[2022] Thi thử TN trường Quỳnh Côi – Thái Bình (Lần 1)

File word đề thi, đáp án và giải chi tiết

⇒ Giải chi tiết và đáp án:

⇒ Mã đề: 105

41B 42B 43C 44D 45C 46D 47D 48C 49D 50A
51C 52A 53A 54B 55D 56A 57B 58B 59A 60A
61D 62B 63B 64B 65D 66C 67D 68D 69D 70B
71B 72D 73C 74B 75C 76A 77D 78A 79C 80A

(Xem giải) Câu 41: Cho 45 gam glucozơ lên men rượu với hiệu suất 80%, thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là

A. 6,72.       B. 8,96.       C. 4,48.         D. 10,08.

Câu 42: Kim loại Fe tác dụng được với dung dịch nào sau đây?

A. AlCl3.       B. AgNO3.       C. NaOH.       D. Mg(NO3)2.

Câu 43: Canxi sunfat là thành phần chính của thạch cao. Công thức của canxi sunfat là

A. CaCO3.       B. CaO.       C. CaSO4.       D. Ca(OH)2.

Câu 44: Dung dịch làm quỳ tím hóa xanh là

A. H2NCH2COOH.       B. CH3COOH3NCH3.

C. H2NCH2CONHCH2COOH.       D. CH3CH2NH2.

Câu 45: Chất có thể làm mất màu dung dịch nước brom là

A. C6H6 (benzen).       B. CH4.       C. CH2=CH-COOH.       D. C2H5OH.

Câu 46: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ bán tổng hợp?

A. Tơ nilon-6,6.       B. Tơ nitron.       C. Tơ tằm.       D. Tơ visco.

(Xem giải) Câu 47: Phản ứng có phương trình ion thu gọn: H+ + OH- → H2O là

A. H2S + 2NaOH → Na2S + 2H2O.       B. CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O.

C. Fe(OH)2 + 2HCl → FeCl2 + 2H2O.       D. H2SO4 + 2NaOH → Na2SO4 + 2H2O.

Câu 48: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?

A. Fe.       B. K.       C. Ca.       D. Al.

(Xem giải) Câu 49: Hòa tan hết 5,85 gam kim loại R trong dung dịch HCl loãng dư, thu được 0,09 mol khí H2. Kim loại R là

A. Ca.       B. Mg.       C. Fe.       D. Zn.

Câu 50: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?

A. Na.       B. Ag.       C. Al.       D. Zn.

Câu 51: Phản ứng điều chế kim loại theo phương pháp nhiệt luyện là

A. CuCl2 → Cu + Cl2.       B. 2NaCl → 2Na + Cl2.

C. Fe2O3 + 3CO → 2Fe + 3CO2.       D. Zn + 2AgNO3 → Zn(NO3)2 + 2Ag.

Câu 52: Amino axit có số nhóm amino nhiều hơn số nhóm cacboxyl là

A. Lys.       B. Gly.       C. Glu.       D. Val.

Câu 53: Tristearin có công thức hóa học là

A. (C17H35COO)3C3H5.       B. (C15H31COO)3C3H5.

C. (C17H33COO)3C3H5.       D. (C17H31COO)3C3H5.

Câu 54: Kim loại tác dụng với dung dịch NaOH loãng sinh ra khí H2 là

A. Fe.       B. Al.       C. Cu.       D. Ag.

(Xem giải) Câu 55: Hỗn hợp X gồm Na, K, Ca hòa tan hết trong nước tạo dung dịch Y và 1,12 lít khí H2 (đktc). Thể tích (ml) dung dịch HCl 1M tối thiểu cần dùng để trung hòa dung dịch Y là

A. 50.       B. 200.       C. 300.       D. 100.

Bạn đã xem chưa:  Giải chi tiết 36 đề thầy Tào Mạnh Đức (34/36)

Câu 56: Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?

A. Fe3+.       B. Mg2+.       C. Fe2+.       D. Cu2+.

Câu 57: Muối natri hidrocacbonat (muối X) được dùng chế thuốc đau dạ dày, làm bột nở. Công thức của X là

A. NaCl.       B. NaHCO3.       C. Na2CO3.       D. NaHSO3.

(Xem giải) Câu 58: Thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hóa học là?

A. Cho kim loại Al vào dung dịch NaOH.

B. Nhúng hợp kim Zn-Cu vào dung dịch H2SO4 loãng.

C. Cho kim loại Fe vào dung dịch H2SO4 loãng.

D. Cho kim loại Cu vào dung dịch FeCl3 loãng.

(Xem giải) Câu 59: Cho dung dịch NH3 vào dung dịch chứa chất X thu được kết tủa trắng keo. Chất X là

A. AlCl3.       B. CuCl2.       C. FeCl2.       D. FeCl3.

Câu 60: Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước cứng?

A. Na2CO3.       B. HNO3.       C. NaNO3.       D. KCl.

Câu 61: Chất nào sau đây là amin bậc ba?

