[2023] Thi thử TN trường Việt Nam – Ba Lan – Hà Nội (Đề 2)
⇒ File word đề thi, đáp án và giải chi tiết
⇒ Giải chi tiết và đáp án:
⇒ Mã đề: 043
41B | 42B | 43D | 44B | 45C | 46B | 47A | 48C | 49C | 50C |
51C | 52C | 53C | 54A | 55D | 56C | 57B | 58D | 59C | 60B |
61D | 62D | 63B | 64D | 65D | 66D | 67B | 68A | 69C | 70B |
71A | 72A | 73D | 74A | 75B | 76D | 77D | 78C | 79A | 80C |
Câu 41: Vào mùa lũ, để có nước sử dụng, dân cư ở một số vùng thường sử dụng chất X (Có công thức K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O) để làm trong nước. Chất X được gọi là
A. muối ăn. B. phèn chua. C. thạch cao. D. vôi sống.
Câu 42: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm trong công nghiệp là:
A. quặng pirit. B. quặng boxit. C. quặng manhetit. D. quặng đôlômit.
Câu 43: Mô tả nào dưới đây về tính chất vật lý của nhôm là chưa chính xác?
A. Màu trắng bạc B. Là kim loại nhẹ
C. Mềm, dễ kéo sợi và dát mỏng
D. Dẫn nhiệt và dẫn điện tốt, tốt hơn kim loại Ag
(Xem giải) Câu 44: Có thể chuyên chở HNO3 đặc, nguội bằng bình làm từ kim loại sau đây:
A. Kẽm. B. Nhôm. C. Magiê. D. Đồng.
(Xem giải) Câu 45: Cho 15,9 gam Na2CO3 tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được V lít khí CO2. Giá trị của V là
A. 2,24. B. 1,12. C. 3,36. D. 4,48.
(Xem giải) Câu 46: Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catôt xảy ra
A. sự oxi hoá ion Cl-. B. sự khử ion Na+.
C. sự khử ion Cl-. D. sự oxi hoá ion Na+.
(Xem giải) Câu 47: Cho các phát biểu sau:
(a) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2, thu được kết tủa trắng.
(b) Nhỏ dung dịch Ba(HCO3)2 vào dung dịch KHSO4, thu được kết tủa trắng và có khí thoát ra.
(c) Dung dịch Na2CO3 làm mềm được nước cứng toàn phần.
(d) Thạch cao nung dùng để nặn tượng, bó bột khi gãy xương.
(e) Hợp kim liti – nhôm siêu nhẹ, được dùng trong kĩ thuật hàng không.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
(Xem giải) Câu 48: Cho 5 gam một kim loại kiềm thổ tác dụng hết với nước thoát ra 2,8 lít khí (đktc). Tên của kim loại kiềm thổ đó là
A. Ba. B. Mg. C. Ca. D. Sr.
(Xem giải) Câu 49: Trong công nghiệp, Mg được điều chế bằng cách nào dưới đây?
A. Cho kim loại K vào dung dịch Mg(NO3)2. B. Điện phân dung dịch MgSO4.
C. Điện phân nóng chảy MgCl2. D. Cho kim loại Fe vào dung dịch MgCl2.
(Xem giải) Câu 50: Fe bị ăn mòn điện hoá học khi tiếp xúc với kim loại M, để ngoài không khí ẩm. Vậy M là
A. Al. B. Zn C. Cu. D. Mg.
Câu 51: Nước mềm là:
A. nước chảy ra từ các hang động B. nước chứa nhiều ion Ca2+ và Mg2+
C. nước chứa ít hoặc không chứa Ca2+ và Mg2+ D. nước có vị ngọt
(Xem giải) Câu 52: Khi cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy có
A. bọt khí và kết tủa trắng. B. bọt khí bay ra.
C. kết tủa trắng xuất hiện. D. kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần.
(Xem giải) Câu 53: Cho 24,3 gam Al tác dụng với 13,44 lít O2 đktc, thu được hỗn hợp A. Hòa tan A trong HNO3 dư, thu được V lít NO (sản phẩm khử duy nhất, đktc). Giá trị của V là:
A. 1,008 B. 1,12 C. 2,24 D. 10,08
Câu 54: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Na. B. Al. C. Fe. D. Ca.
