[2024] Thi thử TN sở GDĐT Hà Nội (Lần 1)

File word đề thi, đáp án và giải chi tiết

⇒ Giải chi tiết và đáp án:

⇒ Mã đề: 069

41C 42C 43A 44D 45B 46C 47B 48A 49D 50A
51C 52A 53C 54A 55A 56C 57B 58A 59D 60C
61C 62B 63A 64D 65A 66B 67D 68C 69D 70A
71B 72C 73C 74A 75B 76D 77A 78B 79C 80B

Câu 41. Crom (III) oxit được dùng để tạo màu lục cho đồ sứ và thuỷ tinh. Công thức hoá học của crom (III) oxit là

A. Cr(OH)3.       B. CrO.        C. Cr2O3.        D. CrO3.

Câu 42. Chất nào sau đây là đipeptit?

A. Gly-Gly-Ala.       B. Ala-Ala-Gly.       C. Ala-Gly.       D. Gly-Ala-Gly.

Câu 43. Hóa chất nào sau đây có thể làm mềm nước cứng vĩnh cửu?

A. Na3PO4.       B. NaOH.       C. NaNO3.       D. NaCl.

Câu 44. Polime của este nào sau đây được dùng để sản xuất chất dẻo?

A. C2H5COOCH3.       B. HCOOC2H5.       C. CH3COOCH3.        D. CH3COOCH=CH2.

Câu 45. Dung dịch nào sau đây không làm đổi màu giấy quỳ tím?

A. CH3NH2.        B. H2NCH2COOH.        C. NH3.        D. CH3COOH.

Câu 46. Số nguyên tử hiđro trong phân tử saccarozơ là

A. 11.        B. 10.       C. 22.        D. 12.

Câu 47. Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất?

A. Al.        B. Hg.       C. Ag.        D. Cu.

Câu 48. Chất nào sau đây là chất điện li yếu?

A. CH3COOH.       B. NaOH.        C. CH3COONa.        D. HNO3.

Câu 49. Cấu hình electron của nguyên tử sắt (Z = 26) ở trạng thái cơ bản là

A. [Ar]4s2 4p6.       B. [Ar]3d6.        C. [Ar]3d5.        D. [Ar]3d6 4s2.

Câu 50. Cho các ion: Ag+, Fe2+, Cu2+, Mg2+, ion có tính oxi hoá yếu nhất là

A. Mg2+.        B. Cu2+.        C. Fe2+.       D. Ag+.

Câu 51. Phân tử chất nào sau đây có một liên kết ba?

A. CH4.       B. C2H5OH.       C. C2H2.       D. C2H4.

Câu 52. Hợp chất Al2O3 không tan trong dung dịch nào sau đây?

A. NaCl.        B. H2SO4.        C. HCl.       D. NaOH.

Câu 53. Vôi sống (CaO) thường được dùng để khử chua cho đất. Tên gọi khác của vôi sống là

A. đá vôi.       B. canxi hiđroxit.        C. canxi oxit.        D. vôi tôi.

Câu 54. Ca dao Việt Nam có câu:
“Lúa chiêm lấp ló đầu bờ
Hễ nghe tiếng sấm phất cờ mà lên”.
Dưới góc độ hóa học, câu ca dao trên hàm ý nhắc đến loại phân bón hóa học nào?

A. Phân đạm.        B. Phân lân.       C. Phân kali.        D. Phân NPK.

Câu 55. Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng?

A. Ag.        B. Al.       C. Mg.       D. Zn.

Câu 56. Chất nào sau đây là amin bậc hai?

A. (C2H5)3N.       B. C6H5NH2.       C. (CH3)2NH.       D. CH3NH2.

Bạn đã xem chưa:  [2024] Thi thử TN sở GDĐT Vĩnh Phúc (Lần 2)

Câu 57. Polime nào sau đây thuộc loại polime tổng hợp?

A. Xenlulozơ.        B. Poli(vinyl clorua).       C. Tơ visco.        D. Tinh bột.

Câu 58. Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp thủy luyện?

A. Cu.       B. Ca.        C. Mg.        D. Na.

Câu 59. Este CH3COOCH3 có tên gọi là

A. etyl axetat.       B. metyl fomat.       C. etyl fomat.       D. metyl axetat.

Câu 60. Thủy phân triolein trong dung dịch NaOH thu được C3H5(OH)3 và muối có công thức hóa học là

A. C17H31COONa.       B. C17H35COONa.       C. C17H33COONa.       D. C15H31COONa.

(Xem giải) Câu 61. Chất nào sau đây có thể làm mất màu dung dịch KMnO4 trong môi trường axit?

