề thi, đáp án và giải chi tiết

⇒ Giải chi tiết và đáp án:

⇒ Mã đề: 086

41D 42B 43C 44B 45B 46C 47B 48D 49C 50D
51D 52B 53B 54D 55C 56A 57B 58D 59C 60A
61C 62A 63D 64A 65C 66D 67A 68D 69A 70C
71C 72B 73A 74A 75D 76B 77B 78A 79C 80A

(Xem giải) Câu 41: Cho 1 mẩu Na nhỏ bằng hạt đậu vào ống nghiệm chứa 2 – 3 ml ancol etylic 40°C, thấy giải phóng khí X. Ở điều kiện thích hợp X không tác dụng được với chất nào sau đây?

A. Axetilen.       B. Etilen.       C. Axit acrylic.       D. Metan.

(Xem giải) Câu 42: Tất cả các kim loại Fe, Zn, Cu, Ag đều tác dụng được với dung dịch:

A. KOH.       B. H2SO4 đặc, nóng.       C. H2SO4 loãng.       D. HCl.

Câu 43: Phương trình hóa học nào sau đây sai?

A. 2K + 2H2O → 2KOH + H2.       B. H2 + CuO (t°) → Cu + H2O.

C. Cu + FeCl2 → CuCl2 + Fe.       D. Mg + FeCl2 → MgCl2 + Fe.

(Xem giải) Câu 44: Ở nhiệt độ thường, dung dịch Ba(HCO3)2 loãng tác dụng được với dung dịch nào sau đây?

A. KNO3.       B. Na2CO3.       C. NaCl.       D. KCl.

(Xem giải) Câu 45: Cho các chất sau: glucozơ, fructozơ; saccarozơ, xenlulozơ. Những chất khi bị oxi hóa hoàn toàn thu được số mol CO2 lớn hơn số mol H2O là:

A. Glucozơ và xenlulozơ.       B. Saccarozơ và xenlulozơ.

C. Saccarozơ và fructozơ.       D. Glucozơ và fructozơ.

(Xem giải) Câu 46: Nhóm những chất khí (hoặc hơi) nào dưới đây đều gây hiệu ứng nhà kính khi nồng độ của chúng trong khí quyển vượt quá tiêu chuẩn cho phép?

A. CH4 và H2O.       B. N2 và CO.       C. CO2 và CH4.       D. CO2 và O2.

Câu 47: Amin nào sau đây là amin bậc 2?

A. (CH3)3N.       B. (CH3)2NH.       C. C6H5NH2.       D. C2H5NH2.

Câu 48: Ở nhiệt độ cao, CO khử được oxit nào sau đây?

A. Na2O.       B. K2O.       C. BaO.       D. CuO.

(Xem giải) Câu 49: Hai chất được dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu là:

A. NaCl và Ca(OH)2.       B. Na2CO3 và HCl.       C. Na2CO3 và Na3PO4.       D. Na2CO3 và Ca(OH)2.

(Xem giải) Câu 50: Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch NaOH?

A. BaSO4.       B. MgO.       C. NaCl.       D. Ca(HCO3)2.

(Xem giải) Câu 51: Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch HCl?

A. BaCl2.       B. MgCl2.       C. Al(NO3)3.       D. Al(OH)3.

Câu 52: Chất được dùng nhiều làm màng mỏng, túi đựng, bình chứa là:

A. Cao su thiên nhiên.       B. Polietilen (PE).       C. Nilon-6,6.       D. Poli(vinyl clorua).

Câu 53: Tính chất nào sau đây là tính chất vật lý riêng của kim loại?

A. Tính dẻo.       B. Tính cứng.       C. Tính dẫn điện.       D. Tính ánh kim.

Câu 54: Kim loại nào sau đây có trong hỗn hợp tecmit để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm dùng hàn đường ray?

Bạn đã xem chưa:  [2022] Thi thử TN của sở GDĐT Nam Định (Học kỳ 2)

A. Na.       B. Fe.       C. Cu.       D. Al.

Câu 55: Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy?

A. Fe.       B. Cu.       C. Na.       D. Ag.

Câu 56: Để chuyển hóa chất béo lỏng (dầu) thành chất béo rắn (mỡ) cần thực hiện phản ứng:

A. Hiđro hóa.       B. Xà phòng hóa.       C. Thủy phân hóa.       D. Este hóa.

(Xem giải) Câu 57: Tổng số chất hữu cơ đơn chức có công thức phân tử C4H8O2 tác dụng với dung dịch NaOH nhưng không tác dụng với Na và không tráng bạc là:

A. 4.       B. 2.       C. 3.       D. 1.

Câu 58: Fructozơ là một loại monosaccarit có nhiều trong mật ong, có vị ngọt sắc. Công thức phân tử của fructozơ là:

A. C2H4O2.       B. C12H22O11.       C. (C6H10O5)n.       D. C6H12O6.

Câu 59: Chất X có công thức cấu tạo CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là:

A. metyl axetat.       B. etyl axetat.       C. metyl propionat.       D. propyl axetat.

Câu 60: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là:

A. Tính khử.       B. Tính oxi hóa.       C. Tính axit.       D. Tính bazơ.

(Xem giải) Câu 61: Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Tơ vinylic có mạch phân nhánh.

