[2023] Thi thử TN của sở GDĐT Cần Thơ (Đề 2)
⇒ File word đề thi, đáp án và giải chi tiết
⇒ Giải chi tiết và đáp án:
⇒ Mã đề: 139
41B | 42B | 43A | 44B | 45B | 46D | 47A | 48D | 49B | 50A |
51C | 52A | 53D | 54A | 55B | 56A | 57B | 58A | 59A | 60C |
61D | 62C | 63D | 64C | 65B | 66D | 67C | 68A | 69C | 70C |
71C | 72C | 73D | 74A | 75B | 76B | 77D | 78B | 79C | 80D |
Câu 41. Nước cứng là nước chứa nhiều ion
A. Na+ và Mg2+. B. Ca2+ và Mg2+. C. Ba2+ và Mg2+. D. Ca2+ và Ba2+.
Câu 42. Kim loại dẫn điện tốt nhất là
A. Al. B. Ag. C. Cu. D. Au.
Câu 43. Chất nào sau đây là chất điện li yếu?
A. HF. B. NaCl. C. KOH. D. HNO3.
Câu 44. Sản phẩm của phản ứng giữa kim loại natri và khí clo là
A. NaOH. B. NaCl. C. Na2O. D. NaClO.
Câu 45. Kim loại nào sau đây có thể được điều chế bằng phương pháp thủy luyện?
A. Mg. B. Cu. C. Ba. D. Na.
(Xem giải) Câu 46. Đun nóng dung dịch chất nào sau đây thì xuất hiện kết tủa?
A. Na2CO3. B. CaCl2. C. NaHCO3. D. Ca(HCO3)2.
Câu 47. Khi núi lửa hoạt động có sinh ra khí hiđro sunfua gây ô nhiễm không khí. Công thức của hiđro sunfua là
A. H2S. B. NH3. C. CO2. D. SO2.
Câu 48. Este nào sau đây có phản ứng tráng bạc?
A. CH3COOC2H5. B. C2H5COOCH3. C. CH3COOCH3. D. HCOOCH3.
Câu 49. Kim loại nào sau đây bị thụ động hóa trong dung dịch H2SO4 đặc, nguội?
A. Cu. B. Al. C. Zn. D. Mg.
Câu 50. Trong công nghiệp, nguyên liệu dùng để sản xuất nhôm là quặng
A. boxit. B. manhetit. C. đôlômit. D. pirit.
Câu 51. Oxit nào sau đây là oxit axit?
A. Fe3O4. B. Cr2O3. C. CrO3. D. Fe2O3.
Câu 52. Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?
A. K. B. Al. C. Cu. D. Fe.
Câu 53. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Ba. B. Sr. C. Ca. D. Cs.
Câu 54. Monome được dùng để tổng hợp PVC là
A. vinyl clorua. B. vinyl axetat. C. acrilonitrin. D. propilen.
Câu 55. Trong hợp chất FeS, nguyên tố sắt có số oxi hóa là
A. +3. B. +2. C. -2. D. +1.
(Xem giải) Câu 56. Chất nào sau đây phản ứng được với dung dịch AgNO3 trong NH3?
A. Axetilen. B. Etilen. C. Benzen. D. Metan.
Câu 57. Số nguyên tử hiđro có trong phân tử glyxin là
A. 9. B. 5. C. 7. D. 11.
Câu 58. Cacbohiđrat nào sau đây có nhiều trong cây mía, củ cải đường và hoa thốt nốt?
A. Saccarozơ. B. Tinh bột. C. Fructozơ. D. Glucozơ.
(Xem giải) Câu 59. Chất nào sau đây phản ứng với dung dịch Na2SO4 sinh ra kết tủa?
A. BaCl2. B. KCl. C. FeCl3. D. MgCl2.
Câu 60. Dung dịch chất nào sau đây có khả năng làm quỳ tím chuyển thành màu xanh?
A. Valin. B. Alanin. C. Metylamin. D. Anilin.
(Xem giải) Câu 61. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Poli(metyl metacrylat) là loại chất nhiệt dẻo, rất bền, cứng.
B. Glicogen và amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
C. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều thuộc loại tơ hóa học.
