[2023] Thi thử TN trường Yên Thế – Bắc Giang (Lần 1)

File word đề thi, đáp án và giải chi tiết

⇒ Giải chi tiết và đáp án:

⇒ Mã đề: 013

1B 2A 3A 4C 5B 6B 7A 8A 9A 10B
11B 12D 13C 14C 15B 16D 17C 18A 19D 20D
21A 22D 23C 24A 25B 26D 27D 28B 29D 30B
31C 32C 33D 34C 35C 36A 37A 38B 39D 40C

(Xem giải) Câu 1: Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Amilozơ và amilopectin đều có cấu trúc mạch phân nhánh.

B. Ở điều kiện thường, saccarozơ là chất rắn kết tinh.

C. Trong phân tử glucozơ có 4 nhóm hiđroxyl (OH).

D. Saccarozơ có phản ứng tráng bạc.

(Xem giải) Câu 2: Thủy phân hoàn toàn tinh bột trong môi trường axit, thu được chất nào sau đây?

A. Glucozơ.       B. Ancol etylic.       C. Fructozơ.         D. Saccarozơ.

(Xem giải) Câu 3: Đun m gam HCOOCH3 với dung dịch NaOH dư, thấy có 0,15 mol NaOH tham gia phản ứng. Giá trị của m là

A. 9,0.       B. 10,2.       C. 4,8.       D. 6,0.

(Xem giải) Câu 4: Este nào sau đây tham gia phản ứng tráng bạc?

A. CH3COOC2H3.       B. CH3COOCH3.       C. HCOOC2H5.       D. CH3COOC2H5.

(Xem giải) Câu 5: Số đồng phân amin có công thức phân tử C2H7N là

A. 1.       B. 2.       C. 4.       D. 3.

(Xem giải) Câu 6: Hỗn hợp E gồm hai chất béo và etyl axetat. Thủy phân E trong môi trường kiềm, thu được 2 ancol công thức là

A. C3H5(OH)3 và CH3OH.       B. C3H5(OH)3 và C2H5OH.

C. C3H5OH và C2H5OH.       D. C2H4(OH)2 và C2H5OH.

(Xem giải) Câu 7: Thủy phân este E trong môi trường axit thu được hai chất hữu cơ X và Y (MX < MY). Bằng một phản ứng có thể chuyển hoá X thành Y. Chất nào sau đây thỏa mãn tính chất của E?

A. Etyl axetat.       B. Metyl acrylat.       C. Benzyl axetat.       D. Vinyl propionat.

(Xem giải) Câu 8: Glyxin (H2NCH2COOH) không phản ứng được với chất nào sau đây?

A. NaCl.       B. KOH.       C. HCl.       D. H2SO4.

(Xem giải) Câu 9: Dung dịch anilin (C6H5NH2) không phản ứng được với chất nào sau đây?

A. NaOH.       B. Br2.       C. HCl.       D. HCOOH.

Câu 10: Chất nào sau đây là amin?

A. CH3COOH.       B. CH3NH2.       C. C2H5OH.       D. CH3COOCH3.

(Xem giải) Câu 11: Thủy phân hoàn toàn 0,02 mol tripanmitin ((C15H31COO)3C3H5) trong dung dịch NaOH dư, thu được m gam glixerol. Giá trị của m là

A. 5,56.       B. 1,84.       C. 0,92.       D. 16,68.

(Xem giải) Câu 12: Dung dịch chứa chất nào sau đây làm quỳ tím đổi thành màu xanh?

A. Axit glutamic.       B. Anilin.       C. Glyxin.       D. Lysin.

(Xem giải) Câu 13: Thủy phân este X trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được sản phẩm gồm CH2=CH-COONa và CH3OH. Công thức cấu tạo của X là

A. C2H3COOC2H3.       B. CH3COOCH3.

Bạn đã xem chưa:  [2023] Thi thử TN trường Yên Khánh A - Ninh Bình

C. CH2=CH-COOCH3.       D. CH3COOCH=CH2.

(Xem giải) Câu 14: Thuỷ phân tripanmitin ((C15H31COO)3C3H5) trong dung dịch NaOH, thu được muối có công thức

A. C17H35COONa.       B. CH3COONa.       C. C15H31COONa.       D. C2H5COONa.

(Xem giải) Câu 15: Cacbohiđrat nào sau đây thuộc loại đisaccarit?

A. Xenlulozơ.       B. Saccarozơ.       C. Tinh bột.       D. Glucozơ.

(Xem giải) Câu 16: Este X có công thức phân tử C4H8O2. Thủy phân X trong dung dịch H2SO4 loãng, đun nóng, thu được sản phẩm gồm C2H5OH và chất hữu cơ Y. Công thức của Y là

A. CH3OH.       B. HCOOH.       C. C2H5COOH.       D. CH3COOH.

Câu 17: Alanin có công thức là

A. H2N-CH2-CH2-COOH.       B. H2N-CH2-COOH.

C. CH3-CH(NH2)-COOH.       D. C6H5-NH2.

(Xem giải) Câu 18: Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Lực bazơ của anilin lớn hơn lực bazơ của amoniac.