B. Tơ tằm thuộc loại poliamit.

C. Cao su buna được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.

D. Đồng trùng hợp phenol và anđehit fomic, thu được nhựa novolac.

(Xem giải) Câu 62: Cho 5,6 gam sắt tác dụng với 5,6 lít khí Cl2 (đktc). Sau phản ứng thu được một lượng muối clorua là:

A. 16,25 gam.       B. 15,25 gam.       C. 17,25 gam.       D. 16,20 gam.

(Xem giải) Câu 63: Thí nghiệm nào sau đây có xảy ra ăn mòn điện hóa học?

A. Nhúng thanh Cu vào dung dịch HNO3 loãng.

B. Nhúng thanh Fe vào dung dịch HCl.

C. Đốt dây Al trong bình đựng khí O2.

D. Nhúng thanh Zn vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4.

(Xem giải) Câu 64: Cho dung dịch các chất: glixerol, Gly-Ala-Gly, anilin, axit axetic. Số dung dịch hòa tan được Cu(OH)2 là:

A. 3.       B. 1.       C. 2.       D. 4.

(Xem giải) Câu 65: Phát biểu nào sau đây sai?

A. Hòa tan hoàn toàn nhôm trong dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch chứa hai chất tan.

B. Tất cả các kim loại kiềm đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường.

C. Muối NaHCO3 tan nhiều trong nước.

D. Tên gọi khác của Ca(OH)2 là vôi tôi.

(Xem giải) Câu 66: Đốt cháy hoàn toàn amin X (no, đơn chức, mạch hở), thu được 0,2 mol CO2 và 0,05 mol N2. Công thức phân tử của X là:

A. C4H11N.       B. C4H9N.       C. C2H5N.       D. C2H7N.

(Xem giải) Câu 67: Phương trình H+ + OH- → H2O là phương trình ion thu gọn của phản ứng có phương trình nào sau đây:

Bạn đã xem chưa:  [2020] Thi thử Tốt nghiệp sở GDĐT Bắc Giang

A. NaOH + HCl → NaCl + H2O.

B. H2SO4 + BaCl2 → BaSO4 + 2HCl.

C. NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O.

D. 3HCl + Fe(OH)3 → FeCl3 + 3H2O.

(Xem giải) Câu 68: Đun nóng 50 gam dung dịch glucozơ trong dung dịch AgNO3/NH3 (dư), phản ứng hoàn toàn, thu được 2,16 gam Ag. Nồng độ % của dung dịch glucozơ là:

A. 0,2%.       B. 0,4%.       C. 7,2%.       D. 3,6%.

(Xem giải) Câu 69: Hòa tan hỗn hợp Na và K vào nước dư, thu được dung dịch X và 0,672 lít H2 (đktc). Thể tích dung dịch HCl 0,1M cần dùng để trung hòa X là:

A. 600 ml.       B. 150 ml.       C. 300 ml.       D. 900 ml.

(Xem giải) Câu 70: Từ hai muối X và Y thực hiện các phản ứng sau:
X (t°) → X1 + CO2.
X1 + H2O → X2.
X2 + Y → X + Y1 + H2O.
X2 + 2Y → X + Y2 + 2H2O.
Hai muối X, Y tương ứng là:

A. MgCO3, KHCO3.       B. CaCO3, Na2CO3.       C. BaCO3, KHCO3.       D. CaCO3, KHSO4.

(Xem giải) Câu 71: Đốt cháy hoàn toàn m gam hiđrocacbon mạch hở X (28 < MX < 56), thu được 5,28 gam CO2. Mặt khác, m gam X phản ứng tối đa với 19,2 gam Br2 trong dung dịch. Cho m gam X phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 trong NH3 thì thu được bao nhiêu gam kết tủa màu vàng?

A. 4,77 gam.       B. 4,71 gam.       C. 7,92 gam.       D. 4,83 gam.

(Xem giải) Câu 72: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Đun nóng dung dịch Ca(HCO3)2.
(b) Nhiệt phân Na2CO3 ở nhiệt độ cao.
(c) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2.
(d) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch KHSO4.
(e) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch NH4Cl rồi đun nóng.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm tạo thành chất khí là:

A. 5.       B. 4.       C. 3.       D. 2.

(Xem giải) Câu 73: Điện phân 2 lít dung dịch chứa hỗn hợp gồm NaCl và CuSO4 với điện cực trơ, có màng ngăn đến khi H2O bắt đầu điện phân ở cả hai cực thì dừng lại. Tại catot thu được 1,28 gam kim loại, đồng thời tại anot thu được 0,336 lít khí (đktc). Coi thể tích dung dịch không đổi thì dung dịch sau điện phân hòa tan tối đa m gam Al. Giá trị m là:

