[2023] Thi thử TN trường Chu Văn An – Yên Bái (Lần 3 – Đề 4)

File word đề thi, đáp án và giải chi tiết

⇒ Giải chi tiết và đáp án:

⇒ Mã đề: 179

41A 42D 43C 44A 45C 46A 47B 48C 49A 50B
51C 52C 53C 54B 55C 56B 57B 58D 59B 60B
61C 62B 63B 64C 65A 66B 67D 68B 69D 70A
71D 72B 73C 74C 75C 76B 77A 78B 79D 80A

(Xem giải) Câu 41: Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng?

A. Cho kim loại Fe vào dung dịch Mg(NO3)2.         B. Cho dung dịch FeCl2 vào dung dịch AgNO3

C. Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch HCl.       D. Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4.

(Xem giải) Câu 42: Cho 1 ml dung dịch AgNO3 1% vào ống nghiệm sạch, lắc nhẹ, sau đó nhỏ từ từ từng giọt dung dịch NH3 2M cho đến khi kết tủa sinh ra bị hòa tan hết. Nhỏ tiếp 3 – 5 giọt dung dịch X đun nóng nhẹ hỗn hợp ở khoảng 60 – 70°C trong vài phút, trên thành ống nghiệm xuất hiện lớp bạc sáng. Chất X là

A. ancol etylic.       B. axit axetic.       C. glixerol.       D. anđehit fomic.

(Xem giải) Câu 43: Thủy phân 17,1 gam saccarozơ với hiệu suất 80%, thu được hỗn hợp X. Cho toàn bộ X vào lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam Ag. Giá trị của m là

A. 8,64.       B. 10,8.       C. 17,28.       D. 21,6.

Câu 44: Chất nào sau đây làm mềm được nước có tính cứng vĩnh cữu?

A. Na2CO3.       B. Na2SO4.       C. NaNO3.       D. NaCl.

Câu 45: Dung dịch nào sau đây hòa tan được Al2O3?

A. MgCl2.       B. KNO3.       C. HCl.       D. NaCl.

(Xem giải) Câu 46: Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt (II) sau khi kết thúc phản ứng?

A. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 loãng.

B. Cho Fe vào dung dịch HNO3 loãng, dư.

C. Đốt cháy Fe trong khí Cl2 dư.

D. Cho Fe2O3 vào dung dịch HCl.

(Xem giải) Câu 47: Thủy phân este X trong dung dịch NaOH, thu được C2H5COONa và CH3OH. Công thức cấu tạo thu gọn của X là

A. CH3COOC2H5.       B. C2H5COOCH3.       C. C3H7COOCH3.       D. CH3COOCH3.

Câu 48: Công thức hóa học của sắt(II) oxit là

A. Fe(OH)3.       B. Fe(OH)2.       C. FeO       D. Fe2O3.

(Xem giải) Câu 49: Hòa tan một lượng kim loại R (hóa trị n) trong dung dịch axit nitric (dư), thu được 1,344 lít khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất ở đktc) và dung dịch chứa 4,26 gam muối nitrat. R là

A. Al.       B. Ag       C. Fe.       D. Cu.

(Xem giải) Câu 50: Phát biểu nào sau đây sai?

A. Tơ tằm thuộc loại tơ thiên nhiên.

B. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.

C. Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.

D. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạng không gian.

Câu 51: Ở trạng thái rắn, hợp chất X tạo thành một khối trắng gọi là “nước đá khô”. Nước đá khô không nóng chảy mà thăng hoa, được dùng để tạo môi trường lạnh không có hơi ẩm. Chất X là

A. H2O.       B. O2.       C. CO2.       D. N2.

Bạn đã xem chưa:  [2023] Đề khảo sát kỳ II của sở GDĐT Nam Định

Câu 52: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tính chuyển màu xanh?

A. HCl       B. CH3COOH.       C. C2H5NH2.       D. H2NCH2COOH.

(Xem giải) Câu 53: Dung dịch nào sau đây hòa tan được Cr(OH)3?

A. K2SO4.       B. NaNO3       C. NaOH       D. KCl.

(Xem giải) Câu 54: Hòa tan hoàn toàn 13,8 gam hỗn hợp X gồm Al, Fe vào dung dịch H2SO4 loãng, thu được 10,08 lít khí (đktc). Phần trăm về khối lượng của Al trong X là

A. 58,70%.       B. 39,13%.       C. 76,91%.       D. 20,24%.

Câu 55: Cho phản ứng sau: Ca + Cl2 → CaCl2. Trong phản ứng trên, mỗi nguyên tử Ca đã

A. nhận 1 electron.       B. nhường 3 electron.

C. nhường 2 electron       D. nhường 1 electron.

Câu 56: Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?

A. Poli(vinyl clorua).       B. Nilon-6,6.

C. Poli(metyl metacrylat).       D. Polietilen.

Câu 57: Chất nào sâu đây là muối axit là

A. NaCl.       B. NaHSO4.       C. Mg(NO3)2.       D. BaCl2.

Câu 58: Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được ancol metylic?