B. Anilin có khả năng làm mất màu nước brom.

C. Anilin không làm đổi màu quỳ tím ẩm.

D. Anilin tan được trong lượng dư dung dịch HCl.

Câu 19: Chất nào sau đây là este?

A. C3H5(OH)3.       B. CH3COONa.       C. CH3COOH.       D. CH3COOCH3.

Câu 20: Este no, đơn chức, mạch hở có công thức tổng quát là

A. CnH2n-2O4 (n ≥ 4).       B. CnH2n-2O2 (n ≥ 3).       C. CnH2n+2O2 (n ≥ 2).       D. CnH2nO2 (n ≥ 2).

(Xem giải) Câu 21: Số nguyên tử cacbon trong phân tử axit stearic là

A. 18.       B. 16.       C. 15.       D. 19.

(Xem giải) Câu 22: Cho 9,0 gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 (đun nóng), thu được m gam Ag. Giá trị của m là

A. 21,6.       B. 16,2.       C. 5,4.       D. 10,8.

Câu 23: Glucozơ có nhiều trong hoa quả chín, đặc biệt là quả nho chín. Công thức phân tử của glucozơ là

A. C6H14O6.       B. C6H10O5.       C. C6H12O6.       D. C12H22O11.

(Xem giải) Câu 24: Chất nào sau đây là amin bậc hai?

A. CH3NHCH3.       B. C2H5NH2.       C. (CH3)3N.       D. CH3NH2.

Câu 25: Etyl axetat có công thức là

A. C2H5COOCH3.       B. CH3COOC2H5.       C. CH3COOCH3.       D. C2H3COOCH3.

(Xem giải) Câu 26: Cho dãy chuyển hóa: Glyxin + HCl → X1; X1 + NaOH → X2. Vậy X2 là

A. H2NCH2COOH       B. ClH3NCH2COOH

C. ClH3NCH2COONa       D. H2NCH2COONa

(Xem giải) Câu 27: Cho m gam axit glutamic ( HOOC-[CH2]2-CH(NH2)-COOH) tác dụng vừa đủ với 300ml dung dịch KOH 1M. Giá trị của m là

A. 21,90.       B. 43,80.       C. 44,10.       D. 22,05.

(Xem giải) Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol metylamin (CH3NH2), thu được sản phẩm có chứa V lít khí N2 (ở đktc). Giá trị của V là

A. 4,48.       B. 2,24.       C. 1,12.       D. 3,36.

Câu 29: Chất nào sau đây là thành phần chính của bông nõn?

Bạn đã xem chưa:  [2023] Thi thử TN của sở GDĐT Hà Tĩnh (Đề 2)

A. Tinh bột.       B. Glucozơ.       C. Saccarozơ.       D. Xenlulozơ.

(Xem giải) Câu 30: Lên men rượu m kg một loại gạo chứa 80% tinh bột với hiệu suất quá trình đạt 72%, thu được 10 lít etanol 36,8°. Biết khối lượng riêng của etanol là 0,8 gam/ml. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 7,2.       B. 9,1.       C. 12,9.       D. 14,4.

(Xem giải) Câu 31: Cho các phát biểu sau:
(a) Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước.
(b) Trong điều kiện thường, tristearin ở thể rắn.
(c) Sản phẩm thủy phân chất béo luôn có glixerol.
(d) Hiđro hóa hoàn toàn triolein (xúc tác Ni, t°), thu được tristearin.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là

A. 2.       B. 3.       C. 4.       D. 1.

(Xem giải) Câu 32: Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng): Tinh bột → X → Y → axit axetic. Các chất X và Y trong sơ đồ trên lần lượt là

A. sacarozơ và glucozơ.       B. glucozơ và etyl axetat.

C. glucozơ và ancol etylic.       D. ancol etylic và anđehit axetic.

(Xem giải) Câu 33: Chất E là este của glyxin với 1 ancol no, đơn chức, mạch hở. Phần trăm khối lượng oxi trong E là 27,35%. Cho 16,38 gam E tác dụng với 300 ml dung dịch NaOH 1M, sau khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X. Cô cạn X, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là

A. 20,55.       B. 21,35.       C. 20,78.       D. 19,98.

(Xem giải) Câu 34: Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất fructozơ, etylamin, glucozơ, anilin và các tính chất được ghi trong bảng sau:

Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
Z Quỳ tím Quỳ tím chuyển màu xanh
X hoặc Y Dung dịch AgNO3/NH3; t°C Kết tủa bạc sáng
X Dung dịch brom Nước brom bị nhạt màu