(Xem giải) Câu 55: Cho phản ứng: aAl + bHNO3 → cAl(NO3)3 + dNO2 + eH2O. Tỉ lệ a/b là:
A. 7/3. B. 3/2 C. 1/4. D. 1/6.
Câu 56: Kim loại nào sau đây có thể điều chế được bằng phản ứng nhiệt nhôm?
A. Al. B. Na. C. Fe. D. Ca.
(Xem giải) Câu 57: Cho Na vào dung dịch CuCl2 hiện tượng quan sát được là:
A. Sủi bọt khí B. Sủi bọt khí và xuất hiện kết tủa xanh.
C. Xuất hiện kết tủa Cu màu đỏ D. Sủi bọt khí và xuất hiện kết tủa Cu màu đỏ
(Xem giải) Câu 58: Nước cứng không gây ra tác hại nào dưới đây?
A. Làm hỏng các dung dịch pha chế. Làm thực phẩm lâu chín và giảm mùi vị thực phẩm.
B. Làm mất tính tẩy rửa của xà phòng, làm hư hại quần áo.
C. Gây hao tốn nhiên liệu và không an toàn cho các nồi hơi, làm tắc các đường ống dẫn nước.
D. Gây ngộ độc nước uống.
Câu 59: Nguyên tử của kim loại kiềm có n lớp electron. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm là
A. (n – 1)dxnsy. B. ns2np1. C. ns1. D. ns2.
(Xem giải) Câu 60: Dung dịch nào sau đây không thể làm mềm nước cứng tạm thời?
A. Ca(OH)2. B. HCl. C. Na2CO3. D. Na3PO4.
(Xem giải) Câu 61: Dẫn chậm V lit CO2 (đktc) vào dung dịch Ca(OH)2 thu được 15 gam kết tủa và dung dịch X, đun nóng dung dịch lại thu thêm được 5 gam kết tủa nữa. Giá trị của V là
A. 7,84 B. 11,2 C. 6,72 D. 5,6
(Xem giải) Câu 62: Khi nói về kim loại kiềm, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất.
B. Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp.
C. Các kim loại kiềm có màu trắng bạc và có ánh kim.
D. Từ Li đến Cs khả năng phản ứng với nước giảm dần.
(Xem giải) Câu 63: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch KHCO3 sinh ra khí CO2?
A. Na2SO4. B. HCl. C. K2SO4. D. NaCl.
Câu 64: Canxi cacbonat được dùng sản xuất vôi, thủy tinh, xi măng. Công thức của canxi cacbonat là
A. CaCl2. B. CaO. C. Ca(OH)2. D. CaCO3.
Câu 65: Chất X có công thức Fe(NO3)3. Tên gọi của X là
A. sắt (II) nitrat. B. sắt (II) nitrit. C. sắt (III) nitrit. D. sắt (III) nitrat.
Câu 66: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là
A. tính oxi hóa. B. tính axit. C. tính bazơ. D. tính khử.
Câu 67: Dãy gồm các kim loại được xếp theo thứ tự tính khử tăng dần từ trái sang phải là
A. Fe, Mg, Al. B. Fe, Al, Mg. C. Mg, Fe, Al. D. Al, Mg, Fe.
Câu 68: Kim loại nào sau đây thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn?
A. Mg. B. Al. C. Na. D. Fe.
Câu 69: Sản phẩm của phản ứng giữa kim loại nhôm và khí oxi là:
A. Al(OH)3. B. AlCl3. C. Al2O3. D. Al.
Câu 70: Chất có tính chất lưỡng tính là
A. NaCl. B. Al2O3. C. NaOH. D. AlCl3.
(Xem giải) Câu 71: Ngâm một lá kẽm trong 100 ml dung dịch AgNO3 0,1M. Khi phản ứng kết thúc, khối lượng lá kẽm tăng thêm
A. 0,755 gam. B. 0,65 gam. C. 1,51 gam. D. 1,3 gam.
(Xem giải) Câu 72: Các dung dịch MgCl2 và AlCl3 đều không màu. Để phân biệt 2 dung dịch này có thể dùng dung dịch của chất nào sau đây?