A. 0,18 gam.       B. 0,36 gam.       C. 0,24 gam.       D. 0,54 gam.

(Xem giải) Câu 74: Cho các phát biểu sau:
(a) Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
(b) Ở điều kiện thường saccarozơ hòa tan được Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam.
(c) Tinh bột và xenlulozơ có khối lượng mol phân tử bằng nhau.
(d) Cho anbumin tác dụng với Cu(OH)2 trong dung dịch NaOH tạo hợp chất màu tím.
(e) Khối lượng mol phân tử của triolein và tristearin kém nhau là 2.
Số phát biểu đúng là:

A. 3.       B. 2.       C. 4.       D. 1.

(Xem giải) Câu 75: Hỗn hợp X gồm axit panmitic, axit oleic và triglixerit Y. Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu được 1,92 mol CO2 và 1,83 mol H2O. Mặt khác, m gam X tác dụng vừa đủ với 0,11 mol NaOH trong dịch, thu được glixerol và dung dịch chỉ chứa a gam hỗn hợp muối natri panmitat, natri oleat. Giá trị của a gần nhất với giá trị nào sau đây?

Bạn đã xem chưa:  [2022] Thi thử TN của sở GDĐT Vĩnh Phúc (Lần 1 - Đề 1)

A. 29.       B. 30.       C. 31.       D. 32.

(Xem giải) Câu 76: X, Y là 2 este no, hai chức, mạch hở (X kém hơn Y một nguyên tử C); Z là este không no (chứa 1 liên kết C=C), hai chức, mạch hở. Đun 72,48 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với 360 gam dung dịch NaOH 12% (vừa đủ), thu được hỗn hợp chứa 2 muối và hỗn hợp F gồm 2 ancol đều đơn chức hơn kém nhau 1 nguyên tử cacbon. Đun F với CuO dư thu được hỗn hợp hơi anđehit có tỉ khối so với H2 là 97/6. Mặt khác đốt cháy 24,16 gam E cần dùng 0,92 mol O2. Khối lượng của Y trong 72,48 gam hỗn hợp E là:

A. 24,78.       B. 23,76.       C. 34,56.       D. 30,66.

(Xem giải) Câu 77: Hòa tan hoàn toàn 0,2 mol CuO bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 20%, đun nóng, thu được dung dịch X. Làm lạnh X đến 10℃ thì có m gam tinh thể CuSO4.5H2O tách ra. Biết ở 10℃, cứ 100 gam H2O hòa tan được tối đa 17,4 gam CuSO4. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 45,5.       B. 30,7.       C. 33,7.       D. 40,5.

(Xem giải) Câu 78: Hình vẽ mô tả quá trình điều chế khí metan trong phòng thí nghiệm

Một học sinh dựa vào thí nghiệm trên đã nêu ra các phát biểu sau:
(a) Khí metan dễ tan trong nước nên cần phải thu bằng phương pháp đẩy H2O.
(b) Các chất rắn trong X là CaO, NaOH, CH3COONa.
(c) Ống nghiệm đựng chất rắn khi lắp cần phải cho miệng hơi chúc xuống dưới.
(d) Khi kết thúc thí nghiệm phải tắt đèn cồn trước rồi mới tháo ống dẫn khí.
(e) CaO là chất bảo vệ ống thủy tinh, tránh bị nóng chảy.
Số phát biểu đúng trong các phát biểu trên là

A. 2.       B. 1.       C. 4.       D. 3.

(Xem giải) Câu 79: Hỗn hợp X gồm Al, Fe2O3, Fe3O4, CuO, Cu (trong đó oxi chiếm 25,39% về khối lượng hỗn hợp). Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với 8,96 lít khí CO (ở đktc) sau một thời gian thu được hỗn hợp rắn Y và hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với hiđro là 19. Cho hỗn hợp Y tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được dung dịch T và 7,168 lít khí NO (ở đktc, sản phẩm khử duy nhất). Cô cạn T thu được 3,456m gam muối khan. Giá trị gần nhất của m là:

A. 40,43 gam.       B. 41,13 gam.       C. 38,43 gam.         D. 35,19 gam.

(Xem giải) Câu 80: Cho sơ đồ sau (các phản ứng đều có điều kiện và xúc tác thích hợp):
(1) C5H8O4 (X) + 2NaOH → 2X1 + X2.
(2) X2 + O2 (Cu, t°) → X3.
(3) 2X2 + Cu(OH)2 → Phức chất có màu xanh + 2H2O.
Phát biểu nào sau đây sai:

A. X3 là hợp chất hữu cơ đơn chức.

B. X1 có phân tử khối là 68.

C. X2 có ancol 2 chức, có mạch C không phân nhánh.

D. X là este đa chức, có khả năng làm mất màu nước brom.

Bình luận

200
error: Chúc bạn học tốt và luôn vui nhé !!