D. Trùng hợp butađien với lưu huỳnh thu được cao su buna-S.
(Xem giải) Câu 62. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol etanol tỏa ra lượng nhiệt là 1370 kJ; 1 mol metanol tỏa ra lượng nhiệt là 716 kJ. Đốt cháy hoàn toàn 12 gam mẫu phân tích X gồm etanol và metanol thì tỏa ra lượng nhiệt là 350,28 kJ. Phần trăm khối lượng của metanol có trong X là
A. 12%. B. 6%. C. 8%. D. 10%.
(Xem giải) Câu 63. Dãy kim loại nào sau đây đều phản ứng với dung dịch Fe(NO3)3?
A. Al, Ag, Mg. B. Fe, Mg, Ag. C. Fe, Cu, Ag. D. Fe, Al, Cu.
(Xem giải) Câu 64. Nhiệt phân hoàn toàn m gam Cu(NO3)2, thu được CuO và 1,12 lít hỗn hợp khí gồm NO2 và O2. Giá trị của m là
A. 1,88. B. 2,35. C. 3,76. D. 4,70.
(Xem giải) Câu 65. Đốt cháy hoàn toàn m gam etylamin thì thu được H2O, khí N2 và 6,72 lít khí CO2. Giá trị của m là
A. 17,70. B. 6,75. C. 5,85. D. 13,50.
(Xem giải) Câu 66. Thí nghiệm nào sau đây không sinh ra chất khí?
A. Cho mẩu Na vào dung dịch CuSO4.
B. Cho FeS vào dung dịch HCl.
C. Cho NaHCO3 vào dung dịch NaHSO4.
D. Cho Fe2O3 vào dung dịch HNO3.
(Xem giải) Câu 67. Lên men 800 kg tinh bột, thu được V lít rượu 38°. Biết hiệu suất của cả quá trình sản xuất rượu là 72% và khối lượng riêng của ancol etylic là 0,8 g/ml. Giá trị của V là
A. 1345. B. 2076. C. 1076. D. 1868.
(Xem giải) Câu 68. Cho sơ đồ phản ứng: CrCl3 + NaOH dư → X; X + Br2 + NaOH → Y. Biết X và Y là các hợp chất của crom. Hai chất X, Y thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là:
A. NaCrO2, Na2CrO4. B. Cr(OH)3, Na2Cr2O7. C. Cr(OH)3, Na2CrO4. D. NaCrO2, Na2Cr2O7.
(Xem giải) Câu 69. Đốt cháy hoàn toàn 12,45 gam hỗn hợp X gồm Zn và Al, thu được 17,25 gam hỗn hợp Y gồm các oxit. Thể tích dung dịch HCl 1M tối thiểu cần để hòa tan hoàn toàn Y là
A. 900 ml. B. 100 ml. C. 600 ml. D. 300 ml.
(Xem giải) Câu 70. Hỗn hợp E gồm hai triglixerit X và Y (biết MX > MY và nX > nY). Thủy phân hoàn toàn m gam E bằng dung dịch NaOH, thu được glixerol và 45,68 gam Z (gồm natri oleat và natri stearat). Mặt khác, m gam E phản ứng tối đa với 17,6 gam Br2 trong dung dịch. Biết X và Y đều có khả năng làm mất màu dung dịch Br2. Khối lượng của Y trong 55,35 gam E là
A. 9,85 gam. B. 12,8 gam. C. 11,05 gam. D. 10,05 gam.
(Xem giải) Câu 71. Nung 10 gam đá vôi (chứa 80% CaCO3 về khối lượng, còn lại là tạp chất trơ) đến khối lượng không đổi, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 5,60. B. 4,48. C. 6,48. D. 8,00.
(Xem giải) Câu 72. Cacbohiđrat X là chất rắn, ở dạng bột vô định hình, màu trắng và được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp. Thủy phân X, thu được monosaccarit Y. Hai chất X, Y lần lượt là:
A. Tinh bột, fructozơ. B. Saccarozơ, glucozơ.
C. Tinh bột, glucozơ. D. Xenlulozơ, glucozơ.
(Xem giải) Câu 73. Este X có công thức phân tử C4H8O2. Thủy phân X trong dung dịch H2SO4 loãng, đun nóng thì thu được chất hữu cơ Y và ancol etylic. Công thức của Y là
A. C2H5OH. B. C2H5COOH. C. HCOOH. D. CH3COOH.
(Xem giải) Câu 74. Cho X, Y là hai chất kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng của axit acrylic (MX < MY); Z là ancol no, có cùng số nguyên tử cacbon với X; T là este hai chức tạo bởi X, Y và Z. Tiến hành các thí nghiệm với hỗn hợp E gồm X, Y, Z, T:
Thí nghiệm 1: Đốt cháy hoàn toàn m gam E, thu được 0,2 mol khí CO2 và 0,16 mol H2O.