A. C6H5NHCH3.       B. CH3CH2NH2.       C. CH3NHCH3.       D. (CH3)2NC2H5.

Câu 62: Chất thuộc loại este là

A. CH3COOH.       B. HCOOC2H5.       C. H2NCH2COOH.       D. C2H5OH.

Câu 63: Phân đạm cung cấp nitơ hóa hợp cho cây trồng, có tác dụng kích thích sinh trưởng, giúp cây phát triển nhanh mạnh. Hóa chất được dùng làm phân đạm là

A. KCl.       B. (NH2)2CO.       C. Ca(H2PO4)2.       D. Ca3(PO4)2.

(Xem giải) Câu 64: Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.

B. Glucozơ có phản ứng tráng gương.

C. Saccarozơ được cấu tạo bởi 2 gốc glucozơ.

D. Cho dung dịch lot (I2) vào hồ tinh bột, xuất hiện màu xanh lam.

Câu 65: Chất không bị thủy phân trong môi trường axit là

A. Saccarorơ.       B. Tinh bột.       C. Xenlulozơ.       D. Fructozơ.

(Xem giải) Câu 66: Dung dịch nào sau đây không hòa tan được Al(OH)3?

A. KOH.       B. HCl.       C. NaNO3.       D. Ca(OH)2.

(Xem giải) Câu 67: Đun nóng 13,6 gam phenyl axetat (CH3COOC6H5) bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được m gam muối. Giá trị của m bằng

A. 8,2.       B. 15,4.       C. 23,0.       D. 19,8.

(Xem giải) Câu 68: Cho các loại tơ sau: nilon-6,6; nilon-6; tơ tằm; xenlulozơ axetat; tơ nitron. Số tơ tổng hợp là

A. 4.       B. 2.       C. 1.       D. 3.

(Xem giải) Câu 69: Cho sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
(a) X + 2NaOH → X1 + 2X2 (đun nóng)
(b) X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4
(c) nX3 + nX4 → Poli(etilen terephtalat) + 2nH2O (đun nóng, xúc tác)
(d) X2 + CO → X5 (đun nóng, xúc tác)
(e) X4 + 2X5 ↔ X6 + 2H2O (H2SO4 đặc, đun nóng)
Cho biết X là este có công thức phân tử C10H10O4. X1, X2, X3, X4, X5, X6 là các hợp chất hữu cơ khác nhau. Phân tử khối của X6 là

A. 132.       B. 104.       C. 118.       D. 146.

(Xem giải) Câu 70: Nhiệt phân hoàn toàn a gam hỗn hợp X gồm Zn(NO3)2, Cu(OH)2, MgCO3 (có tỉ lệ số mol lần lượt là 1 : 2 : 3), thu được (a – 22,08) gam chất rắn Y. Hòa tan toàn bộ Y bằng dung dịch chứa hỗn hợp HCl 7,3% và H2SO4 9,8% vừa đủ, thu được dung dịch Z. Cô cạn Z, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là

Bạn đã xem chưa:  [2022] Thi thử TN trường chuyên Tuyên Quang (Lần 2)

A. 62,12.       B. 61,28.       C. 51,62.       D. 59,76.

(Xem giải) Câu 71: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp khí T gồm hai hiđrocacbon mạch hở X (0,05 mol) và Y (0,01 mol) (MX > MY) cần dùng 8,176 lít khí O2 (đktc) thu được sản phẩm gồm CO2 và H2O. Phần trăm khối lượng của Y gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 8,2.       B. 12,0.       C. 8,7.       D. 12,5.

(Xem giải) Câu 72: Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau:
2X1 + 2H2O → 2X2 + X3 + H2 (Điện phân có màng ngăn)
X2 + Y1 → X4 + CaCO3 + H2O
2X2 + Y1 → X5 + CaCO3 + 2H2O
Biết hợp chất X1 có nhiều trong nước biển. Nhận định nào sau đây không đúng?

A. Y1 gây ra độ cứng tạm thời của nước.       B. X4 là muối axit.

C. X1 là NaCl.       D. Phân tử khối của X5 bằng 84.

(Xem giải) Câu 73: Cho các phát biểu sau:
(a) 1 mol peptit Glu-Ala-Gly tác dụng được tối đa với 4 mol NaOH.
(b) PVC được dùng làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước, vải che mưa,.
(c) Triolein có phản ứng cộng H2 (xúc tác Ni, t°).
(d) Dùng dung dịch AgNO3/NH3 để phân biệt glucozơ và fructozơ.
(e) Phản ứng thế hiđro ở nhân thơm của anilin dễ hơn benzen.
Số phát biểu đúng là

A. 2.       B. 3.       C. 4.       D. 5.

(Xem giải) Câu 74: Điện phân dung dịch X gồm Cu(NO3)2 và NaCl với điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện không đổi I = 2,5A. Sau t giây, thu được 7,68 gam kim loại ở catot, dung dịch Y (vẫn còn màu xanh) và hỗn hợp khí ở anot có tỉ khối so với H2 bằng 25,75. Mặt khác, nếu điện phân X trong thời gian 12352 giây thì tổng số mol khí thu được ở hai điện cực là 0,11 mol. Giả thiết hiệu suất điện phân là 100%, các khí sinh ra không tan trong nước và nước không bay hơi trong quá trình điện phân. Cho dung dịch Y tác dụng với 5,6 gam Fe, sau khi phản ứng xong thu được m gam chất rắn. Giả thiết hiệu suất điện phân là 100%, các khí sinh ra không tan trong nước và nước không bay hơi trong quá trình điện phân, NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Giá trị của m là.