A. NaOH. B. HNO3. C. HCl. D. NaCl.
(Xem giải) Câu 73: Để bảo quản natri, người ta phải ngâm natri trong
A. nước. B. rượu etylic. C. phenol lỏng. D. dầu hỏa.
(Xem giải) Câu 74: Hỗn hợp X gồm Mg và Al được chia làm hai phần bằng nhau. Phần 1: tan hết trong dung dịch HCl, thấy thoát ra 5,376 lít khí (đktc). Phần 2: tác dụng với dung dịch NaOH 1M thấy có 80 ml dung dịch đã phản ứng. Thành phần % theo số mol của Al trong hỗn hợp là
A. 40,00% B. 68,32% C. 57,14% D. 42,86%
Câu 75: X là chất rắn màu trắng, dễ nghiền thành bột mịn, tạo được loại bột nhão có khả năng đông cứng nhanh khi nhào bột với nước; thường dùng để nặn tượng, đúc khuôn, bó bột khi gãy xương. Công thức hoá học của X là
A. CaSO4.2H2O. B. CaSO4.H2O. C. CaO. D. CaSO4.
(Xem giải) Câu 76: Cho sơ đồ phản ứng sau:
Biết X1, X2, X3, X4, X5 là các chất khác nhau của nguyên tố nhôm. Các chất X1 và X5 lần lượt là
A. Al2O3 và Al. B. Al2(SO4)3 và Al2O3.
C. Al(NO3)3 và Al. D. AlCl3 và Al2O3.
(Xem giải) Câu 77: Nung m gam hỗn hợp X gồm KHCO3 và CaCO3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn Y. Cho Y vào nước dư, thu được 0,2m gam chất rắn Z và dung dịch E. Nhỏ từ từ dung dịch HCl 1M vào E, khi khí bắt đầu thoát ra cần dùng V1 lít dung dịch HCl và đến khi khí thoát ra vừa hết thì thể tích dung dịch HCl đã dùng là V2 lít. Tỉ lệ V1 : V2 tương ứng là:
A. 5 : 6. B. 1 : 3. C. 1 : 2. D. 3 : 4.
(Xem giải) Câu 78: Cho các chất: Al, Al(OH)3, CuCl2, KHCO3. Số chất vừa tác dụng với dung dịch HCl, vừa tác dụng với dung dịch NaOH là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
(Xem giải) Câu 79: Cho 7,488 gam hỗn hợp rắn X gồm Fe, Fe3O4 và Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa 0,3 mol HCl và 0,024 mol HNO3, khuấy đều cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y (không chứa NH4+) và 0,032 mol hỗn hợp khí Z gồm NO và N2O. Cho dung dịch AgNO3 đến dư vào dung dịch Y, sau phản ứng thấy thoát ra 0,009 mol NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5), đồng thời thu được 44,022 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng Fe trong hỗn hợp X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây:
A. 37,8% B. 35,8% C. 49,6% D. 46,6%
(Xem giải) Câu 80: Hỗn hợp X gồm Mg, Al, Al2O3 và MgCO3 (trong đó oxi chiếm 25,157% về khối lượng). Hòa tan hết 19,08 gam X trong dung dịch chứa 1,32 mol NaHSO4 và x mol HNO3, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối trung hòa có khối lượng 171,36 gam và hỗn hợp khí Z gồm CO2, N2O, H2. Tỉ khối của Z so với He bằng 7,5. Cho dung dịch NaOH dư vào Y, thu được 19,72 gam kết tủa. Giá trị của x là :
A. 0,10 B. 0,18 C. 0,16 D. 0,12
Bình luận