Có các phát biểu sau:
(1) T là chất lỏng, sôi ở 184°C, không màu, rất độc.
(2) Y không làm mất màu dung dịch brom.
(3) Z phản ứng với dung dịch FeCl3, thu được kết tủa màu trắng xanh.
(4) X là chất dinh dưỡng có giá trị với con người. Trong y học X được dùng làm thuốc tăng lực.
(5) Khử hoàn toàn X hoặc Y bằng H2 (xúc tác, t°) cho cùng một sản phẩm hữu cơ.
Số phát biểu đúng là

A. 3.       B. 5.       C. 4.       D. 2.

(Xem giải) Câu 35: Khi cho 0,15 mol este đơn chức X tác dụng với dung dịch NaOH (dư), sau khi phản ứng kết thúc thì lượng NaOH phản ứng là 12 gam và tổng khối lượng sản phẩm hữu cơ thu được là 29,7 gam. Số đồng phân cấu tạo của X thoả mãn các tính chất trên là

A. 2.       B. 5.       C. 4.       D. 6.

(Xem giải) Câu 36: Cho các phát biểu sau
(1) Số đồng phân amin có công thức phân tử C3H9N là 4.
(2) Amin bậc II luôn có tính bazơ mạnh hơn amin bậc I.
(3) Để phân biệt hai khí CH4 và CH3NH2 có thể dùng giấy quỳ tím ẩm.
(4) Để rửa sạch lọ đã đựng anilin cần dùng dung dịch NaOH.
(5) Amin có nhiệt độ sôi cao hơn so với hiđrocacbon có cùng số nguyên tử cacbon.
Số phát biểu đúng là

Bạn đã xem chưa:  [2021] Thi thử TN trường Diễn Châu 3 - Nghệ An

A. 3.       B. 2.       C. 4.       D. 5.

(Xem giải) Câu 37: Hỗn hợp X gồm metylamin, đimetylamin, trimetylamin, glyxin và axit glutamic. Đốt cháy hoàn toàn a mol X cần dùng vừa đủ 1,005 mol O2. Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2 qua bình đựng dung dịch H2SO4 đặc, dư, thấy khối lượng bình tăng 16,74 gam. Giá trị của a gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 0,25.       B. 0,22.       C. 0,28.       D. 0,39.

(Xem giải) Câu 38: Hỗn hợp X gồm ba este mạch hở đều tạo bởi axit cacboxylic với ancol, trong đó hai este có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử. Xà phòng hóa hoàn toàn 7,76 gam X bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Y gồm hai ancol đơn chức, kế tiếp trong dãy đồng đẳng và hỗn hợp Z gồm hai muối. Cho toàn bộ Y vào bình đựng kim loại Na dư, sau phản ứng có khí H2 thoát ra và khối lượng bình tăng 4 gam. Đốt cháy hoàn toàn Z cần vừa đủ 0,09 mol O2, thu được Na2CO3 và 4,96 gam hỗn hợp CO2 và H2O. Phần trăm khối lượng của este có phần tử khối nhỏ nhất trong X là

A. 77,32%.       B. 61,86%       C. 19,07%       D. 15,46%

(Xem giải) Câu 39: Cho các chất sau:
(1) H2N-CH2-COOH, (2) ClH3N-CH2-COOH, (3) CH3-NH3Cl, (4) H2N-CH2-COONa, (5) HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, (6) ClH3N-CH2COOCH3.
Trong các chất trên, có x chất thỏa mãn điều kiện 1 mol chất đó tác dụng được tối đa 2 mol NaOH (trong dung dịch); có y chất thỏa mãn điều kiện 1 mol chất đó tác dụng được tối đa 1 mol HCl (trong dung dịch).
Tổng (x + y) có giá trị bằng

A. 6.       B. 3.       C. 4.       D. 5.

(Xem giải) Câu 40: Tiến hãnh thí nghiện theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào hai ống nghiệm mỏi ống 2 ml etyl axetat.
Bước 2: Thêm 2 ml dung dịch H2SO4 20% vào ống thứ nhất; 4 ml dung dịch NaOH 30% vào ống thứ hai.
Bước 3: Lắc đều cả hai ông nghiện, lập ông sinh hàn, đun sôi nhẹ trong khoảng 5 phút, để nguội.
Cho các phát biểu sau:
(1) Sau bước 2, chất lỏng trong cả hai ống nghiện đều phân thành hai lớp.
(2) Sau bước 3, chất lỏng trong cả hai ống nghiệm đều đồng nhất.
(3) Sau bước 3, ở hai ống nghiệp đều thu được sản phẩm giống nhau.
(4) Ở bước 3, có thể thay việc đun sôi nhẹ bằng đun cách thủy (ngâm trong nước nóng).
(5) Ống sinh hàn có tác dụng hạn chế sự thất thoát của các chất lỏng trong ống nghiệm.
Số phát biểu đúng là

A. 2       B. 4       C. 3       D. 5

Bình luận

200
error: Chúc bạn học tốt và luôn vui nhé !!