A. 2,28.       B. 2,48.       C. 3,16.       D. 3,84.

(Xem giải) Câu 75: Hỗn hợp rắn X gồm FeS, FeS2, FexOy, Fe. Hòa tan hết 29,2 gam X vào dung dịch chứa 1,65 mol HNO3, sau phản ứng thu được dung dịch Y và 38,7 gam hỗn hợp khí Z gồm NO và NO2 (không có sản phẩm khử khác của NO3-). Cô cạn dung dịch Y thu được 77,98 gam hỗn hợp muối khan. Mặt khác, khi cho Ba(OH)2 dư vào dung dịch Y, lấy kết tủa thu được đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thì thu được 83,92 gam chất rắn khan. Dung dịch Y hòa tan được hết m gam Cu tạo khí NO duy nhất. Giá trị của m là

Bạn đã xem chưa:  [2023] Thi thử TN chuyên Hoàng Văn Thụ - Hòa Bình (Lần 2)

A. 11,20.       B. 23,12.       C. 11,92.       D. 0,72.

(Xem giải) Câu 76: Cho m gam hỗn hợp X gồm Al, Fe, Mg tác dụng với oxi, thu được 22,4 gam chất rắn Y. Để hòa tan vừa hết Y cần dùng V ml dung dịch chứa HCl 2M và H2SO4 1M, sau phản ứng thu được 4,48 lít khí H2 (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 66,1 gam muối khan. Giá trị của m là

A. 16,0.       B. 15,5.       C. 15,0.       D. 14,5.

(Xem giải) Câu 77: Khi nghiên cứu tính chất hoá học của este người ta tiến hành làm thí nghiệm như sau: Cho vào 2 ống nghiệm mỗi ống 2 ml etyl axetat, sau đó thêm vào ống thứ nhất 1 ml dung dịch H2SO4 20%, vào ống thứ hai 1 ml dung dịch NaOH 30%. Sau đó lắc đều cả 2 ống nghiệm, lắp ống sinh hàn đồng thời đun cách thuỷ trong khoảng 5 phút. Hiện tượng trong 2 ống nghiệm là:

A. Ở cả 2 ống nghiệm chất lỏng vẫn tách thành 2 lớp.

B. Ống nghiệm thứ nhất chất lỏng trở nên đồng nhất, ống thứ 2 chất lỏng tách thành 2 lớp.

C. Ở cả 2 ống nghiệm chất lỏng trở nên đồng nhất.

D. Ống nghiệm thứ nhất vẫn phân thành 2 lớp, ống thứ 2 chất lỏng trở thành đồng nhất.

(Xem giải) Câu 78: Cho các phát biểu sau:
(a) Kim loại Ag dẫn điện tốt hơn kim loại Au.
(b) Nhôm là nguyên tố đứng hàng thứ 3 sau oxi và silic về độ phổ biến trong vỏ trái đất.
(c) Dùng bột lưu huỳnh để xử lí thủy ngân khi nhiệt kế bị vỡ.
(d) Có thể sử dụng vôi tôi để làm mềm nước có tính cứng tạm thời.
(e) Na2CO3 được dùng trong công nghiệp thủy tinh, bột giặt, phẩm nhuộm, giấy sợi.
Số phát biểu đúng là

A. 5.       B. 4.       C. 2.       D. 3.

(Xem giải) Câu 79: Cho hai axit cacboxylic X, Y đều đơn chức, mạch hở (trong phân tử X, Y chứa không quá hai liên kết π và 46 < MX < MY); Z là trieste được tạo bởi X, Y và glixerol. Đốt cháy 13,36 gam hỗn hợp E chứa X, Y và Z cần dùng 0,52 mol O2. Mặt khác, 0,32 mol E làm mất màu tối đa 0,1 mol Br2 trong dung dịch. Cho 20,04 gam E tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được hỗn hợp F gồm hai muối F1 và F2 (MF1 < MF2). Phần trăm khối lượng của F1 trong F gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 75.         B. 73.         C. 72.         D. 71.

(Xem giải) Câu 80: Đun nóng m gam hỗn hợp E chứa triglixerit X và các axit béo tự do với 200 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được hỗn hợp Y chứa các muối có công thức chung C17HyCOONa. Đốt cháy 0,07 mol E thu được 1,845 mol CO2. Mặt khác m gam E tác dụng vừa đủ với 0,1 mol Br2. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là

A. 57,74.       B. 59,07.       C. 55,76.       D. 31,77.

Bình luận

200
error: Chúc bạn học tốt và luôn vui nhé !!