Thí nghiệm 2: Cho m gam E phản ứng với lượng dư Na hoặc lượng dư dung dịch NaHCO3 đều thu được V lít khí.
Thí nghiệm 3: Cho m gam E phản ứng với lượng dư dung dịch Br2 thì có 0,04 mol Br2 phản ứng. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 4,32. B. 5,04. C. 4,44. D. 5,64.
(Xem giải) Câu 75. Hỗn hợp E gồm Na, K2O, Ba, BaO (trong đó oxi chiếm 14,12% về khối lượng). Hòa tan hoàn toàn m gam E vào nước, thu được dung dịch X và V lít khí H2. Hấp thụ hoàn toàn 16,8 lít khí CO2 vào X, thu được 14,775 gam kết tủa và dung dịch Y. Cho từ từ đến hết Y vào 500 ml dung dịch H2SO4 0,5M thì thu được dung dịch Z chứa 75,7 gam muối và 8,4 lít khí thoát ra. Giá trị của V là
A. 1,12. B. 1,68. C. 2,24. D. 2,80.
(Xem giải) Câu 76. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Dẫn khí Cl2 vào dung dịch FeCl2.
(b) Cho Fe3O4 vào lượng dư dung dịch HCl loãng.
(c) Cho FeO vào lượng dư dung dịch HNO3 loãng.
(d) Cho lượng dư kim loại Fe vào dung dịch AgNO3.
(đ) Cho hỗn hợp gồm Cu và FeCl3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào lượng dư nước.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa muối sắt(III) là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
(Xem giải) Câu 77. Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe và Zn vào 500 gam dung dịch CuCl2, thu được chất rắn Y (chỉ chứa một kim loại) và 499,35 gam dung dịch Z. Cho lượng dư dung dịch AgNO3 vào Z thì có tối đa 0,66 mol AgNO3 phản ứng và thu được 91,16 gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của Fe trong X là
A. 72,33%. B. 26,12%. C. 61,24%. D. 36,48%.
(Xem giải) Câu 78. Cho E và F là hai chất hữu cơ mạch hở. Từ E, F thực hiện sơ đồ các phản ứng sau theo đúng tỉ lệ mol:
(1) E + 2NaOH (t°) → 2X + Y
(2) F + NaOH (t°) → X + Y
(3) Y + CO (xt, t°) → Z
(4) X + HCl → T + NaCl
Biết X, Y, Z, T đều là các hợp chất hữu cơ và đều phản ứng với Na sinh khí; Z và T có cùng số nguyên tử cacbon; F có công thức phân tử là C3H6O3. Cho các phát biểu sau:
(a) Chất F là hợp chất hữu cơ tạp chức.
(b) Công thức phân tử của E là C5H10O5.
(c) Từ C2H5OH có thể điều chế trực tiếp chất Z.
(d) Ở điều kiện thường, Y là chất lỏng, tan vô hạn trong nước.
(đ) 1 mol chất T phản ứng với lượng dư Na, thu được 1 mol khí H2.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
(Xem giải) Câu 79. Cho các phát biểu sau:
(a) Ở điều kiện thường, tristearin tồn tại ở trạng thái rắn.
(b) Gly–Ala phản ứng với Cu(OH)2 tạo hợp chất màu tím.
(c) Tơ tằm bền trong môi trường axit và môi trường kiềm.
(d) Ở điều kiện thường, các amino axit đều là chất rắn kết tinh.
(đ) Xenlulozơ không tan trong nước nhưng tan trong nước Svayde.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
(Xem giải) Câu 80. Nung nóng m gam hỗn hợp X gồm Al và một oxit sắt trong khí trơ, thu được hỗn hợp Y. Trộn đều Y rồi chia thành hai phần. Phần một phản ứng tối đa với dung dịch chứa 0,13 mol NaOH, thu được 0,015 mol khí H2. Hòa tan hoàn toàn phần hai trong dung dịch chứa 2,16 mol H2SO4 đặc (đun nóng), thu được dung dịch Z chỉ chứa các muối trung hòa và 0,72 mol SO2 (sản phẩm khử duy nhất). Dung dịch Z phản ứng vừa đủ với 0,06 mol KMnO4 trong lượng dư dung dịch H2SO4 loãng. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của Al trong X gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 14%. B. 44%. C. 26%. D. 25%.
Bình luận