A. HCOOC2H5       B. CH3COOC2H5       C. HCOOC3H7       D. HCOOCH3.

(Xem giải) Câu 59: Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện với chất khử là CO?

A. K.       B. Fe.       C. Ca.       D. Ba.

(Xem giải) Câu 60: Thí nghiệm nào sau đây chỉ xảy ra ăn mòn hóa học?

A. Nhúng thanh sắt (làm bằng thép cacbon) vào dung dịch H2SO4 loãng.

B. Nhúng thanh Zn vào dung dịch H2SO4 loãng.

C. Nhúng thanh Zn vào dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 và CuSO4.

D. Để đinh sắt (làm bằng thép cacbon) trong không khí ẩm.

Câu 61: Công thức của triolein là

A. (HCOO)3C3H5.       B. (C2H5COO)3C3H5.

C. (C17H33COO)3C3H5.       D. (CH3COO)3C3H5.

(Xem giải) Câu 62: Chất nào sau đây là amin bậc hai?

A. CH3CH2NH2.       B. CH3NHC2H5.       C. CH3NH2.       D. (CH3)3N.

(Xem giải) Câu 63: Tinh thể chất rắn X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhiều trong cây mía, củ cải đường và hoa thốt nốt. Trong công nghiệp, X được chuyển hóa thành chất Y dùng để tráng gương, tráng ruột phích. Tên gọi của X và Y lần lượt là

A. glucozơ và saccarozơ.       B. saccarozơ và glucozơ.

C. saccarozơ và sobitol.       D. glucozơ và fructozơ.

Câu 64: Kim loại nào sau đây dẻo nhất.

A. Fe.       B. Al.       C. Au.       D. Ag.

Câu 65: Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?

A. Saccarozơ.       B. Glucozơ.       C. Fructozơ.       D. Tinh bột.

(Xem giải) Câu 66: Cho các chất: H2SO4, NaOH, KNO3, Ba(OH)2. Số chất phản ứng được với dung dịch NaHCO3 là

A. 2.       B. 3.       C. 4.       D. 1.

(Xem giải) Câu 67: Đốt cháy hoàn toàn 5,9 gam một amin đơn chức X thu được CO2, H2O và 1,12 lít N2 (đktc). Công thức phân tử của X là

A. C2H7N.       B. C4H11N.       C. C3H7N.       D. C3H9N.

Bạn đã xem chưa:  [2023] Thi thử TN của sở GDĐT Sóc Trăng

(Xem giải) Câu 68: Cho 4 dung dịch riêng biệt: CuCl2, MgCl2, HCl và NaOH. Số dung dịch có khả năng phản ứng được với kim loại Fe là

A. 1.       B. 2.       C. 4.       D. 3.

(Xem giải) Câu 69: Este X chứa vòng benzen và có công thức phân tử C8H8O2. Thủy phân hoàn toàn X trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được sản phẩm hữu cơ gồm muối và ancol. Số công thức cấu tạo của X là

A. 4.       B. 2.       C. 3.       D. 1.

Câu 70: Ở điều kiện thường, kali tác dụng với nước sinh ra kali hiđroxit và khí hiđro. Công thức hóa học của kali hiđroxit là

A. KOH.       B. K(OH)2       C. K2SO4.       D. K2O.

(Xem giải) Câu 71: Trên bao bì một loại phân bón NPK có ghi độ dinh dưỡng là 20 – 20 – 15. Để cung cấp 135,780 kg nitơ, 15,500 kg photpho và 33,545 kg kali cho 10000 m² đất trồng thì người nông dân cần trộn đồng thời phân NPK (ở trên) với đạm urê (độ dinh dưỡng là 46%) và phân kali (độ dinh dưỡng là 60%). Giả sử mỗi m² đất trồng đều được bón với lượng phân như nhau. Nếu người nông dân sử dụng 251,1 kg phân bón vừa trộn trên thì diện tích đất trồng được bón phân là

A. 8000 m².       B. 3000 m².       C. 5000 m².       D. 6000 m².

(Xem giải) Câu 72: Butan là thành phần chính của khí đốt hóa lỏng. Đốt cháy hết 14,5 gam butan để đun nóng 2 lít nước từ 25°C đến t°C. Biết nhiệt lượng tỏa ra khi đốt cháy 1 mol butan là 2580 kJ, trong đó 40% được dùng làm nóng nước, để 1 gam nước tăng lên 1°C cần nhận nhiệt lượng 4,18J, khối lượng riêng của nước là 1 g/ml. Giá trị của t là

A. 100.       B. 55.       C. 75.       D. 30.

(Xem giải) Câu 73: Cho sơ đồ các phản ứng sau:

Biết X1, X2, X3, X4, X5 là các chất khác nhau của nguyên tố nhôm. Các chất X1 và Y lần lượt là