A. Al2(SO4)3.       B. MgSO4.        C. FeSO4.       D. Fe2(SO4)3.

(Xem giải) Câu 62. Cho 7,2 gam hỗn hợp gồm hai chất X và Y (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2) có cùng công thức phân tử C2H4O2 tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư thu được m gam hỗn hợp muối. Biết phân tử khối của muối tạo ra từ X nhỏ hơn phân tử khối của muối tạo ra từ Y. Giá trị của m là

A. 9,84.       B. 9,28.       C. 8,72.        D. 9,00.

(Xem giải) Câu 63. Cho mẩu nhỏ kim loại Na vào dung dịch CuSO4 thu được kết tủa là

A. Cu(OH)2.       B. Cu.       C. Na2SO4.       D. NaOH.

(Xem giải) Câu 64. Cho m gam hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3 và Fe3O4 tác dụng với dung dịch HCl dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được 3,81 gam FeCl2 và 16,25 gam FeCl3. Giá trị của m là

A. 6,96.       B. 18,16.       C. 11,60.       D. 10,16.

(Xem giải) Câu 65. Cho 1,64 gam hỗn hợp gồm H2NCH2COOH và CH3CH(NH2)COOH tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa a mol HCl, thu được 2,37 gam muối. Giá trị của a là

A. 0,02.       B. 0,20.       C. 0,03.        D. 0,04.

(Xem giải) Câu 66. Cho 32,2 gam hỗn hợp gồm Zn và Cu vào dung dịch HCl dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 4,48 lít khí và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là

A. 12,8.       B. 19,2.       C. 25,7.        D. 13,0.

(Xem giải) Câu 67. Cho 150 gam dung dịch glucozơ 10% tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3 dư, đun nóng. Số gam Ag thu được là

A. 9.       B. 90.       C. 180.       D. 18.

(Xem giải) Câu 68. Ngâm lá Zn vào cốc đựng dung dịch H2SO4 loãng thấy có bọt khí thoát ra. Nhỏ thêm vài giọt dung dịch chất X vào cốc trên thì bọt khí thoát ra nhanh hơn. Chất X có thể là

A. MgSO4.       B. Na2SO4.       C. CuSO4.        D. ZnSO4.

(Xem giải) Câu 69. Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là

A. 3.       B. 1.        C. 2.        D. 4.

(Xem giải) Câu 70. Phát biểu nào sau đây không đúng?

Bạn đã xem chưa:  [2019] Thi thử THPT cụm trường Sóc Sơn - Mê Linh (Hà Nội)

A. Phân tử xenlulozơ có 3 nhóm -OH nên hòa tan được Cu(OH)2.

B. Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit.

C. Glucozơ được dùng làm thuốc tăng lực cho người già, trẻ em.

D. Thủy phân hoàn toàn tinh bột thu được glucozơ.

(Xem giải) Câu 71. Hấp thụ V lít khí CO2 vào dung dịch chứa 0,1 mol Ba(OH)2, thu được kết tủa và dung dịch muối X. Để thu được kết tủa lớn nhất từ X cần ít nhất 100 ml dung dịch chứa Na2CO3 0,2M và KOH 0,3M. Giá trị của V là

A. 1,68.       B. 3,36.       C. 5,60.       D. 4,48.

(Xem giải) Câu 72. Nung hỗn hợp M gồm Mg, MgS, FeCO3, Fe(NO3)2 trong chân không một thời gian thu được chất rắn X và 0,034 mol hỗn hợp khí gồm NO2, SO2, CO2, O2. Chất rắn X phản ứng tối đa với 102 ml dung dịch HNO3 1M, thu được dung dịch Y chỉ chứa 7,636 gam muối, hỗn hợp khí gồm 0,01 mol NO và 0,002 mol CO2. Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch BaCl2 dư thu được 0,233 gam kết tủa. Mặt khác, dung dịch Y phản ứng vừa đủ với 485 ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M thu được 3,497 gam kết tủa. Tỉ lệ mol giữa FeCO3 và Fe(NO3)2 trong hỗn hợp M tương ứng là

A. 1 : 2.       B. 3 : 1.       C. 5 : 7.       D. 4 : 3.

(Xem giải) Câu 73. Cao su thiên nhiên có nhiều ứng dụng quan trọng trong đời sống. Một đoạn mạch cao su thiên nhiên có cấu tạo như hình dưới đây:

Cho các phát biểu sau:
(a) Đoạn mạch trên có 3 mắt xích.
(b) Cao su thiên nhiên là polime của isopren.
(c) Phần trăm khối lượng cacbon trong một mắt xích là 88,24%.
(d) Cao su thiên nhiên có tính đàn hồi tốt hơn cao su lưu hóa.
(e) Trùng ngưng 2-metylbuta-1,3-đien thu được cao su thiên nhiên.
Số phát biểu đúng là

A. 4.        B. 2.       C. 3.       D. 5.

(Xem giải) Câu 74. Để xác định hàm lượng etanol trong máu của người lái xe, có thể chuẩn độ etanol bằng K2Cr2O7 trong môi trường axit theo phương trình hoá học:
3CH3CH2OH + K2Cr2O7 + 4H2SO4 → 3CH3CHO + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + 7H2O
Mức phạt vi phạm nồng độ cồn khi lái xe được quy định tại Nghị định 123/2021/NĐ-CP cụ thể như sau:

Mức 1 2 3
Hàm lượng (mg etanol/100 ml máu) chưa vượt quá 50 vượt quá 50 đến 80 vượt quá 80
Phạt với xe đạp 80-100 nghìn đồng 300–400 nghìn đồng 400-600 nghìn đồng
Phạt với xe máy 02-03 triệu đồng; Tước GPLX 10-12 tháng 04-05 triệu đồng; Tước GPLX 16-18 tháng 06-08 triệu đồng; Tước GPLX 22-24 tháng
Phạt với ô tô 06-08 triệu đồng;  Tước GPLX 10-12 tháng 16-18 triệu đồng; Tước GPLX 16-18 tháng 30-40 triệu đồng; Tước GPLX 22-24 tháng

(Trích trang thuvienphapluat.vn)
Khi chuẩn độ 2,5 ml máu của một lái xe cần dùng 1,0 ml dung dịch K2Cr2O7 0,01M. Hàm lượng etanol của người lái xe trong mẫu thử trên thuộc mức phạt nào?

A. Mức 2.       B. Mức 1.       C. Không bị phạt.       D. Mức 3.

(Xem giải) Câu 75. Cho 0,1 mol hỗn hợp gồm khí CO2 và hơi H2O qua than nung đỏ, thu được 0,16 mol hỗn hợp khí X gồm CO, CO2, H2. Dẫn toàn bộ X qua lượng dư hỗn hợp Y gồm CuO và Fe2O3 nung nóng. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp Z gồm khí và hơi có tỉ khối so với H2 là 17,125. Phần trăm thể tích khí CO trong hỗn hợp X là

Bạn đã xem chưa:  [2021] Thi thử TN trường Lương Thế Vinh - Hà Nội (Lần 1)

A. 49,44%.       B. 37,50%.       C. 25,00%.       D. 47,19%.

(Xem giải) Câu 76. Hợp chất hữu cơ X đơn chức, có phần trăm khối lượng các nguyên tố C, H, O lần lượt là 63,16%; 8,77%; 28,07%. Từ X thực hiện các phản ứng theo sơ đồ sau:
X + NaOH → X1 + X2
X2 + AgNO3 + NH3 + H2O → X3 + NH4NO3 + Ag
X3 + NaOH → X1 + NH3 + H2O
Cho các phát biểu sau:
(a) X2 chỉ có tính khử.
(b) Có hai chất X thỏa mãn sơ đồ trên.
(c) X làm mất màu dung dịch nước brom.
(d) X1 và X3 tác dụng với dung dịch HCl cho cùng sản phẩm hữu cơ.
(e) Có thể điều chế trực tiếp X từ axit cacboxylic và ancol tương ứng.
Số phát biểu đúng là

A. 4.       B. 5.        C. 3.         D. 2.

(Xem giải) Câu 77. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho hỗn hợp Na2O và Al (tỉ lệ mol tương ứng 2 : 3) vào nước lấy dư.
(b) Cho dung dịch Ba(NO3)2 vào dung dịch NaCl.
(c) Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch KHSO4.
(d) Cho dung dịch FeCl2 vào dung dịch H2S.
(e) Cho hỗn hợp Fe3O4 và Cu (tỉ lệ mol tương ứng 2 : 3) vào dung dịch HCl dư.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được chất rắn là

A. 2.       B. 1.        C. 4.       D. 3.

(Xem giải) Câu 78. Cho các phát biểu sau:
(a) Propin có phản ứng tráng bạc.
(b) Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure.
(c) Tơ nilon-6,6 không bền trong môi trường axit và môi trường kiềm.
(d) Nhỏ dung dịch brom vào dung dịch anilin thấy xuất hiện kết tủa màu trắng.
(e) Đun nóng dung dịch saccarozơ trong môi trường kiềm thu được glucozơ và fructozơ.
Số phát biểu đúng là

A. 4.       B. 2.        C. 1.         D. 3.

(Xem giải) Câu 79. Cho các sơ đồ phản ứng sau theo đúng tỉ lệ mol (các điều kiện phản ứng có đủ):
2X + 2H2O → 2X1 + H2 + Cl2
X1 + Y1 → X2 + Y2 + H2O
X1 + X2 → X3 + H2O
Y1 + X3 → Y2 + 2X2
Biết: X, X1, X2, X3 là các hợp chất của Na; Y1, Y2 là các hợp chất của Ba. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. X2 và Y2 là hợp chất lưỡng tính.

B. Nhiệt phân X1 thu được oxit kim loại.

C. Nhiệt phân X2 thu được X3.

D. Nhiệt phân Y2 thu được Y1.

(Xem giải) Câu 80. Hỗn hợp M gồm 2 este đơn chức là đồng phân của nhau. Cho a gam M tác dụng vừa đủ với 86,6 gam dung dịch NaOH thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được chất rắn khan Z gồm 3 chất có tỉ lệ mol 2 : 2 : 1 và hơi T có tỉ khối so với H2 là 9,175. Đốt cháy hoàn toàn Z thu được H2O, CO2 và 0,25 mol Na2CO3. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn a gam M cần 2,7 mol O2. Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối lớn nhất trong Z là

A. 45,77%.       B. 26,67%.       C. 30,34%.         D. 42,96%.

Bình luận

200
error: Chúc bạn học tốt và luôn vui nhé !!