A. NaAlO2 và NH3.       B. Al2(SO4)3 và CO2.

C. Ba(AlO2)2 và NH3.       D. NaAlO2 và NaOH.

(Xem giải) Câu 74: Hỗn hợp X gồm triglixerit Y và axit béo Z. Cho m gam X phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được sản phẩm hữu cơ gồm một muối và 1,84 gam glixerol. Nếu đốt cháy hết m gam X thì cần vừa đủ 2,57 mol O2, thu được 1,86 mol CO2 và 1,62 mol H2O. Khối lượng của Z trong m gam X là

A. 11,28 gam.       B. 5,60 gam.       C. 11,20 gam.       D. 5,64 gam.

(Xem giải) Câu 75: Cho các phát biểu sau:
(a) Ở điều kiện thích hợp, triolein tham gia phản ứng cộng H2.
(b) Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
(c) Nhỏ dung dịch Gly-Val vào ống nghiệm chứa Cu(OH)2 xuất hiện hợp chất màu tím.
(d) Glucozơ bị oxi hóa bởi dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng.
(e) Giấm ăn có thể khử được mùi tanh của cá do các amin gây ra.
Số phát biểu đúng là

A. 1.       B. 4.       C. 3.       D. 2.

(Xem giải) Câu 76: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nung nóng Cu(NO3)2.
(b) Cho Fe(OH)2 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư).
(c) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư.
(d) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3.
(e) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch HCl loãng.
(g) Cho đinh sắt vào dung dịch H2SO4 loãng.
Sau khi các phản ứng xảy ra, số thí nghiệm sinh ra chất khí là

Bạn đã xem chưa:  [2021] Thi thử TN trường Quế Võ 1 - Bắc Ninh (Lần 1)

A. 2.       B. 5.       C. 4.       D. 6.

(Xem giải) Câu 77: Điện phân (với điện cực trơ, màng ngăn xốp) dung dịch X chứa CuSO4 và NaCl (có tỉ lệ mol tương ứng 3 : 2) bằng dòng điện một chiều có cường độ 5 A, sau thời gian t giờ thu được dung dịch Y chứa hai chất tan và thấy khối lượng dung dịch Y giảm 33,1 gam so với khối lượng của dung dịch X. Dung dịch Y hòa tan tối đa 3,6 gam Al. Giả sử khí sinh ra trong quá trình điện phân thoát hết ra khỏi dung dịch. Giá trị của t gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 5,36.       B. 5,42.       C. 4,27.       D. 4,25.

(Xem giải) Câu 78: Cho E (C3H6O3) và F (C4H6O4) là hai chất hữu cơ mạch hở đều tạo từ axit cacboxylic và ancol. Từ E và F thực hiện sơ đồ các phản ứng sau:
(1) E + NaOH → X + Y
(2) F + NaOH → X + Y
(3) X + HCl → Z + NaCl
Biết X, Y, Z là các chất hữu cơ, trong đó phân tử Y không có nhóm -CH3. Cho các phát biểu sau:
(a) Chất E và F đều là các este đa chức.
(b) Có hai công thức cấu tạo phù hợp với chất E.
(c) Chất F có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(d) Nhiệt độ sôi của chất Z cao hơn nhiệt độ sôi của ancol etylic.
(e) Cho a mol chất E tác dụng với Na dư thu được a mol khí H2.
Số phát biểu sai là

A. 5.       B. 3.       C. 4.       D. 2.

(Xem giải) Câu 79: Cho 7,488 gam hỗn hợp rắn X gồm Fe, Fe3O4 và Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa 0,3 mol HCl và 0,024 mol HNO3, khuấy đều cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y (không chứa NH4+) và 0,032 mol hỗn hợp khí Z gồm NO và N2O. Cho dung dịch AgNO3 đến dư vào dung dịch Y, sau phản ứng thấy thoát ra 0,009 mol NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5), đồng thời thu được 44,022 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng Fe trong hỗn hợp X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây:

A. 49,6%.       B. 46,6%.       C. 35,8%.       D. 37,6%.

(Xem giải) Câu 80: X là este no, đơn chức; Y là este no, hai chức; Z là este không no, ba chức chứa một liên kết C=C (X, Y, Z đều mạch hở). Đun nóng 24,08 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp chứa hai muối của hai axit cacboxylic đều đơn chức và hỗn hợp T gồm ba ancol no có cùng số nguyên tử C, phân tử khối nhỏ hơn 100 (đvC). Dẫn T qua bình đựng Na dư, thấy khối lượng bình tăng 11,68 gam. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp muối, thu được CO2, 0,42 mol H2O và 0,14 mol Na2CO3. Phần trăm khối lượng của Y có trong hỗn hợp E là

A. 33,22%.       B. 46,13%.       C. 53,51%.       D. 25,36%.

Bình luận

200
error: Chúc bạn học tốt và luôn vui nhé !!